I/ Mục tiêu:
1-HS đọc , viết được: ưu , ươu , trái lựu, hươu sao
2-HS đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
3-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi.
-GDMT:Bảo vệ động vật hoang dã
II/ Chuẩn bị:
-GV: trái lựu ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đọc bảng: buổi chiều, hiểu bài , yêu cầu , già yếu
-Viết bảng : iêu , diều sáo , yêu , yêu quý
I/ Mục tiêu: 1-Làm được cácphép trử trong phạm vi các số đã học;bi6ét biểu thị tình huống trong hình vẽbằng phép tính thích hợp (bài 1;2 cột 1,3;3 cột 1,3;4) 2 -HSKG:baì 2 cột 2;3 cột 2;5 3- HS yêu thích môn toán. II/ Chuẩn bị: -GV: viết sẵn bài tập 2 ở bảng phụ - HS: 5 que tính III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Cột 1 bài tập 2 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính ? ( bảng con) => viết các số trong phép tính dọc phải thẳng cột 5 4 5 3 5 4 - 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 2 3 3 1 1 2 2 Bài 2: Tính ? ( vở ) HSTBY làm cột 1,3 -HSKG cả bài 5 - 1 – 1 = 3 3 - 1 – 1 = 1 2 5 - 1 – 2 = 2 5 - 2 – 2 = 1 4 3 4-1-1=2 5-2-1=2 3 3 -Thư giãn Bài 3: , = ? ( bảng lớp) HSY cột 1,3.HSKG cả bài 5 – 3 = 2 5 – 1 > 3 5 – 3 0 5-4 < 2 5-4 =1 -Điền dấu bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé nhất Bài 4: viết phép tính thích hợp ( bảng lớp) HSTB làm câu a.HSKG cả bài Bài 5: Số ? ( bảng lớp) a/ 5 – 2 = 3 b/ 5 – 1 = 4 5 – 1 = 4 + 0 4-5/ Củng cố – Dặn dò: - Về nhà làm cột 2 bài 2, 3. - Chuẩn bị: Số 0 trong phép trừ - 1 – 1 = ? 1 – 0 = ? ------------------------------------------ ÔN TV: ôn vần ưu - ươu I/ Mục tiêu: HS ôn lại vần ưu – ươu; trái lựu; hươu sao. - Đọc, viết vần, từ, câu mang vần trên. II/ Nội dung: HS đọc bài HS viết bảng con: ưu – ươu; trái lựu; hươu sao; chú cừu; bầu rượu, - GVgiúp HS ---------------------------------------- TỰ HỌC: ÔN TV I/ Mục tiêu: Giup1 HS ôn lại vần au, âu, HS làm VBTTV II/ Nội dung: HS làm bài tập Bài 1: Nối từ vào hình. Bài 2: Nối tiếng thành từ có nghĩa. trái lựu đỏ ối; chú bé mưu trí; cô khướu líu lo. Bài 3: viết từ : mưu trí. --------------------------------------- Hoạt động tập thể Làm quen với thầy cô trong trường ( t1) I/ Mục tiêu: Biết tên và công việc của từng thầy cô. Kính trọng, biết ơn thầy cô. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới: Làm quen với thầy cô trong trường Trường em có tất cả bao nhiêu thầy cô ? ( . thầy cô) Em học trường nào? ( Trường tiểu học Nguyễn Trung Trực) Ai là hiệu trưởng, hiệu phó ? Em học lớp nào ? ( lớp 1) Thầy cô dạy em tên gì? Ở mẫu giáo em đã được học cô nào ? Khi gặp thầy cô em phải làm sao ? ( chào ) 3-4/ Củng cố – Dặn dò: - Em học lớp mấy? Trường nào ? Ai dạy em? - Kính trọng và biết ơn thầy cô Ngày soạn: 29/ 10/ 2011 Ngày dạy: 01/ 11/ 2011 ( T BA) MĨ THUẬT ( T11) VẼ MÀU VÀO HÌNH Ở ĐƯỜNG DIỀM ( GV BỘ MÔN) ------------------------------- Học vần ( Tiết 95 – 96) Bài 43: Ôn tập I/ Mục tiêu: 1- Đọc được các vần có kết thúc bằng u,o,các từ ngữ câu ứng dụng từ bái 38 đến 43 2- Viết được các vần ,các từngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 -3- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh Sói vàù Cừu II/ Chuẩn bị: -GV: ghi bảng phụ phần câu -HS: luyện đọc , viết các vần đã học III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: ưu , ươu - Đọc bảng: chú cừu , trái lựu , ươu , bướu cổ , hươu sao -Viết bảng : ưu , mưu trí , ươu , bướu cổ -HS đọc SGK Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Ôn tập -HS phân biệt, đọc a o ao a u au - HS đọc bảng ôn SGK u o a ---- ---- e ---- ââ ---- ê ---- i ---- ư ---- iê ---- yê ---- ươ ---- -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc từ : ao bèo cá sấu kì diệu - Hướng dẫn viết bảng : 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc bài trên bảng -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1-2/ Kiểm tra: -Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. -Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học? -GDMT:Không bắt chim non - Sáo sậu , sau , sáo , ráo , châu chấu , cào cào -HS KGđọc trơn câu ( HS yếu đánh vần) - Kể chuyện : Sói và Cừu +Tranh 1: Một con chó sói đói, gặp được cừu. Nó bảo cừu trước khi chết có ước gì không +Tranh 2: Sói nghĩ cừu không thoát được nó liền sủa thật to +Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh tới. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ổng ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó 1 gậy. +Tranh 4: Cừu thoát nạn =>Ý nghĩa: Sói chủ quan, kêu căng nên đền tội. Con Cừu bình tĩnh, thông minh nên thoát chết. - Thư giãn -Luyện đọc SGK ( HS khá , giỏi đọc) -Luyện viết : cá sấu , kì diệu vào vở tập viết . .. .. .... ... 4-5/ Củng cố – Dặn dò: - HS đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: on - an Luyện đọc , viết on , an . Toán ( Tiết 41) Số 0 trong phép trừ I/ Mục tiêu: 1-Nhận biết được vai trò của số 0 trong phép trừ :0 là kết quả phép trừ của hai số bằng nhau ,một số trừ đi 0 bằng chính nó ;biết thực hiện phép trừ có số 0;biết viết phép tính thích hợp tong hình vẽ .(bài 1;2 cột 1,2;3) 2-HSKG: bài 2 cột 3 3- HS yêu thích môn toán. II/ Chuẩn bị: -GV: Các mô hình -HS: bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Luyện tập , cột 2 bài tập 2,3 4 – 1 – 1 = 2 5 – 4 < 2 5 – 2 – 1 = 2 5 – 4 = 1 3 1 3 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Số 0 trong phép trừ -Hình thành các phép tính 1 – 1 = 0 1 – 0 = 1 3 – 3 = 0 3 – 0 = 3 => 1 số trừ đi số đó, kết quả bằng 0, 1 số trừ đi 0 bằng chính số đó -Thư giãn + Bài 1: Tính ( nêu miệng) => nhẩm bài nhanh, chính xác 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5-5=0 + Bài 2: Tính ( vở) -HSKG cả bài ;HSY cột 1,2 => phép trừ, cộng có mối liên hệ với nhau + Bài 3: Viết phép tính thích hợp 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3+0=3 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3-3=0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 0+3=3 a/ 3 – 3 = 0 b/ 2 – 2 = 0 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Về nhà làm cột 3 bài tập 2 -Chuẩn bị: Luyện tập – Xem trước các bài tập. -------------------------------------- ÔN: Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I/ Mục tiêu: -Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bảnvà đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang . Đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chũ V. II/ Nội dung: Tập hợp lớp. HS khởi động. HS ôn lại các kiến thức đã học: tư thế đứng cơ bảnvà đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang . Đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chũ V. GV giúp đỡ HS yếu. ------------------------------------------------ ÔN NT: MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I/ Mục tiêu: - Giúp HS hoàn thành bài vẽ, vẽ đúng, tô màu đẹp. II/ Nội dung: GV hướng dẫn cách vẽ. Gv hướng dẫn tô màu HS thực hành. TỰ HỌC: ÔN TOÁN I/ Mục tiêu: - Giúp HS ôn lại 1 số bài toán đã học II/ Nội dung: HS làm VBTT Bài 1: 5 - 1 = 4 1 – 1 = 0 5 – 5 = 0 5– 2 = 3 2 – 2 = 0 3 – 3= 0 5 – 3 = 2 4 – 4= 0 5 - 5 = 0 Bài 2: >, < = 4 – 1 2 4 – 2 2 3 - 1 2 Bài 3: nhìn tranh viết phép tính thích hợp 3 – 3 = 0 Ngày soạn: 30/ 10/ 2011 Ngày dạy: 01/ 11/ 2011 ( T TƯ) THỂ DỤC ( T 11) TDRTTCB – TCVĐ ( GV BỘ MÔN) --------------------------------- Học vần ( Tiết 97 – 98) Bài 44: on – an I/ Mục tiêu: 1-HS đọc , viết được: on , an , mẹ con , nhà sàn 2-Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. 3-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè II/ Chuẩn bị: -GV: Nhà sàn ( tranh thiết bị) -HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Đọc bảng ôn -HS đọc: ao bèo , cá sâu , kì diệu -HS viết: cá sấu , kì diệu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -GV ghi bảng: on - Phân tích , tìm bộ chữ , đọc -Ghép : c + on = con , phân tích, đọc -Ghép : mẹ + con = mẹ con, phân tích , đọc -HS đọc : on , con , mẹ con -GV ghi bảng: an - Phân tích , tìm bộ chữ , đọc -Ghép : s + àn = sàn , phân tích , đọc -GDMT:Giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ - Thư giãn - Hướng dẫn HS viết bảng con: on , an , mẹ con , nhà sàn - Hướng dẫn HS đọc từ : -Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học? -Giải thích : rau non lặt phần già úa, lấy phần non, ngâm muối, ăn rất tốt -Ghép : nhà + sàn = nhà sàn , phân tích , đọc -HS đọc : an , sàn , nhà sàn ( HS xem tranh) -HS viết: non , hòn , hàn , bàn ( phân tích , đọc) - HSKG đọc trơn lại các từ ( HS yếu đánh vần) 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1-2/ Kiểm tra: - HS đọc bài trên bảng ở tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học? - con , đàn , còn , con ( phân tích , đọc) -HS đọc trơn câu - Luyện nói : Bé và bạn bè + Tranh vẻ gì ? - Vẽ các bạn + Các bạn đang làm gì? - Trò chuyện + Bạn của em là những ai ? - Là học sinh -Luyện đọc SGK ( HS khá , giỏi đọc) -Luyện viết : on , an , mẹ con , nhà sàn vào vở tập viết - Nhắc nhở nhau học bài, làm bài . .. .. .... ... 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Gọi HS đọc lại toàn bài -Về nhà học bài. -Chuẩn bị: ân – ăn - Luyện đọc , viết bài ở bảng con. Toán ( Tiết 42) Luyện tập I/ Mục tiêu: -1-Thực hiện được phép trừ hai số bằnh nhau,phép trừ một số cho số 0,biết làm tính trừ trong phạm vi ác số đã học. (bài 1 cột 1,2,3;2;3 cột 1,2;4 cột 1,2;5a) 2- HSKG:baì 1cột 4,5;3 cột 3;4 côt 3;5b 3- HS yêu thích môn toán. II/ Chuẩn bị: -GV: Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ -HS: que tính III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Số 0 trong phép trừ 3 + 0 = 3 3 – 3 = 0 0 + 3 = 3 ( HS yếu làm) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Luyện tập -Bài 1: tính ( nêu miệng) HSYcột 1,2,3 HSKG cột 4,5 => Luyện tính số 0 trong phép trừ, cộng 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 1 + 0 = 1 1 – 1 = 0 2 – 0 = 2 1 – 0 = 1 2 – 2 = 0 -Bài 2: Tính ( vở) => Viết các số cho thẳng cột 5 5 1 4 3 3 - 1 - 0 - 1 - 2 - 3 -0 4 5 0 2 0 3 -Thư giãn Bài 3: Tính ( bảng lớp) HSTBYlàm cột 1,2 HSKG:cả bài 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 – 2 = 0 1 2 4 - 2 – 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 2 4 5-0-3=2 5-2-3=0 5 3 -Bài 4 : Điền dấu , = SGK HSTBY:cột 1,2 -HSKG:cả bàiai2 -Bài 5: viết phép tính thích hợp ( bảng lớp) 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 4 – 4 = 0 2 0 0 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 4 – 0 > 0 4 1 4 5 – 5 = 0 3 – 3 = 0 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -Về nhà làm bài 3 cột 3 -Chuẩn bị: Luyện tập chung - Xem trước các bài tập. ----------------------------------- Tự nhiên xã hội ( Tiết 11) Gia đình I/ Mục tiêu: 1-Kể được với các bạn về ông bà,bố,mẹ anh,chị,em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình 2-HSKG: Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình 3-GDHS: Mọi người trong gia đình phải sống hoà thuận với nhau. II/ Chuẩn bị: -GV: Tranh thiết bị -HS: Xem tranh trước ở nhà III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: - Muốn có sức khỏe tốt em phải làm gì? -Hãy kể tên các hoạt động hằng ngày? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Gia đình -Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp -HS quan sát hình 10, 11SGK + Gia đình Lan có mấy người? - 4 người: mẹ, bố , Lan , em +Gia đình Lan đang làm gì? - Đi cơi, ăn cơm +Gia đình Minh gồm có những ai? -Oâng bà, bố mẹ, Minh, em + Gia đình Minh đang làm gì? - Đang ăn mít -Kết luận: Mọi người simnh ra đều có ông bà, bố mẹ, anh chị, em là những người thân. Mọi người đều sống chung một mái nhà đó là gia đình. -Thư giãn -Hoạt động 2: Liên hệ thực tế -Từng em vẽ tranh về gia đình mình * KNS: Xác định vị trí của mình trong mối quan hệ gia đình. -Hoạt động 3: Kể cho nhau về gia đình mình. -Kết luận:Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị, em là những người thân nhất của em. +Mỗi người sinh ra đều có gia đình nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở. -Giáo dục HS biết yêu thương những người thân trong gia đình. * KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp các hoạt động học tập. với nhau. 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Gia đình em gồm có những ai ? - Thực hiện theo bài -Chuẩn bị: Nhả ở. --------------------------------- ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giup1 hs ôn lại bài luyện tập. II/ Nội dung: Bài 1: 5 – 5 = 0 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 4 = 1 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 1 + 0 = 1 1 – 1 = 0 2 – 0 = 2 Bài 2: 5 5 1 4 3 - 1 - 0 - 1 - 2 - 3 4 5 0 2 0 Hoạt động tập thể Làm quen với thầy cô trong trường I/ Mục tiêu: Biết tên và công việc của từng thầy cô. Kính trọng, biết ơn thầy cô. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới: Làm quen với thầy cô trong trường Trường em có tất cả bao nhiêu thầy cô ? ( . thầy cô) Em học trường nào? ( Trường tiểu học Nguyễn Trung Trực) Ai là hiệu trưởng, hiệu phó ? Em học lớp nào ? ( lớp 1) Thầy cô dạy em tên gì? Ở mẫu giáo em đã được học cô nào ? Khi gặp thầy cô em phải làm sao ? ( chào ) 3-4/ Củng cố – Dặn dò: - Em học lớp mấy? Trường nào ? Ai dạy em? - Kính trọng và biết ơn thầy cô Ngày soạn: 31/ 10/ 2011 Ngày dạy: 01/ 11/ 2011 ( T NĂM ) Đạo đức ( Tiết 11) Thực hành kĩ năng giữa kì 1 I/ Mục tiêu: 1-Giúp HS nhớ lại các bài đã học 2-Vận dụng được các bài đã học. 3-Có ý thức đạo đức tốt. II/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ -Anh em trong gia đình là những người như thế nào? -Em cần làm gì đối với anh chị? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới:Ôn tập và kĩ năng giữa kì 1 - Em là học sinh lớp mấy? -Vào lớp 1, em học được điều gì mới lạ? -HSnêu -Lớp em bạn nào là gọn gàng, sạch sẽ nhất? -Em làm gì để giữ thân thể luôn sạch sẽ? -HS nêu -Gia đình em gồm có những ai? -Em phải đối xử với ông bà, cha mẹ như thế nào? -Kể tên và cách giữ gìn các loại đồ dùng học tập của em? -HS nêu 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Em phải cư xử với anh chị như thế nào? -Thực hiện theo bài học. -Chuẩn bị: Nghiêm trang khi chào cờ. – Khi chào cờ ta đứng như thế ánào? Học vần ( Tiết 99 – 100) Bài 45: Aân - ă, ăn I/ Mục tiêu: 1-HS đọc , viết được các vần, từ: ân , ăn , cái cân , con trăn. 2-HS đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê, bố bạn Lê là thợ lặn. 3-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi II/ Chuẩn bị: -GV: Khăn rằn ( Vật mẫu) -HS: Bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: -Đọc bảng: rau non , hòn đá, thợ hàn , bàn ghế -Viết bảng: on , mẹ con , an , nhà sàn -HS đọc SGK Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -GV ghi bảng: ân -Phân tích , tìm bộ chữ. Đọc -Ghép : c + ân = cân, phân tích , đọc -Ghép: cái + cân = cái cân , phân tích , đọc -HS đọc : ân , cân , cái cân -GV ghi bảng: ăn -Phân tích , tìm bộ chữ, đọc GDMT:Không nên tiếp xúc với trăn rắn -Ghép : tr + ăn = trăn , phân tích , đọc -Ghép : con + trăn = con trăn - phân tích , đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc từ: -Nhẩm từ tìm tiếng mang vần vừa học? -Hướng dẫn HS viết bảng con: ân , ăn , cái cân , con trăn -HS đọc : ăn , trăn , con trăn -HS đọc : ân ăn cân trăn cái cân con trăn -HS viết : thân , gần , khăn rằn , dặn ( phân tích , đọc) HSKG đọc trơn từ ( HS xem vật mẫu) Hỗ trợ HS yếu đánh vần , viết) 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -HS đọc bài -Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1-2/ Kiểm tra: - Gọi HS đọc bìa trên bảng tiết 1. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -Hướng dẫn HS đọc câu: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. -Nhẩm câu tìm tiếng mang vần vừa học? - thân , lặn ( phân tích , đọc) -HS đọc trơn từ -Luyện nói: Nặn đồ chơi +Tranh vẽ ai? -Các bạn +Vẽ những gì? - Chim , chú bộ đội, +Em thích nặn không? - Có -Thư giãn -Luyện đọc SGK -Luyện viết : ân , ăn , cái cân , con trăn vào vở tập viết ( HS khá , giỏi đọc) . .. .. .... ... 4-5/ Củng cố – Dặn dò: -HS đọc lại toàn bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: ôn , ơn - Luyện đọc , viết ở nhà. ÂM NHẠC ( T11) ĐÀN GÀ CON ( GV BỘ MÔN ) --------------------------------------------- Thủ công ( Tiết 11) Xé, dán hình con gà con ( t2 ) I/ Mục tiêu: 1-Biết cách xé,dán hình con gà con 2-Xé dán được hình con gà con .đường xé có thể bị răng cưa.Hìnhdán tương đối phẳng.Mỏ,mắt,chân gà có thể dùng bút màu để vẽ 3-Hskhéo tay :Xé dán hình con gà .Đường xé ít răng cưa ,hình dán phẳng; vẽ thêm hình con gà con ;kết hợp vẽ trang trí II/ Chuẩn bị: -GV: Tranh qui trình xé, dán -HS: Giấy màu , kéo , hồ III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ HS Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới:Xé, dán hình con gà con -GV nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1 -HS thực hành xé, dán +Chọn màu theo ý thích +Vẽ và xé lần lượt hình: đầu, mình, đuôi gà , chân gà +Dán hình theo thứ tự, sau đó dùng bút màu vẽ mỏ và mắt của gà con để được con gà hoàn chỉnh + Thu dọn và lau sạch tay - HS đánh giá sản phẩm +Dán cân đối, phẳng +Xé được các bộ phận của gà con 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Nêu đặc điểm của gà con? -tập xé, dán lại bài. -Chuẩn bị: Xé, dán hình con mèo. ---------------------------------------- Toán ( Tiết 43) Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1 -Thực hiện được phép công ,phép trư øcác số đã học ,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho 0,trừ hai số bằng nhau.( bài 1b;2 cột 1,2;3 cột 2,3;4) - 2- HSKG :bai1a;2 cột 3,4,5;3 cột 1; 3- HS yêu thích môn toán. II/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: Luyện tập 5 - 3 – 0 = 2 4 - 2 - 0 = 2 2 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: Luyện tập chung + Bài 1: Tính ( bảng con) HSG làm a/ 5 4 2 5 4 3 - 3 +1 + 2 - 1 - 3 + 2 2 5 4 4 1 5 HSTBY làm b/ 4 3 5 2 1 0 + 0 - 0 - 0 - 2 + 0 + 1 4 3 5 0 1 1 + Bài 2: Tính ( vở ) HSY làm cột 1,2 .HSKG cả bài 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 1 = 4 4 + 0 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 3 = 4 0 + 4 = 4 => Phép cộng có tính đổi chỗ -Thư giãn + Bài 3: Điền dấu , =(SGK) HSKG cả bài HSTBY cột 2,3 4 + 1 > 4 4 + 1 = 5 5 – 1 > 0 5 5 4 5 – 4 < 2 3 + 0 = 3 3 – 0 = 3 +Bài 4 : viết phép tính thích hợp ( bảng lớp ) 1 3 3 a/ 3 + 2 = 5 b/ 5 – 2 = 3 4-5/ Củng cố – Dặn dò: - Về nhà làm bài vở bài tập -Chuẩn bị: Luyện tập chung – Xem trước các bài tập.âp5 ÔN TV: ân – ăn I/ Mục tiêu: HS ôn lại bài vần ân , ăn II/ Nội dung: HS đọc bài. HS viết bảng con: ân, ăn, cân bàn, gần gũi, khăn rằn, GV giúp đỡ HS yếu. Ngày soạn: 01/ 11/ 2011 Ngày dạy: 04/ 11/ 2011 ( T SÁU) Tập viết ( Tiết 9 ) Cái kéo , trái đào , sáo sậu , líu lo , hiểu bài , yêu cầu I/ Mục tiêu: 1-Viết đúng các chữ:cái kéo, trái đào,líu lo ,..kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừatheo vở TV 2-HSKG:viết đủ số dòng quy địnhtrong vở TV 3- HS yêu thích môn tập viết. II/ Chuẩn bị: GV: Mẫu các chữ trên HS: Bảng con , vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: - HS viết : đồ chơi , ngày hội , tươi cười Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: - Hướng dẫn viết -GV giới thiệu chữ mẫu -HS quan sát, nêu độ cao, khoảng cách các chữ. -GV viết mẫu -HS viết bảng con - Cái kéo : chữ nào cao 5ô li và chữ nào cao 2 ô li? - chũ k cao 5 ô li , các chữ còn lại cao 2 ô li - trái đào - t cao 3 ô li , đ cao 4 ô,tất cả cao 2 ô li Các con chữ còn lại giới thiệu tương tự - Luyện viết vào vở tập viết - Thu vở chấm , phân loại , nhận xét Hs viết bài vào vở . .. .. .... ... 4-5/ Củng cố – Dặn dò: - HS viết : rau non , dặn dò -Luyện viết bài ở nhà. Tập viết ( Tiết 10) Chú cừu , rau non , thợ hàn , bàn ghế , dặn dò , khôn lớn , cơn mưa I/ Mục tiêu: 1-Viết đúng các chữ:chú cừu ,rau non, thợ hàn,dặn dò,..kiểu chữ viết thường cỡ chữ vừatheo vở TV 2-HSKG:viết đủ số dòng quy địnhtrong vở TV 3- HS yêu thích môn tập viết. II/ Chuẩn bị: -GV: Mẫu các chữ trên -HS: Bảng con , vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1-2/ Kiểm tra: hiểu bài , yêu cầu , líu lo Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3/ Bài mới: -Hướng dẫn viết -GV giới thiệu chữ mẫu -HS quan sát, nêu độ cao, khoảng cách
Tài liệu đính kèm: