I) Mục tiêu:Giúp hs:
-Đọc,viết được:au ,âu,cây cau ,cái cầu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà cháu.
II) Đồ dùng dạy học.
-Bộ ghép chữ,tranh minh họa.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu:
trình tương tự) c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ -giải thích từ. -GV đọc mẫu. d)Dạy phát triển vốn từ. -Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học. -GV đưa từ lên bảng. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc lại bài ở tiết 1. -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -GV cho hs xem vở mẫu c)Đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói: -GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. -Trong tranh vẽ gì ? - Người bà đang làm gì ? - Hai cháu đang làm gì ? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất - Bà thường dạy các cháu điều gì ? - Em có quý Bà không ? - Em đã giúp Bà những việc gì ? -GV nhận xét bổ sung. IV)Củng cố dăn dò. -Gv nhận xét giờ học. -HS đọc -HS phân tích - HS nêu. -HS lần lượt đánh vần. -HS nêu và ghép. -HS phân tích. -HS lần lượt đánh vần -HS đọc. -HS nêu -phân tích -đánh vần. -HS đọc toàn vần. -HS đọc tìm tiếng có vần mới. -HS đọc lại. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc câu ứng dụng. -HS viết vào b/c. -HS viết vào vở. -HS đọc lại. -HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. Toán : Luyện tập I)Mục tiêu:Giúp hs: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Biết mối quan hệ giữa phép tính cộng và tính trừ. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II)Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bài tập 4. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu: A)Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3. -GV nhận xét ghi điểm. B)Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1)Giới thiệu bài. 2)Luyện tập. Bài 1: Tính: 1 + 1 = 1 + 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = 2 +1 = 3 - 2 = -GV chỉ vào phép tính gọi hs nhận xét để hs thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2 : Số ? - Bài yêu cầu gì? - HD và -giao việc. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: + , - 2 . . . 1 = 3 1 . . . 2 = 3 3 . . . 2 = 1 3 . . . 1 = 2 -GV h/d cách làm – HS làm bài vào vở. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: a) 2 - 1 = 1 b) 3 - 2 = 1 -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -2- 3 em đọc. -HS nêu y/c và làm bài vào vở. -2 hs lên bảng làm. -HS khác nhận xét bổ sung. -Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn. - HS làm sau đó lên bảng chữa. - HS khác nhận xét bài của bạn. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -1 hs lên bảng làm. -HS nêu y/c. -HS quan sát tranh nêu bài toán. -HS viết phép tính vào vở. Đạo đức: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2) I)Mục tiêu: - Như tiết 1 II)Đồ dùng dạy học. - Vở BTđạo đức 1. - Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài. III)Các hoạt động dạy học. A)Kiểm tra bài cũ: - Đối với anh, chị, em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ, em phải làm gì? -GV nhận xét cho điểm. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Hoạt động1:Trình bày và thực hiện hành vi ở nhà. -GV h/d hs thảo luận. -Em đã vâng lời nhường nhịn ai chưa? - Khi đó việc gì xảy ra? - Em đã làm gì? - Tại sao em làm như vậy? - Kết quả như thế nào? - GV nêu nhận xét bổ sung. 3) Hoạt động 2: Nhận xét hành vi trong tranh.(BT3) - Trong từng tranh có những ai? - Họ đang làm gì? - Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên". - Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh. - GV kết luận theo từng tranh. 4. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai. ?Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì ?Người chị (anh) cần phải làm gì cho đúng. -GV nhận xét kết luận: +)Là anh cần phảI nhường nhịn em nhỏ. +)Là em cần phải lễ phép với anh chị. ?Trong gia đình em đã làm gì để lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS trả lời. HS lần lượt kể hành vi của mình. -HS lên bảng nối nên và không nên tương ứng với tranh. -HS khác nhận xét. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS nêu ý kiến. Chiều thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (T) Ôn vần :au -âu I)Mục tiêu: Giúp hs: -Đọc ,viết một cách thành thạo:au ,âu .Đọc được từ và câu ứng dụng. -Tìm một số tiếng có vần vừa ôn. -Làm một số bài tập điền vần,nối. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Luyện đọc. -Y/C hs mở sgk đọc lại bài. -GVđưatừ: cầu ao,rau cải,chú gấu,xấu người đẹp nết.. - Mai sau bé sẽ bay tới bầu trời. *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần Au,âu. -GV phổ biến luật chơi và cách chơi. -GV nhận xét trò chơi. Tiết 2 2)Luyện viết: -GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: Mai sau ,cái cầu. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết -GV chấm bài nhận xét. 3)Luyện tâp Bài 1:Viết 3 từ có vần au,3 từ có vần âu. au: chảy máu,. . . âu: mật gấu, . . . . Bài 2: Nối: Bà chia bé qua cầu. Mẹ xào quà cho cháu Bố đưa rau cải. -GV h/d hs làm bài vào vở. -GV chấm bài nhận xét. III)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS đọc phân tích. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS nhận xét. -HS viết vào bảng con. -HS viết bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS đọc y/c. -HS làm bài vào vở. -1 hs lên bảng. Toán:(T) ôn tập:Phép trừ trong phạm vi 3 I)Mục tiêu:Giúp hs: -Tiếp tục củng cố cho hs về phép trừ trong phạm vi 3. -Viết phép tính thích hợp bằng một phép tính trừ. -Giáo dục ý thức học tập cho hs. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Ôn tập. 1)Gọị hs đọc phép trừ trong phạm vi 3. 2)Bài tập. Bài 1: Số? 1 + 2 = . . . 3 - 1 = . . . 3 - 2 = . . . Bài 2:Tính. 1 3 3 + - - 2 1 2 . . . . . . . . . . Bài 3: Điền dấu: + ; - 3 . . . 1 = 4 1 . . . 2 = 3 3 . . . 1 = 2 4 . . . 1 = 5 4 = 2 . .. 2 3 . . . 2 = 1 -GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -GV chấm bài nhận xét. III)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. - 3-4 em đọc. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào b/c. -1hs lên bảng. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng làm -HS nhận xét chữa bài. -HS nêu y/c. -Nêu bài toán và viết phép tính vào vở Hướng dẫn tự học: H/D học sinh làm bài tập toán ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 40 : iu - êu I) Mục tiêu:Giúp hs: -Đọc,viết được:iu ,êu,lưỡi rìu ,cái phễu. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ai chịu khó. II) Đồ dùng dạy học. -Bộ ghép chữ,tranh minh họa. III) Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B) Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: *Vần au: a. Nhận diện vần: - GV viết vần au. - Hãy phân tích vần iu ? - Hãy so sánh vần au với vần au ? -GV ghi cấu tạo vần iu. b. Đánh vần: -GV đánh vần mẫu ? Muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm và dấu gì? ?Phân tích tiếng rìu? -GV đánh vần mẫu. -GV cho hs quan sát tranh rút từ “lưỡi rìu” ?Tìm tiếng có vần mới? - Y/C hs đọc toàn vần. *Vần êu:(Quy trình tương tự) c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ -giải thích từ. -GV đọc mẫu. d)Dạy phát triển vốn từ. -Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học. -GV đưa từ lên bảng. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc lại bài ở tiết 1. -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -GV cho hs xem vở mẫu c)Đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói: -GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Trong tranh vẽ những gì ? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong số những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với hs lớp 1 chúng ta thì ntn gọi là chịu khó ? - Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm ntn ? -GV nhận xét bổ sung. IV)Củng cố dăn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc -HS phân tích - HS nêu. -HS lần lượt đánh vần. -HS nêu và ghép. -HS phân tích. -HS lần lượt đánh vần -HS đọc. -HS nêu -phân tích -đánh vần. -HS đọc toàn vần. -HS đọc tìm tiếng có vần mới. -HS đọc lại. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc câu ứng dụng. -HS viết vào b/c. -HS viết vào vở. -HS đọc lại. -HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. -HS thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm nêu. -HS nhóm khác nhận xét bổ sung. -HS nêu ý kiến. Toán : Phép trừ trong phạm vi 4 I)Mục tiêu:Giúp hs: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II)Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng dạy học. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Giới thiệu phép trừ ,bảng trừ trong phạm vi 4 *)Bước 1:GV lần lượt giới thiệu các phép trừ. 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 *)Bước 2: H/D hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 *)Bước 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -GV h/d hs nêu bài toán và nêu phép tính. 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 =>Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3)Luyện tập. Bài 1:Tính. 4 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 4 - 3 = -GV nhận xét chữa bài. Bài 2 : Tính. -GV h/d hs làm tính dọc. -GV nhận xét chữa bài. Bài Viết phép tính thích hợp. 4 - 1 = 3 -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc theo cặp 1 em nêu phép tính- 1 em trả lời. -HS đọc các phép tính -HS nhận xét về vị trí các số và kết quả. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào b/c. -2 em lên bảng làm. -HS khác nhận xét . -HS nêu y/c. -HS làm bài vào b/c. -HS nêu bài toán. -Nêu phép tính thích hợp. Toán (T) Ôn :phép trừ trong phạm vi 4 I)Mục tiêu:Giúp hs: -Tiếp tục củng cố cho hs về phép trừ trong phạm vi 4. -Viết phép tính thích hợp bằng một phép tính trừ. -Giáo dục ý thức học tập cho hs. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Ôn tập. 1)Gọị hs đọc phép trừ trong phạm vi 4. 2)Bài tập. Bài 1: Số? 4 - 3 = . . . 3 - 1 = . . . 4 - 2 = . . . 4 - 1 = . . . Bài 2:Tính. 3 3 4 4 + - - - 1 2 2 3 . . . . . . . . . . . . Bài 3: Số? 3 + 1 = . . . 4 - . . . = 2 4 - 1 = . . . 4 - = 1 4 = 2+ . . . 3 - 1 = 4 - . . . -GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -GV chấm bài nhận xét. III)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. - 3-4 em đọc. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào b/c. -1hs lên bảng. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng làm -HS nhận xét chữa bài. -HS nêu y/c. -Nêu bài toán và viết phép tính vào vở Chiều thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: (T) Ôn vần: iu - êu I)Mục tiêu: Giúp hs: -Đọc ,viết một cách thành thạo vần iu- êu .Đọc được từ và câu ứng dụng. -Tìm một số tiếng có vần vừa ôn. -Làm một số bài tập điền vần,nối. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Luyện đọc. -Y/C hs mở sgk đọc lại bài. -GVđưa từ: cái rìu ,con sếu,lều trại,áo thêu,trêu đùa . . . - Chú mèo bé xíu Trèo cây cau cao. *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần iu,êu. -GV phổ biến luật chơi và cách chơi. -GV nhận xét trò chơi. Tiết 2 2)Luyện viết: -GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: Lũu trại ,áo thêu. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết -GV chấm bài nhận xét. 3)Luyện tâp Bài 1:Viết 3 từ có vần iu,3 từ có vần êu. iu: bé xíu,. . . êu: kêu gọi, . . . . Bài 2: Nối: Bể cá cho bé Đôi giày nhỏ xíu Bà khều ổi đầy rêu. -GV h/d hs làm bài vào vở. Bài 3:Điền tiếng:trĩu ,lều hoặc thêu. Cây . . . quả. áo . . . . . . . trại. III)Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS đọc phân tích. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS nhận xét. -HS viết vào bảng con. -HS viết bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS đọc y/c. -HS làm bài vào vở. -1 hs lên bảng. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. Toán:(T) Ôn tập chung I)Mục tiêu:Giúp hs: -Tiếp tục củng cố cho hs về phép trừ trong phạm vi 3 - 4. -Viết phép tính thích hợp bằng một phép tính trừ. -Nhận biết hình đã học. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. B)Ôn tập. 1)Gọị hs đọc phép trừ trong phạm vi 3. 2)Bài tập. Bài 1: Số? 1 + 2 = . . . 3 - 1 = . . . 3 - 2 = . . . Bài 2:Tính. 4 3 3 4 - - - - 2 1 2 2 . . . . . . . . . . ? Khi làm tính dọc ta cần lưu ý điều gì? Bài 3: Điền dấu: + ; - 3 . . . 2 = 5 2 . . . 2 = 4 3 . . . 1 = 2 4 . . . 1 = 3 5 = 2 . ..3 3 . . . 2 = 1 4 . . . 2 = 2 4 . . . 3 = 1 -GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Hình vẽ sau có . hình tam giác? -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. - 3-4 em đọc. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào b/c. -1hs lên bảng. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng làm -HS nhận xét chữa bài. -HS nêu y/c. -Nêu bài toán và viết phép tính vào vở -HS quan sát hình vẽ. -HS nêu. Hướng dẫn tự học: H/D học sinh làm bài tập tiếng việt. Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Ôn tập giữa kỳ 1 I)Mục tiêu:Giúp hs: -Đọc được các âm ,vần,các từ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Viết được các âm , vần ,từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. II)Đồ dùng dạy học. -Bảng ôn. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài. 2)Ôn tập. - Ôn các âm , âm vần đã học. -GV ghi bảng: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu,ươu. - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp. -GV chú ý đến hs yếu. -GV viết một số từ cho hs đọc. -Đọc câu ứng dụng. -Y/ C hs đọc một số câu ứng dụng. Tiết 2 3)Luyện viết: -Y/C hs viết một số từ ứng dụng. 4)Luyện nói: - Gọi hs kể lại chuyện đã học. -GV nhận xét ghi điểm hs. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc - phân tích vần. -HS đọc theo cn-n - l -HS yếu đọc nhiều lần. -HS đọc - phân tích. -HS đọc - ptích. -HS viết bài vào vở. -HS kể lại chuyện. Toán : Luyện tập I)Mục tiêu: Giúp hs: -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II)Đồ dùng dạy học. -Bộ đồ dùng dạy học toán. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. 3 3 A)Kiểm tra bài cũ. -Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4. B)Dạy học bài mới. 1)Giới thiệu bài . 2)luyện tập. Bài 1: Tính: 4 3 4 4 2 3 + + + + + + 1 2 3 2 1 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . -GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? 4 4 -1 -3 -2 -1 -GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính. 4 - 1 - 1 = 4 - 1- 2 = 3 - 2 - 1 = ?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn? Bài 5:Viết phép tính thích hợp. a) 3 + 1 = 4 b) 4 - 1 = 3 -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. 2 - 3 em đọc. -HS nêu y/c. -Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c. - 2 em lên bảng làm. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 em lên bảng làm. -HS khác nhận xét. -HS nêu y/c. -Nêu cách tính và làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm. -HS quan sát tranh và nêu bài toán. -HS viết phép tính vào vở. Toán (T) Ôn tập tổng hợp I)Mục tiêu: Giúp hs: -Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. -Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4. B)Ôn tập. Bài 1: Tính: 4 3 4 4 2 3 + + - - - - 1 2 3 2 1 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . -GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? 4 4 + 1 -3 4 3 + 2 - 2 -GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính. 3 - 1 +1 = 4 - 2 + 2 = 3 - 2 - 1 = ?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn? Bài 4:Viết phép tính thích hợp. -GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Hình vẽ sau có . . . hình tam giác? -Có . . . hình tứ giác? -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -2 - 3 em đọc. -HS nêu y/c. -Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c. - 2 em lên bảng làm. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 em lên bảng làm. -HS khác nhận xét. -HS nêu y/c. -Nêu cách tính và làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm. -HS quan sát tranh và nêu bài toán. -HS viết phép tính vào vở. -HS quan sát hình vẽ và nêu. -1 hs lên bảng điền . Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt : Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 I)Mục tiêu: -Đọc được các âm ,vần,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Tốc độ đọc 15 tiếng/ phút. -Viết được các âm ,vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .Tốc độ viết 15 chữ /15 phút. II)Nội dung kiểm tra. A)Đề bài. 1)Đọc: - a, e, q,h,ph,nh,gi,tr,ng,ngh,g,gh.k,kh,ch .. ia,ua,ưa,oi,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi,ay,ây,eo,ao, -nước suối ,chú mười,cây cau, cửa sổ. -Nghỉ hè,chị Kha ra nhà bé nga. 2)Viết. Câu 1: Viết mỗi âm ,vần 1 dòng. Ng , ngh , ch,kh,tr ,uôi,ươi, Câu 2: Viết mỗi từ một dòng. Chạy thi, tuổi thơ, suối chảy. III)Thu bài -dặn dò. -GV thu bài nhận xét. B)Biểu điểm. 1 )Đọc (10 điểm) -Đọc đúng âm,vần 4 điểm. -Đọc đúng từ 3 điểm. -Đọc đúng câu ứng dụng 3 điểm. 2)Viết (10 điểm) -Viết đúng âm ,vần 5 điểm. -Viết đúng từ 5 điểm. Tiếng Việt: (T) Ôn vần:au-âu,iu-êu I)Mục tiêu:Giúp hs: -Rèn kỹ năng đọc,viết cho hs. -Làm một số bài tập điền vần. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Luyện đọc. -Y/C hs mở sgk đọc lại bài:39,40,41, -GVđưa từ:hiu hiu ,chịu khó,bầu bí,kêu gọi. - Bên kia bờ suối nhỏ.Hươu,Nai,Voi,nô đùa. *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần Vừa ôn. -GV phổ biến luật chơi và cách chơi. -GV nhận xét trò chơi. Tiết 2 2)Luyện viết: -GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: chịu khó,bầu bí. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết -GV chấm bài nhận xét. 3)Luyện tâp Bài 1:Điền vần:ay hay ây. v cá, mẹ m áo, gà g. .. nước ch. . . , máy b. . . Bài 2: Nối: Quả lựu líu lo Cô khướu mưu trí Chú rùa đỏ tươi. -GV h/d hs làm bài vào vở. III)Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS đọc phân tích. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS nhận xét. -HS viết vào bảng con. -HS viết bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS đọc y/c. -HS làm bài vào vở. -1 hs lên bảng. Chiều thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (T) Ôn tập I)Mục tiêu:Giúp hs: -Rèn kỹ năng đọc,viết cho hs. -HS đọc nhanh hơn,chính xác các tiếng chứa vần vừa ôn. -Làm một số bài tập điền vần. II)Các hoạt động dạy học chủ yếu. Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B)Dạy học bài mới. 1)Luyện đọc. -Y/C hs mở sgk đọc lại bài. -GVđưatừ:mái nhà,yểu điệu,diều sáo,não nề,thiu thỉu,cơm thiu. - Ngày mùa lúa để đầy sân. *)Trò chơi:Tìm tiếng ngoài bài có vần Vừa ôn. -GV phổ biến luật chơi và cách chơi. -GV nhận xét trò chơi. Tiết 2 2)Luyện viết: -GV viết mẫu và nêu quy trình viết từ: Yểu điệu, thiu thỉu. -GV lưu ý hs tư thế ngồi viết -GV chấm bài nhận xét. 3)Luyện tâp Bài 1:Điền tiếng:liễu,diều hoặc yếu. Bé thả . . . , già . . . , Cây . . . Bài 2: Nối: Niêu cá kho mọi người. Buổi chiều bị cháy. Tôi yêu quý tôi thả diều. -GV h/d hs làm bài vào vở. III)Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ học. -HS đọc lại bài ở sgk. -HS đọc phân tích. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS nhận xét. -HS viết vào bảng con. -HS viết bài vào vở. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -HS đọc y/c. -HS làm bài vào vở. -1 hs lên bảng. Toán (T) Luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp hs: -Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu. A)Kiểm tra bài cũ. -Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4. B)Ôn tập. Bài 1: Tính: 4 4 4 3 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . -GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? 3 + 1 - 2 +3 3 4 -2 + 3 - 2 -GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính. 4 - 2 +1 = 4 - 2 + 2 = 4 - 2 - 1 = 3 + 2 -2 = ?Trong bài toán có hai dấu tính ta làm ntn? Bài 4:Viết phép tính thích hợp. -GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Hình vẽ sau có . . . hình tam giác? -Có . . . hình vuông? -GV chấm bài nhận xét. IV)Củng cố dặn dò. -GV nhận xét giờ học. -2 - 3 em đọc. -HS nêu y/c. -Nêu cách đặt tính và làm bài vào b/c. - 2 em lên bảng làm. -HS nêu y/c. -HS làm bài vào vở. -2 em lên bảng làm. -HS khác nhận xét. -HS nêu y/c. -Nêu cách tính và làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm. -HS quan sát tranh và nêu bài toán. -HS viết phép tính vào vở. -HS quan sát hình vẽ và nêu. -1 hs lên bảng điền . Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt :Bài 41: iêu- yêu I) Mục tiêu:Giúp hs: -Đọc,viết được:iêu,yêu,diều sáo, yêu quý. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Bé tự giới thiệu. II) Đồ dùng dạy học. -Bộ ghép chữ,tranh minh họa. III) Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 A)Kiểm tra bài cũ. B) Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: *Vần iêu: a. Nhận diện vần: - GV viết vần iêu. - Hãy phân tích vần iêu ? - Hãy so sánh vần au với vần iu ? -GV ghi cấu tạo vần iêu. b. Đánh vần: -GV đánh vần mẫu ? Muốn có tiếng diều ta phải thêm âm và dấu gì? ?Phân tích tiếng diều? -GV đánh vần mẫu. -GV cho hs quan sát tranh rút từ “ diều sáo” ?Tìm tiếng có vần mới? - Y/C hs đọc toàn vần. *Vần yêu:(Quy trình tương tự) c)Đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu từ -giải thích từ. -GV đọc mẫu. d)Dạy phát triển vốn từ. -Trò chơi tìm tiếng chứa vần vừa học. -GV đưa từ lên bảng. Tiết 2 3)Luyện tập. a)Luyện đọc. -Đọc lại bài ở tiết 1. -Đọc câu ứng dụng b)Luyện viết. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. -GV cho hs xem vở mẫu c)Đọc bài ở sgk. -GV đọc mẫu. d)Luyện nói: -GV cho hs quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Trong tranh vẽ những gì ? -Các bạn trong tranh đang làm gì? -Ai đang tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe? -Chúng ta tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào? -Khi tự giới thiệu cần nói những gì? -GV nhận xét bổ sung. IV)Củng cố dăn dò. -GV nhận xét giờ học. -HS đọc -HS phân tích - HS nêu. -HS lần lượt đánh vần. -HS nêu và ghép. -HS phân tích. -HS lần lượt đánh vần -HS đọc. -HS nêu -phân tích -đánh vần. -HS đọc toàn vần. -HS đọc tìm tiếng có vần mới. -HS đọc lại. -HS chơi trò chơi tìm từ. -HS đọc. -HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS đọc câu ứng dụng. -HS viết vào b/c. -HS viết vào vở. -HS đọc lại. -HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. -HS thảo luận nhóm. -Đại di
Tài liệu đính kèm: