Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 15 (chuẩn)

TUẦN 15 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012

Tiếng Việt

BÀI 60: OM - AM

I.Mục tiêu:

- HS nắm đư¬ợc cấu tạo của vần “om, am”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

-Phần luyện nói giảm từ 1 đến 3 câu

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dung dạy-học:

-Bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Bộ đồ dùng học vần, bảng con.

 

docx 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 15 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
HS viết bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài
 Hs làm bài 
Làng xóm đã lên đèn
Vườn cam chín đỏ ối
Chị Na hay lam hay làm.
	--------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 11 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt
BÀI 61: ĂM - ÂM
I.Mục tiêu:
 - HS nắm được cấu tạo của vần “ăm, âm”, cách đọc và viết các vần đó.
 - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới .Phát triển lời nói theo chủ đề: thứ, ngáy, tháng, năm.
 -Phần luyện nói giảm từ 1 đến 3 câu.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dung dạy-học:
 - Bộ đồ dùng dạy học vần.Tranh từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng học vần, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: om, am.
- Đọc SGK.
- Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
 Giáo viên nhận xét 
-Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
a)- Ghi vần: ăm và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
-Ghép bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
-Cá nhân, tập thể.đọc 
- Muốn có tiếng “tằm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tằm” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần ăm, thanh huyền trên đầu âm ă.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Nuôi tằm.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể đọc 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
-b) Vần “âm”
-Nhận diện 
-Vần âm được tạo nên bởi âm gì?
-So sánh ăm với âm 
Để có tiếng nấm phải thêm âm gì?
-Đánh vần ớ - mờ-- âm 
 Giáo viên quan sát chỉnh sửa 
-Âm â và âm m 
Giống;đều kết thúc bằng âm m
-khác: ăm có ă còn âm có â 
-Âm n và dấu sắc 
Cá nhân ,nhón lớp đọc đồng thanh 
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
Ghi các từ ứng dụng
-Tăm tre mầm non 
-Đỏ thắm đường hầm 
, Gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
-Cá nhân,đọc thầm 
-Học sinh tìm tiếng có vần mới 
-Cá nhân ,nhóm lớp đọc 
Giải thích từ: đường hầm.
-Giáo viên quan sát chỉnh sửa 
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
-Giáo viên viết mẫu, 
- Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao.
-Học sinh viết bảng con
- Hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăm, â,”, tiếng, từ “nuôi tằm, hái nấm”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể đọc 
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Dê gặm cỏ bên bờ suối.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: rầm, cắm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể đọc
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
5. Hoạt động : Luyện nói 
-Tranh vẽ gì?
-Tờ lịch 
- Treo tranh, vẽ gì?
-Thứ ,ngày tháng, năm.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
-Nêu câu hỏi về chủ đề?
Luyện nói theo về chủ đề câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
 Hướng dẫn HS viết vở như hướng dẫn viết bảng
- Luyện viết vở.
7. Củng cố dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôm, ơm.	
 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU:
 -Giúp cho học sinh nắm vững khái niệm phép cộng
 -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
 -Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh phóng to ở sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động :
2.Bài cũ: Luyện tập 
 -HS lên bảng làm bài tập 
 -Cho HS làm một số phép tính ở bài toán trước vào bảng con
 -GV NX ghi điểm
2.Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10
*Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-GV đính các hình tam giác hỏi
+Bên trái có mấy hình tròn?
+Bên phải có mấy hình tròn?
Vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Là mấy hình tròn?
-Để có được 10 hình ta làm tính gì?
Giáo viên ghi bảng: 9 + 1 = 10
Gợi ý suy ra: 1 + 9 = 10
Tương tự với: 8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10 , 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10
-HD HS đọc thuộc lòng công thức
 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 
 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 
 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10
 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
-GV xoá bảng dần để HS thuộc
-GV nêu câu hỏi
9 cộng 1 bằng mấy ?
 *Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- HD HS làm BT trong SGK
 Bài 1: Tính
 a/ 1 2 3 4 5 9
 + + + + + +
 9 8 7 6 5 1 
 b/ 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =
 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
 9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 3 =
Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
 Bài 2: Số 
 5 + - 2 4 + 1
 + 5 - 1 + + 1
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Nhìn tranh nêu bài toán
a/ 
4.Củng cố-Dặn dò
-GV thu tập chấm điểm. NX
-Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
-Chuẩn bị bài luyện tập 
-Hát
-HS lên bảng làm BT, cả lớp làm bảng con
-Học sinh nêu: có 9 hình
 có 1 hình
 có 10 hình
-Học sinh nêu bài toán
-Tính cộng: 9 + 1 = 10
-Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính.
-HS đọc thuộc CT theo CN, nhóm, ĐT
-Học sinh làm bảng con
- Học sinh làm, sửa bảng lớp trả lời miệng.
-HS làm SGK
-HS nhìn tranh nêu bài toán. Viết phép tính vào ô vuông
 6 + 4 = 10 
 -------------------------------------------------------------
 Chiều thứ 3 ngày 11 tháng 12 năm 2012
Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu:
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
II.Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức 
- Tranh bài tập 1 bài tập 4 phóng to 
- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em
- Bài hát: Tới lớp tới trường (nhạc và lời của Hoàng Vân)
III.Các hoạt động dạy - học: 
1. Hoạt động 1: Sắm vai tình huống trong bài tập 4 
- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong bài tập - Giáo viên cho học sinh nghe lời nói trong hai bức tranh.
 Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi: Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ?
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2 :Học sinh thảo luận nhóm bài tập 5.
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận
- Giáo viên kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn di học.
 Học sinh chú ý nghe và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Học sinh đóng vai trước lớp
- Học sinh trả lời 
-Học sinh lắng nghe
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại điện các nhóm lên trình bày
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
3. Hoạt động 3: Thảo luận lớp
- Đi học đều có lợi ích gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? 
- Chúng ta phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần phải làm gì ?
-Cho học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài 
- Học sinh trả lời câu hỏi 
- HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- Cả lớp cùng hát bài “ Tới lớp, tới trường”
 4. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
Tiếng Việt BÀI 62 : ÔM - ƠM 
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ôm, ơm”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bữa cơm.
- Phần luyện nói giảm 1 đến 3 câu hỏi
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Bộ đồ dùng dạy học vần Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng học vần 1.bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài:ăm, âm.
- Đọc SGK.
- Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: ôm và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
-Vần ôm được tạo nên bởi âm gì?
- 
-Âm ô và âm m 
Ghép bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “tôm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tôm” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần ôm.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Con tôm
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- V ần “ơm”
Nhận diện 
-Vần ơm được tạo bở âm gì ?
-Để có tiếng rơm phải ghép âm gì?
-Đánh vần:ơ- mờ -ơm-
Rờ -ơm –rơm 
đống rơm 
-Giáo viên quan sát chỉnh sửa 
-Âm ơ và âm m
-Ghép thêm âm r trước vần ơm 
- Cá nhân ,nhóm ,lớp đọc đồng thanh 
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
Ghi các từ ứng dụng
-chó đốm sáng sớm 
-Chôm chôm mùi thơm 
, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
-Cá nhân đọc thầm 
-Học sinh tìm tiếng cò vần mới 
- Giải thích từ: chó đốm.
-Giáo viên quan sát chỉnh sửa 
-Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh 
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Luyện viết bảng.
 Tiết 2
1. Hoạt động 1: 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “ôm, ơm”, tiếng, từ “con tôm, đống rơm”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể đọc .
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Các bạn dân tộc đi học.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: thơm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể đọc .
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể đọc .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
-Cả nhà ăn cơm
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Bữa cơm
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý 
-Giáo viên kết luận 
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-Học sinh thảo luận nhóm cặp đôi
-Đại diện nhóm trình bày 
-Nhóm khác bổ xung 
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Luyện viết vở.
7. Củng cố- dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I Mục tiêu : 
- Củng cố cách đọc và viết vần om-am,ăm-âm
- Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần om-am,ăm-âm
- Làm tốt vở TH TV 
II Hoạt động DH
1.Luyện đọc: 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
-Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, phân tích tiếng có vần mới
- Cho HS mở sách đọc 
*Mở rộng vốn từ
-Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần om-am,ăm-âm
- Tìm om-am,ăm-âm trong các tiếng trên
2. Hướng dẫn làm BT:
 Bài 1 : aViết om hay am
Số t quả c
Cái h ống nh
 b Viết ăm hay âm
số n tàu ng
nong t cây n
- GV nêu y/c
-Y/c HS quan sát hình vẽ
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài
Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng
- Nhận xét 
 Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần ăm-âm,am-om 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
 Bài 3 :
a Viết đóm,cảm,lõm,hám
đèn  lồi 
hôi   ơn
b Viết chăm,thầm,bẫm,thắm
đỏ   chỉ
bụ  thì 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
Dặn dò : 
- Về nhà tập đọc lại bài :om-am,ăm-âm
- 
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
-HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài 
- HS viết bảng con 
-Thi đua nêu nhanh
HS tìm - gạch chân 
-Lớp làm vào vở TH 
 Số tám,cái hòm,quả cam,ống nhòm
b số năm ,nong tằm,tàu ngầm,cây nấm
- 2 HS lên bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
HS làm bài vở TH TV
HS làm bài vở TH TV
Đèn đóm,hôi hám,lồi lõm,cảm ơn
Đỏ thắm,bụ bẫm,chăm chỉ,thì thầm
 ---------------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 13 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt
BÀI 63: EM - ÊM 
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “em, êm”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần .Phát triển lời nói theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
-Phần luyện nói giảm từ 1 đến 3 câu 
- Yêu thích môn học, yêu quý anh chị em.
II. Đồ dùng dạy-học:
-Bộ đồ dùng dạy học vần Tranh từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Bộ đồ dùnghọc vần.bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ôm, ơm.
- Đọc SGK.
- Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: em và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Ghép bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, nhóm đọc 
- Muốn có tiếng “tem” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “tem” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần em.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
 - e - mờ - em
- tờ em – tem 
 Con tem 
-Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc của học sinh 
-Cá nhân ,nhóm, lớp đọc đồng thanh 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Con tem
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, nhóm đọc 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “êm”
Nhận diện vần 
Cho lớp ghép vần 
Giáo viên quan sát chỉnh sửa
So sánh em và êm 
-HS ghép vần êm, đêm, sao đêm
-Cá nhân, nhóm đọc 
-Giống: đều kết thúc bằng m
-Khác ; e và ê 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
Ghi các từ ứng dụng, 
Trẻ em ghế đệm 
-Que kem mềm mại 
gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân đọc thầm 
-Học sinh tìm tiếng có vần mới 
-Cá nhân ,nhóm, lớp đọc đồng thanh 
-Giải thích từ: ghế đệm, mềm mại.
 Giáo viên quan sát chỉnh sửa-
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Luyện viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1:
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?
- vần “em, êm”, tiếng, từ “con tem, sao đêm”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Con cò ngã xuống ao
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: đêm, mềm.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể đọc. 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Anh rửa tay cho em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Anh em trong nhà
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Giáo viên nhận xét 
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-Học sinh thảo luận cặp đôi
-Đại diện nhóm trình bày 
-Nhóm khác bổ xung 
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở 
* Học sinh viết đúng khoảng cách giữa các con chữ
-Cuối giờ GV chấm một số bài 
- tập viết vở.
7.Hoạt động 7: Củng cố dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học. Thi chơi xem ai tìm được nhiều 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: im
Toán LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 -Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Nội dung luyện tập, vở bài tập, phấn màu, bảng phụ
 -SGK, bảng con, vở tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 10
- Đọc bảng phép cộng trong phạm vi 10
- Làm bảng con 
1 + 9 = 6 + 4 = 8 + 2 =
- Giáo viên nhận xét 
3. Bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
* Hoạt động 1: HD HS làm các bài tập trong SGK
 MT: - Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học
 Bài 1 : Tính
 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 =
 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 =
- Quan sát phép tính ở từng cột
- Khi thay đổi vị trí các số kết quả vẫn không thay đổi
 Bài 2 : Tính 
 4 5 8 3 6 4
+ + + + + +
 5 5 2 7 2 6
-Khi viết các số phải viết thẳng cột
 Bài 4: Tính 
 5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = 5 + 2 – 6 = 
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 Giáo viên cho học sinh nhìn tranh đặt đề
Viết phép tính vào ô vuông
-GV thu tập chấm điểm NX
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm BT3
 Bài 3 : Số
 Nêu cách làm bài
- Ta điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng là 10
4.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học 
- Về học thuộc lại bảng cộng
- Làm các bài còn sai vào vở
- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10
- Hát
- Học sinh đọc 
 Học sinh làm bảng con 
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- Học sinh nhận xét
- Thực hiện phép tính theo cột dọc
- Học sinh làm bài
- Học sinh làm bảng con
-HS làm bài vào vở
- Học sinh nêu đề toán
- Học sinh ghi phép tính theo đề bài nêu
- Sửa bài ở bảng lớp
- Học sinh làm bài
- HS làm bài và sửa bải miệng
Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I Mục tiêu : 
- Củng cố cách đọc và viết vần ôm-ơm,em-êm
- Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần ôm-ơm,em-êm
- Làm tốt vở TH TV 
II Hoạt động DH
1.Luyện đọc: 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
-Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, phân tích tiếng có vần mới
- Cho HS mở sách đọc 
*Mở rộng vốn từ
-Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần ôm-ơm,em-êm
- Tìm ôm-ơm,em-êm trong các tiếng trên
2. Hướng dẫn làm BT:
 Bài 1 : aViết ôm hay ơm
Đống r trống c
Cái n con t
 b Viết em hay êm
r cửa que k..
con t ghế đ
- GV nêu y/c
-Y/c HS quan sát hình vẽ
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài
Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng
- Nhận xét 
 Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần ôm-ơm,em-êm 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
 Bài 3 :
a Viết đốm,cơm,gớm ,trộm
kẻ  chó  
bữa ghê 
b Viết mềm hay đêm
Con cò mà đi ăn 
Đậu phải cành  lộn cổ xuống ao.
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
Dặn dò : 
- Về nhà tập đọc lại bài :ôm-ơm,em-êm
- 
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
-HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài 
- HS viết bảng con 
-Thi đua nêu nhanh
HS tìm - gạch chân 
-Lớp làm vào vở TH 
 Đống rơm,cái nơm,trống cơm,con tôm
b rèm cửa,con tem,que kem,ghế đệm
- 2 HS lên bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
HS làm bài vở TH TV
HS làm bài vở TH TV
Kẻ trộm,bữa cơm,chó đốm,ghê gớm
 ------------------------------------------------------------------
 Tiếng Việt luyện: 
LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN ÔM-ƠM,EM-ÊM
Mục tiêu
 Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần ơm-ôm,em-êm
 - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết sáng sớm,mềm mại Đọc bài ôm-ơm,em-êm
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc bài ôm-ơm,em-êm
chỉnh sửa
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
* y/ c HS viết vào vở 
Ôm-ơm,em-êm (mỗi vần 1 dòng)
Con tôm,đống rơm,con tem,sao đêm(mỗi từ 1 dòng)
b)Làm bài tập:
Bài 1: Điền ôm hay ơm
Ngồi x mâm c
Hương c th tho
-Y/c HS làm bài vào vở
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa
 Bầu trời đêm ngồi trên ghế đệm
Em chỉ xem đầy sao
Chú mèo tranh ảnh
Y/c HS làm bài 
Nhận xét sửa sai
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
HS viết bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài
 Hs làm bài 
Bầu trời đêm đầy sao
Em chỉ xem tranh ảnh
Chú mèo ngồi trên ghế đệm
Toán LUYỆN CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
- Hs được củng cố về:
- Kĩ năng cộng trong phạm vi 10.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn làm bài tập
Yêu cầu Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
Lưu ý Hs còn yếu.
Bài 1 Tính
 5 + 5 = 10 + 0 =
4 + 6 = 7 + 3 = 
8 + 2 = 9 + 1 =
0 + 10 = 6 + 4 =
-Y/c HS làm bài vào vở
-Chữa bài
Bài 2: số?
 3 + = 10 + 4 = 10 
 6 + = 10 + 0 = 10 
Bài 3: Tính
 5 + 3 + 2 = 2 + 6 + 2 =
 7 + 3 + 0 = 7 + 1 + 2 =
Gv củng cố lại cách tính.
Bài 4: số?
 2 + < 9 7 + <9 
 5 + > 9 + 8 > 9
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Gv đính mô hình hướng dẫn Hs tìm hiểu hình vẽ.
Hướng dẫn Hs khá giỏi nêu các tình huống khác.
GV đánh giá, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hs nối tiếp lên đọc.
Lớp theo dõi nhận xét.
Lớp đọc đồng thanh.
- Hs lên bảng làm nối tiếp.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lớp làm bài vào vở
- Hs lên bảng nối tiếp.
- Hs quan sát hình, nêu bài toán.
Viết phép tính thích hợp.
VD: 
 5 + 5 = 10
Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
Hoạt động tập thể
MÚA HÁT BÀI : BÀI CA ĐI HỌC
I. Mục tiêu: 
-Giúp HS thuộc bài múa bài ca đi học
-HS thêm yêu quê hương,đất nước
II. Các hoạt động dạy- học:
1 Ôn bài hát Bài ca đi học
Cho HS hát lại bài Bài ca đi học
Cho Một số HS hát
Cho từng tổ hát
Nhận xét
2 Ôn múa bài Bài ca đi học
Cho cả lớp múa
Cho từng tổ múa
Cho một số Hs múa
-Tổ chức cho Hs thi múa
-Nhận xét
Bình chọn cá nhân múa đẹp
3 Củng cố -dặn dò
	----------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 14 tháng 12 năm 2012
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU: 
 -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Các nhóm mẫu vật có số lượng là 10
 -SGK, bảng con, vở tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động :
2.Bài cũ

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao lop 1 tuan 15 ca ngay.docx