Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 20 (chuẩn kiến thức)

I.Mục tiêu:

1.KT : Hiểu cấu tạo của vần ach

2.KN : Đọc& viết được: ach, cuốn sách.

 Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy.

 Viết đúng,đẹp ach, cuốn sách.

 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

3.T Đ: Yêu thích môn học. Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.

ll.Chuẩn bị:Tranh SGK

 Bộ ĐDDH Tiếng Việt

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 915Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 20 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép ich
Thêm âm l ở trước.Ghép lịch
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng lịch
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
ich, êch Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp.1 em đọc toàn bài
-Chúng em đi du lịch
-Tranh vẽ
- HS đưa tay
-Con thường mang
-Con thích đi
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
Bổ sung:.
..
Thứ tư	Ngày dạy:	
Học vần:
Bài 83 : Ôn tập
l.Mục tiêu:
 1.KT : Ôn tập các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77-83.
 2.KN : Đọc được,viết đúng,đẹp các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83.
 Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
3.TĐ: G dục các em phải biết: Người có tấm lòng tốt bao giờ cũng gặp điều may mắn.Ở hiền thì gặp lành.
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bảng ôn
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5’
5’
10’
7’
 8’
 10’
7’
 5’
10’
 3’
A.KTBC:
Đọc :vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Khai thác khung đầu bài ac ach hình minh họa
-Cho HS kể các vần đã học kết thúc c, ch
Ghi góc bảng
-Giới thiệu :Ôn tập - ghi bảng
-Gắn bảng ôn lên
2.Ôn tập:
a, Các vần vừa học
-Đọc âm
b, Ghép âm thành vần
-Y cầu ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.
c, Đọc từ ứng dụng
-Chỉ bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi
Giải thích
d, Tập viết từ ứng dụng
-H dẫn quy trình viết
-Cho viêt b con
-Hướng dẫn viết vở tập viết
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a, Luyện đọc
-Nhắc lại bài ôn tiết 1
-Câu ứng dụng
G thiệu tranh minh họa
Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng
Y/c chỉ ra các vần vừa học có âm cuối c, ch
b. Luyện viết
c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng ...
-Y cầu đọc tên câu chuyện
Treo tranh
Kể theo tranh
Nêu câu hỏi
-Y cầu thảo luận nhóm
-Ý nghĩa câu chuyện
III. Củng cố, dặn dò:
Chỉ bảng ôn
Y cầu tìm chữ có vần vừa học
Dặn: Chuẩn bị bài 76-Nhận xét tiết học
Viết bảng con
Đọc SGK
-
Từ tranh bác sĩ- ac; quyển sách-ach
 -HS kể
-Kiểm tra bảng ôn với vần ghi góc bảng
-HS chỉ vần vừa học trong tuần
-HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp 
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp
-Lắng nghe
-Viết thác nước
-Viết vở tập viết
-Tự chỉ đọc vần trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng
-Q sát tranh
-Vẽ 2 bạn đi học
-Đi đến nơi nào
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp
-Viết tiếp vở tập viết
-Anh chàng ngốc và con ngỗng
 -Q sát tranh
-Dựa vào kể lại truyện
-Thảo luận nhóm
-G/ dục:Ở hiền gặp lành
 Theo dõi đọc theo
Tìm
Lắng nghe
 -Bổ sung: .	
Thứ năm	Ngày dạy:	
Học vần:
 Bài 84 op ap
l.Mục tiêu:
 1.KT : Hiểu cấu tạo của vần op ,ap
2.KN : Đọc& viết được: op,ap, họp nhóm, múa sạp. 
 Đọc được từ &câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
 Viết đúng,đẹp op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
3.T Đ: Yêu thích môn học.
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5’
 2’
10’
 2’
 7’
 8’
3’
5’
10’
 2’
 5’
10’
3’
A.KTBC:
Đọc : thác nước, chúc mừng, ích lợi
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: op ap 
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần op
Đ/Vần, trơn
Có vần op muốn có tiếng họp em làm thế nào?
Ghi: họp
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng:họp nhóm.Y cầu đọc trơn
Trong từ họp nhóm tiếng nào có vần op? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ap: Tương tự vần op
So sánh 2 vần op, ap
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
op ap họp nhóm múa sạp 
 6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Tranh vẽ gì ?
-Hãy chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây,t/chuông
-Kể tên một số đỉnh núi em biết
-Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ?
-Thế còn tháp chuông ?
-Chóp núi, ngọn cây,TC có đ 2 gì chung ?
-Tháp chuông thường ở đâu ?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép op
Thêm âm h ở trướcGhép họp
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng họp
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
Op, ap Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
-Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
-Tranh vẽ chóp núi, ngọn cây,
-HS chỉ
-Kể
-Ngọn cây ở vị trí cao nhất trên cây
-Nằm ở vị trí cao
-Cùng nằm vị trí cao nhất
-Ở chùa, nhà thờ
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
Bổ sung:....................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thứ sáu	Ngày dạy:	
Học vần:
Bài 85 ăp âp
l.Mục tiêu:
 1.KT : Hiểu cấu tạo của vần ăp, âp
2.KN : Đọc& viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 Đọc được từ &câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
 Viết đúng,đẹp ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
3.T Đ: Yêu thích môn học.GD các em biết sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng ngăn nắp.
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5’
2’
10’
 2’
 7’
 8’
3’
5’
10’
2’
 5’
10’
 3’
A.KTBC:
Đọc : con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: ăp âp
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ăp
Đ/Vần, trơn
Có vần ăp muốn có tiếng bắp em làm thế nào?
Ghi: bắp
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng:bắp -Y cầu đọc trơn
Trong từ cải bắp tiếng nào có vần ăp? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần âp: Tương tự vần ăp
So sánh 2 vần ăp, âp
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ăp âp cải bắp cá mập 
 6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Trong cặp của em có những gì ?
-Hãy kể tên những loại sách vở của em ?
-Em có những loại đồ dùng học tập nào ?
-Khi sử dụng sách vở đồ dùng học tập em phải chú ý điều gì ?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ăp
Thêm âm b ở trướcGhép bắp
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng bắp
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
Ăp, âp Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
-Trong cặp sách của em
-Trong cặp có sách vở và đồ dùng học tập.
-Sách Toán, Tiếng Việt.Vở tập viết
-Thước kẻ, bút chì, bút màu
-Phải dùng cẩn thận
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
Bổ sung:............................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tiết 20:
Đạo đức:
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T2)
A- Mục tiêu: Đã soạn ở tiết 1
B- Tài liệu – phương tiện:- Vở bài tập đạo đức.
C- Các hoạt động dạy – học:
T G
Giáo viên
Học sinh
 4’
I- Kiểm tra bài cũ:
 Em cần làm gì để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô?Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
II- Dạy – học bài mới:
- 1 vài HS trả lời
1- Giới thiệu bài 
 8’
2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- 1 vài HS nêu.
- Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- HS lần lượt kể trước lớp 
- Cả lớp trao đổi và nhận xét 
- GV kể 1-2 tấm gương trong lớp.
- HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
 10’
3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
- GV chia nhóm và nêu Y/c.
- Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
- HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận
- Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu
+ Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa 
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
 8’
 4’
4- Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo”
- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
5.Củng cố -Dặn dò:
-Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào ?
-Dặn: Phải kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi.
-Nhận xét tiết học
- HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)
- HS đọc CN, đt.
-HS trả lời
-HS nghe và ghi nhớ
 Bổ sung:.
.
Tiết 77:
Toán
Phép cộng dạng 14+3
A- MỤC TIÊU:
-KT: Hiểu phép cộng dạng 14+3
 -KN:Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
 Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
-TĐ:Nhanh, cẩn thận, chính xác
B- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bộ đồ dùng Toán
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC;
T G
Giáo viên
Học sinh
 5’
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 
- 2 HS lên bảng viết
- Số 20 gồm mấy chữ số? Số 20 còn gọi là gì?
- HS trả lời
- GV nhận xét cho điểm
II- Dạy – học bài mới:
 1’
1- Giới thiệu bài 
 12’
2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
- Y/c lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Có bao nhiêu que tính?
- có tất cả 17 que tính
- Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.GV gài lên
- HS thực hiện 
- GV nói kết hợp gài và viết.
+ Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết 1 ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- HS theo dõi
Cho HS lấy 3 q/t rời đặt xuống dưới 4 q/t rời
-Gài và nói, thêm 3 q/t rời,viết 3 dưới 4 cột đơn vị. Làm thế nào để biết có bao nhiêu q/tính
-Từ đó ta có phép cộng 14 + 3 = 17
-Gộp 4 q.t rời với 3 qt được 7 qt rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 qt rời là 17 que tính
+ Đặt tính và thực hiện phép tính.
-HD cách đặt tính: Viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 4(ở cột đơn vị)
-HS chú ý theo dõi
- Viết dấu cộng ở bên trái giữa hai số 
- Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Sau đó tính từ phải sang trái 14
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.+ 3
và tính sau đó thực hiện bảng con. 17
Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
3- Luyện tập: 
 5’
Bài 1: Bài Y/c gì? Làm cột 1,2,3
Tính
HD: BT1đã đặt tính sẵn cho chúng ta: nhiệm vụ của mình là thực hiện phép tính sao cho đúng.
HS làm bài, 2 HS lên bảng 
-Khá, giỏi làm thêm cột 4,5
- GV nhận xét, cho điểm.
 4’
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.
-Tính (Làm cột 2,3)
-Khá, giỏi làm thêm cột 1
- GV ghi bảng: 12 + 3 =
- Các em nhẩm như sau: 2 + 3 = mấy?
- Bằng 5
- 10 + 5 = bao nhiêu?
- Bằng 15
- Vậy ta được kết quả là bao nhiêu?
- 15
- Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả.
- Em có nhận xét gì về phép cộng 
13 + 0 = 13
- Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó.
 5’
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?Làm phần 2
*Phần 1 Khá, giỏi
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
- Phải lấy số ở đầu bảng (14,13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới.
- GV gắn bài tập 3 lên bảng –Chữa bài- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để gắn số
- HS làm trong SGK.
- HS quan sát và nhận xét.
 4’
-GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
4- Củng cố:
- GV viết lên bảng 3 phép cộng.
12+5= 16+3= 14+2= 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính.
- 3 tổ cử 3 đại diện lên thi
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
+ Ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
-Nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ.
 Bổ sung:..
.
Tiết 78:
Toán:
Luyện tập
A- Mục tiêu:
-KT: Luyện tập về phép cộng (không nhớ trong phạm vi 20)
-KN: Thực hiện được phép cộng (không nhớ trong phạm vi 20)
 Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính nhẩm phép tính cộng dạng 14+3.
-TĐ: Nhanh, cẩn thận, chính xác
B- Đồ dựng dạy – học:
- GV phiếu học tập phục vụ trò chơi.
 -HS sách HS vở BT.
C- các hoạt động dạy – học.
T G
Giáo viên
Học sinh
 5’
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng: 15 + 2 
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
 10 + 3
 14 + 4
- GV nhận xét và cho điểm.
II-Dạy- học bài mới
 15 16 14
 + 2 + 3 + 4
 17 19 18
 10’
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Luyện tập:
Bài 1: Làm cột 1,2,4
- Bài cầu gì ?
- yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
-Khá, giỏi làm thêm cột 3
- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm vào sách
 5’
Bài 2: Làm cột 1,2,4
Khá, giỏi làm thêm cột 3
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu?
- Tính nhẩm.
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
-GV nhận xét chỉnh sửa
- Dựa vào bảng cộng 10 
- 15 + 1 = 16
- 5 + 1 = 6
- 10 + 6 = 16
- 15 thêm1 là 16
-HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả
 5’
Bài 3: Làm cột 1,3
- BTYC gì?
- HD dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm.
- BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả.
-Khá, giỏi làm thêm cột 2
-Tính
10 + 1 + 3 =?
Nhẩm 10 + 1 = 11
11 + 3 = 14
- GV kiểm tra và nhận xét
- HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính
 5’
*Bài tập 4:- Cho HS đọc yêu cầu
- Muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước?
- Nối ( theo mẫu)
- Phải nhẩm tính kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng.
-GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng
-HS làm trong SGK sau đó lên bảng
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- HS dưới lớp nhận xét
 5’
4.Củng cố - dặn dò:Trò chơi tiếp sức.
+ Chuẩn bị các thanh thẻ ghi các phép tính dạng 14 + 3 và các thanh thẻ ghi kết quả của các phép tính này.
+ cách chơi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em chơi theo hình thức tiếp sức. Lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả để được phép tính đúng ( chơi trong 3 phút kết thúc trò chơi đội nào đúng nhanh là đội thắng.
-Nhận xét chung giờ học
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
 Bổ sung:..
...
Tiết 79:
Toán:
Phép trừ dạng 17 - 3
A- Mục tiêu:
-KT: Hiểu phép trừ dạng 17 - 3
-KN: Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
 Biết trừ nhẩm ( dạng 17 – 3).Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10.
-TĐ: Nhanh, cẩn thận, chính xác
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài que tính bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi- HS que tính
C- Các hoạt động dạy – học:
T G
Giáo viên
Học sinh
 5’
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng 
15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 =
- Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con.
13 + 5 11 + 6 15 + 4
- GV nhận xét cho điểm.
- 3 HS lên bảng
- Mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con.
 1’
 6’
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.
a- Thực hành trên que tính
- Y/c HS lấy 17 q/t (gồm 1 chục và 7 q/t rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn ,GVgài lên bảng
-HS thực hiện theo yêu cầu
- GVHDHS lấy ra 3 q/t cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài).
- Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
- Vì sao em biết?
- HS thực hiện lấy ra 3 que tính.
- Còn 14 que tính
-Vì có 1 chục và 4 que rời
 6’
- Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng).
b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính
Theo dõi
+ Viết 17 ở hàng trên, 3 ở hàng dưới sao cho 3 thẳng cột với 7, viết dấu trừ bên trái giữa 2 số.Kẻ vạch ngang dưới 2 số
-HS nhắc lại cách đặt tính
+Cách tính ?
-Tính trừ hàng đơn vị
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 - 3 hạ 1, viết 1
 14 
Vậy 17 – 3 = 14.
- 1 HS nhắc lại cách tính
3- Luyện tập:
 5’
Bài 1: Làm câu a
*Khá, giỏi làm thêm câu b
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- Tính 
- HS làm trong vở
 13 17 14 16
 - 2 - 5 - 1 - 3
 11 12 13 13
 4’
 4’
-Chữa bài
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Làm cột 1,3
Yêu cầu ?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Yêu cầu nhận xét 14 – 0?
Bài 3: Làm phần 1
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
-Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
-HS nói cách tính
-Khá giỏi làm thêm cột 2
- Tính 
- HS làm bài. 3 HS lên bảng 
12 - = 11
17 – 5 = 12
14 – 0 = 14.
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
-Khá, giỏi làm thêm phần 2
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
- HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
 4’
4- Củng cố – dặn dò:
-Cho HS thi đua thực nhanh phép tính dạng
17 - 3
- Mỗi tổ cử đại diện lên chơi thi.
- Chúng ta vừa học bài gì ?
- Phép trừ dạng 17 – 3
-Dặn: Ôn lại bài.
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
-Nhận xét tiết học
- HS nghe và ghi nhớ.
Bổ sung:..
.
Tiết 21:
Tự nhiên xã hội.
An toàn trên đường đi học.
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
2- Kĩ năng
- Biết đi bộ đúng sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè
3- Thái độ : Có thức chấp hành những quy định về trật tự giao thông.
B- Chuẩn bị: Các hình ở bài 20 trong SGK.
- Dự kiến trước những tình huống cụ thể có thể xảy ra ở địa phương mình.
- Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm vẽ các phương tiện giao thông.
C- Các hoạt động dạy – học:
T G
Giáo viên
Học sinh
 4’
I- Kiểm tra bài cũ:
- Hãy kể về cuộc ở xung quanh em?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài HS kể
 10’
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
-B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ 
- GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu.
- Điều gì có thể xảy ra?
- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
- GV gọi các nhóm lên trình bày.
- Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường?
- HS trao đổi và thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô.
 10’
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi?
- Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
- Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào?
- Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?
+ Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và suy nghĩ.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét
- Khi đi bộ chúng ta cần chú ý gì?
- Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường của mình 
- Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ.
 7’
4- Hoạt động 3:
- Trò chơi đi “đúng quy định”
B1: Hướng dẫn chơi.
- Đèn đỏ tất cả mọi người phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch.
- Đèn xanh, xe cộ và người được phép qua lại.
- Cho HS đóng vai đèn giao thông ô tô, xe máy, người đi bộ.
- Đèn xanh thì một HS cầm biển xanh giơ lên.
- Ai vi phạm sẽ phải nhắc lại các quy định đi bộ trên đường.
- HS chơi theo HD.
- GV quan sát và HD thêm.
 4’
5- Củng cố – dặn dò:
- Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì?
- GV nhận xét bài và giao việc 
- Nhắc lại quy định đi bộ
 Bổ sung:.
.
Tiết 80:
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
-KT: Luyện tậpvề phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
 -KN: Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
 Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ ) trong phạm vi 20 
-TĐ:Tự lực làm bài,.cẩn thận , chính xác
B- Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
T G
 Giáo viên
Học sinh
 5’
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
II- Luyện tập:
 10’
 5’
Bài 1: Yêu cầu ?Cho làm vở rồi lên bảng chữa, Gọi HS nêu cách đặt tính 1 bài mẫu
Nhận xét
Bài 2: Làm cột 2,3,4
-Đặt tính rồi tính
Nêu cách đặt tính, tính 1 bài mẫu
-HS làm bài vào vở
 -
14
 -
16
 3
 5
-Khá, giỏi làm thêm cột 1
- Yêu cầu ?
Để tính nhẩm được các phép tính trong BT 
-Tính nhẩm
2 các em phải dựa vào đâu?
Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 10
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Có thể nhẩm ngay 15-3=12.
+ Có thể nhẩm theo 2 bước.
- HS làm bài theo hướng dẫn 
B1: 5 trừ 3 = 2
B2: 10 = 2 = 12
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xé

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan_20_cktkn.doc