A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư . từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
i là xe gì ? ? Em còn biết loại ôtô nào khác ? ? Còn những loại xe nào nữa ? ? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ? III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. + Đọc lại bài trong SGK + Đọc tiếng có âm vừa học - Nhận xột chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 19 - Viết bảng con: 2 tổ viết 1 từ: cá thu, đu đủ, cử tạ - 1-3 em đọc - hs đọc theo gv; x - ch - hs chú ý nghe - Cùng có nét cong hở phải - Chữ x có thêm một nét cong hở trái. - hs phát âm (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - hs lấy hộp đồ dùng thực hành. - hs ghép: xe - 1 số em - cả lớp đọc lại - Tiếng xe có âm x đứng trước âm e đứng sau - hs đánh vần (cỏ nhõn, nhóm, lớp) xờ -e-xe - hs quan sát tranh - Xe ôtô - hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp - hs viết trên không sau đó viết bảng con - Hs thực hiện theo HD của giáo viên. 1 - 3 hs đọc. - 1 hs lên bảng dùng phấn màu gạch chân các tiếng: xẻ, xã, chỉ, chả. - hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp - hs chú ý nghe - hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX -Vẽ xe chở đầy cá - Xe đi về phía thành phố, thị xã - 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. - HS phân tích - hs đọc trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp - 1 HS đọc - HS xem mẫu - 1 HS nêu những quy định khi viết - HS tập viết trong vở tập viết - hs: xe bò, xe lu, xe ôtô - hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS thi theo tổ - Đọc cả lớp (1 lần) - 1 số em đọc - Nghe và ghi nhớ --------------------------------------------------------------------- Tự nhiờn xó hội Vệ sinh thõn thể A. Mục tiêu: -Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. B. Chuẩn bị: - Các hình ở bài 5 SGK - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. - Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước. C. Các hoạt động dạy học HĐ DẠY HĐ HỌC I. KTBC: - Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt? - Chúng ta làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai? II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm * Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân. * Cách tiến hành. Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Ghi câu hỏi lên bảng. - Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo. Bước 2: KT hoạt động. - Cho các nhóm trưởng nói trước. - hs bổ sung và ghi bảng các ý kiến phát biểu. - Cho hs nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể. 3. Hoạt động 2: (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi) * Mục đích: hs nhận ra việc làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ. * Cách tiến hành. Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và không nên làm. 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. * Mục đích: hs biết trình tự làm các việc tăm rửa chân, tay. * Cách tiến hành. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện - Khi tắm chúng ta cần làm gì? - G. ghi bảng. + Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước. + Tắm song lau khô người + Mặc quần áo sạch. - Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào? - Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi tiểu tiện. - Rửa tay trước khi đi ngủ. Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì? 5. Hoạt động 4: Thực hành. * Mục đích: hs biết rửa tay, chân sạch sẽ cắt móng tay. * Cách làm. Bước 1: + HD hs dùng bấm móng tay. + HD hs rửa tay chân sạch sẽ và rửa đúng cách. Bước 2: Thực hành. + Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng xà phòng. + GV theo dõi và HD thêm. 6. Củng cố dặn dò. -Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? - Nhận xét chung giờ học - Nhắc hs có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân. - 2 HS nêu - HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung. - Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo. - 2 hs nhắc lại. - hs quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả lời câu hỏi. - Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. - Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu. - Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn. - 1 hs nêu. - Một hs trả lời, hs khác bổ sung kết quả. - hs trả lời, hs khác bổ sung ý kiến. - Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa. - HS theo dõi - Một số em - Một số em nhắc lại. ------------------------------------------------------- Toán Số 7 A-Mục tiêu: Giúp học sinh: +Biết 6 thêm 1 được 7 viết được số 7. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong phạm vi 7 +Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại - Mẫu chữ số 7 in và viết C- Các hoạt động dạy -học HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - Cho hs nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu - Y/c hs đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1 - Cho hs nêu cấu tạo số 6 - Nhận xột sau kiểm tra. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Lập số 7: - GV treo tranh lên bảng ? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? ? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn. - GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn. + Y/c hs lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng. ? Em có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho hs nhắc lại “Có 7 chấm tròn” + Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi ? Hình vẽ trên cho biết những gì ? - Cho hs nhắc lại + Gv kết luận: 7 hs, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7 3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết - Gv nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. - Đây là chữ số 7 in (treo hình) - Đây là chữ số 7 viết (troe hình) - Chữ số 7 viết được viết như sau: - GV nêu cách viết và viết mẫu: - GV chỉ số 7 Y/c hs đọc 4- Thứ tự của số 7: - Yêu cầu hs lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7. - Mời 1 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 7 - Theo đúng thứ thứ tự ? Số 7 đứng liền sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 7 ? ? Những số nào đứng trước số 7 ? -Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 5- Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - Gv theo dõi, chỉnh sửa Bài 2: + Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng - Gv hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7 Chẳng hạn hỏi: + Tất cả có mấy chiếc bàn là ? + Có mấy bàn là trắng? + Có mấy bàn là đen ? Gv nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói: “Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5” - Làm tương tự với các tranh khác để rút ra: “Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1 Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4” Bài 3: ? Nêu yêu cầu của bài? - Hướng dẫn hs đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự. ? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất. ? Số 7 > những số nào ? 6- Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số” - Cho hs đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài số 8 - 1 hs lên bảng - 1 số em đọc - 1 vài em nêu - hs quan sát tranh - Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn - 7 bạn - 1 số hs nhắc lại - Hs thực hiện theo HD - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn - 1 vài em nhắc lại. - Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính - 1 vài em - hs quan sát và theo dõi - hs tô trên không và viết bảng con - hs đọc: bảy - hs đếm theo hướng dân - 1 hs lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7 - Số 6 - Số 6 - 1,2,3,4,5,6 - hs đếm 1 số em - Viết chữ số 7 - hs viết theo hướng dẫn - Viết số thích hợp vào ô trống. - hs làm bài tập và nêu miệng kết quả. - 7 chiếc - 5 chiếc - 2 chiếc - Một số hs nhắc lại - Viết số thích hợp vào ô trống. - hs làm theo hướng dẫn - Số 7 - 1,2,3,4,5,6 - Một số hs đọc kết quả - hs làm bài tập, 2 hs lên bảng - Lớp nhận xét sửa sai - hs chơi theo tổ - hs nghe và ghi nhớ ---------------------------------------------- Thứ tư,ngày 21 thỏng 9 năm 2011 Học vần Bài 19: s - r A- Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ - 1 cây cỏ có nhiều rễ - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau kiểm tra II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: S a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho hs + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu hs tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ? ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nói giữa r và ê + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho hs phân tích tiếng vừa tìm - Cho hs đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp hs tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. Tiết 2 3 Luyện tập: a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - Gv theo dõi, chỉnh sửa cho hs. b- Luyện viết: - Gv HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ hs yếu - Nhận xét và chấm một số bài c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gv HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho hs đọc bài trong sách GK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - Viết bảng con: 2 tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. - hs đọc theo gv: s, r - hs chú ý - Giống: cùng có nét cong hở trái - hs nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) - hs thực hành gài trên bộ đồ dùng hs - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - hs đánh vần (cỏ nhõn, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - hs đọc trơn: sẻ - hs quan sát tranh và nhận xột - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - hsđọc trơn: cỏ nhõn, lớp - hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - Làm theo hướng dẫn của giỏo viờn - hs đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp - hs đọc: CN, nhóm, lớp - hs quan sát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD hs viết chữ số - 2 hs đọc - hs tìm: rõ, số - hs đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng - 1 hs đọc nội dung viết - 1hs nêu quy định khi viết - hs viết trong vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - hs thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - hs chơi theo nhóm - Một số em đọc - hs chú ý nghe và ghi nhớ ------------------------------------------------ Toán Bài : Số 8 A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: +Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi8 +Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính. - Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - Cho hs lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7 - Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Cho HS nêu cấu tạo số 7 - Nêu NX sau KT II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Treo hình vẽ số hs lên bảng + Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây + Có thêm mấy bạn muốn chơi + 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn. + Gv dán lên bảng 7 chấm tròn. + Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn + Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho hs nhắc lại + Cho hs lấy ra 7 que tính + Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho hs lấy thêm 1 que tính nữa + 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính + KL: 8 hs, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu) - Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa +- Thứ tự số 8: - Y/c hs lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-8 ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số hs đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 4- Luyện tập Bài 1: - Gọi một hs nêu Y/c của bài - Y/c hs viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Ta làm thế nào ? - Giáo viên: + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số hs đọc bài của bạn lên và NX - GV nhận xét, cho điểm - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại Bài 3: ? Bài Y/c gì ? - Cho hs làm và nêu miệng ? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? ? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? 5- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8 Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - hs phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới. - Nhận xột chung giờ học. - 1 hs lên bảng - 1 số hs - 2-3hs. - hs quan sát và NX - Có 7 bạn - 1 bạn - 8 bạn - 7 chấm tròn - 8 chấm tròn - 1 vài em - Có 7 que tính - 8 que tính - hs tô và viết bảng con số 8 - hs lấy que tính và đếm - 1 hs lên bảng viết: 1,2,3,4 5,6,7,8 - Số 7 - Số 7 - Các số: 1,2,3,4,5,6,7 - 1 vài em - Viết số 8 - hs làm bài tập - Điền số thích hợp vào ôtrống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới - hs làm bài - hs làm theo Y/c - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5 - 8 gồm 4&4 - Viết số thích hợp vào ô trống - Số 8 - Số 1 - hs chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. - hs chú ý nghe và theo dõi giao viên nhận xét. ---------------------------------------------------------- Thứ năm,ngày 22 thỏng 9 năm 2011 Học vần Bài 20 : k - kh A- Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể: - Đọc và viết được: k,kh,kẻ,khế từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ DẠY HĐ HỌC I.Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: K: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng K + Chữ K gồm những nét gì? + Hãy so sánh chữ k và chữ h ? b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng: + Y/c hs tìm âm k vừa học ? + Y/c hs tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ? - Đọc tiếng em vừa ghép - Ghi tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: kẻ + Hãy phân tích tiếng kẻ ? + Ai có thể đánh vần cho cô ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc - Đọc từ khoá + Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng (kẻ) và giải thích c- Hướng dẫn viết chữ: + Hãy nhắc lại cho cô chữ k gồm những nét nào? - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Gv theo dõi, nhận xột và chỉnh sửa cho hs Kh: a- Nhận diện chữ: - GV ghi bảng: kh + Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ? ? Chữ k và h có gì giống và khác nhau b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích) - GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài: kh - Cho hs tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê. + Hãy đọc tiếng em vừa ghép ? - Gv ghi bảng: khế + Phân tích cho cô tiếng khế ? + Hãy đánh vần tiếng khế ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc + Đọc từ khoá: + Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: khế (gt) c- Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và nêu quy trình - GV theo dõi, sửa sai d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản - Gv đọc mẫu Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng : (giới thiệu tranh) + Tranh vẽ gì ? - Cho hs đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV nhận xét, sửa sai b- Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV lưu ý cho hs các nét nối - Theo dõi và uốn nắn hs yếu - Nhận xột bài viết. c- Luyện nói: + Đọc tên bài luyện nói ? - GV hướng dẫn và giao việc + Y/c hs thảo luận ? Trong tranh vẽ gì ? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ? ? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ? ? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? ? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ? - Cho hs bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh. III- Củng cố -dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con - Đọc lại bài trong SGK - Đọc tiếng có âm k, kh vừa học - Nhận xột tiết học. ờ: - Học lại bài - Xem trước bài: 21 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con (Cá rô, chữ số, su su) - 1-3 em đọc - hs đọc theo Gv: K - Kh - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu - hs phát âm CN, nhóm, lớp - hs thực hành bằng đồ dùng HS - 1 số em - hs đọc lại - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - hs: ca-e-ke-hỏi-kẻ - hs đánh vần: nhóm, CN, lớp - Đọc trơn - hs quan sát tranh - Tranh vẽ gà mẹ, gà con - hs đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp. - 1 hs nhắc lại - hs viết trên không sau đó viết trên bảng con - Con chữ k và h - Giống: đều có chữ k - Khác: chữ kh có thêm con chữ h. - hs đánh vần (CN, nhóm, lớp) - hs tìm và vài: kh - khế - Khế - Cả lớp đọc lại - Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê. - hs đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế. - Đọc trơn - hs quan sát tranh vẽ - Tranh vẽ rổ khế - hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - hs viết chữ trên không sau đó viết bảng con - 1 - 3 hs đọc - hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp - hs quan sát tranh và NX - Vẽ chị kha kẻ vở cho hai bé - 2 hs đọc trước - hs đọc cỏ nhõn, nhóm ,lớp - 1 số HS đọc lại - hs tập viết vở: k, kh, kẻ, khế - 2 hs đọc - hs thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. -hslàm theo hướng dẫn - hs chơi theo tổ - 2 hs - Một số HS đọc - hs chú ý nghe và theo dõi. ------------------------------------------------------------- Toán Bài :Số 9 A. Mục tiêu: Giúp học sinh: +Biết 8 thêm 1 được 9 viết được số 9. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 9, so sánh các số trong phạm vi 9 +Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và viết C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8. - Yêu cầu hs đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1. - Cho hs nêu cầu tạo số 8 - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? + Có thêm mấy bạn muốn chơi. + Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? - GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn. * Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi. ? Các em có tất cả mấy quy tính? - Cho học sinh nhắc lại. * Theo hình 8 chấms tròn và thêm 1 chấm tròn + Bạn nào có thể giải thích hình nói trên. + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - Đây là số 9 in (mẫu) - Đây là chữ số 9 in (mẫu) - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. + Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 9. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Số nào đứng liền trước số 9? ? Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1 4. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - Gv theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2: ( trg 33) ? Bài yêu cầu gì? ? Em hãy nêu cách làm? Chữa bài: - Cho hs làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số hs nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số. Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen? Có mấy con tính mầu xanh? Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8 - Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự) Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - hs nêu yêu cầu bài toán. - Cho hs làm bài tập và chữa - Gv theo dõi sửa sai. - Gv nhận xét và cho điểm. 5. Củng cố dặn dò. * Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9" - Nhận xét giờ học - Học lại bài. - Xem trước bài: Số 0 - 1 hs lên bảng. - 1 -3 học sinh - Một vài em. - hs quan sát tranh. - Có 8 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - 8 quy tính thêm 1 quy tính bằng 9 quy tính -Một số em nhắc lại. - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn. -hstô chữ trên không sau đó tập viết số 9
Tài liệu đính kèm: