Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 12 - Trường TH Châu Hưng

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

Đọc đúng các tiếng từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.

  Học sinh viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II. Chuẩn bị:

Giáo viên:

- Tranh minh hoạ, chữ mẫu

Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 12 - Trường TH Châu Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân, nhóm, lớp 
 ê – nờ - ên
 Nhờ – ên – nhên – nặng - nhện.
 Con nhện. 
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Mèn, sên, trên 
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
Hs trả lời 
3 dãy cử 3 bạn thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. 
Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. 
Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ. 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập 
Học sinh :
Vở bài tập, bảng con 
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ: 
Gọi hs lên bảng tính – nhận xét 
1 + 2 = 3 + 0 = 3 + 2 = 
3 – 1 = 4 – 4 = 4 – 2 = 
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Trong giờ học này chúng ta tiếp tục cùng làm các bài toán luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. 
Làm bài tập
Bài 1 : Tính 
Cho hs làm bài vào vở, hs nối tiếp nêu kết quả
Hướng dẫn hs nhận xét 
Nhận xét 
Bài 2: Tính 
Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài 
Cho hs làm bài vào vở, sửa bài 
Nhận xét 
Bài 3: Điền số vào ô ƒ
Y/c hs dựa vào bảng cộng để điền số thích hợp vào phép tính. 
Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 
Cho hs làm bài vào bảng, nhận xét 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Đọc đề toán
a. Có 2 con vịt, thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu con vịt thì làm thế nào? (Hs ghi phép tính bảng con) 
b. Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu? 
Cho hs làm bài 
Nhận xét 
Củng cố :
Hỏi: Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả như thế nào? 
Giáo viên nhận xét 
Nhận xét - Dặn dò:
Ôn lại các bảng cộng trừ đã học
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6
Hát
3 hs lên bảng, lớp làm bảng con 
1 + 2 = 3 3 + 0 = 3 3 + 2 = 5 
3 – 1 = 2 4 – 4 = 0 4 – 2 = 2 
Học sinh đọc tựa bài 
Hs nêu y/c
Hs làm bài và nêu kết quả. 
 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 
 3 – 2 = 1 1 – 1 = 0
 2 – 0 = 2 4 – 1 = 3 
Thực hiện lần lượt từ trái sang phải: làm phép tính thứ nhất cộng (hoặc trừ) được kết quả bao nhiêu thì cộng (hoặc trừ) số thứ ba. 
 3 + 1 + 1 = 5
 5 – 2 – 2 = 1
 3 + £ = 5 4 - £ = 1 
 5 - £ = 4 2 + £ = 2
Học sinh làm và sửa bài bảng lớp 
Hs nêu y/c 
Làm tính cộng 2 + 2 = 4
Học sinh làm , sửa bảng lớp
Làm tính trừ 4 – 1 = 3
Học sinh làm , sửa bảng lớp
Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 
Học sinh nhận xét 
___________________________________________________ 
Tự nhiên xã hội
Bài 12: NHÀ Ở 
Mục tiêu:
Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. 
Giáo dục bảo vệ môi trường: 
Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người. 
Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh các loại nhà
Học sinh: 
Tranh các loại nhà 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Gia đình
Em hãy kể về gia đình mình
Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ
Bài mới:
Giới thiệu:
Bài học trước chúng ta đã được học về gia đình, ở đó có những người thân yêu nhất của chúng ta. Mọi người cùng sống và làm việc trong một ngôi nhà đó là nhà ở. Hôm nay ta học bài nhà ở. 
Hoạt động1: Quan sát hình
Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau
Cách tiến hành 
Quan sát tranh 12 sách giáo khoa 
Nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi? 
Nó thuộc nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá? 
Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? 
Ở lớp mình bạn nào là nhà ở thành thị? Bạn nào là nhà ở nông thôn? 
à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, các em cần phải yêu quý ngôi nhà của mình. 
Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà
Cách tiến hành
Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình
Giáo viên cho trình bày 
Cho hs kể tên một số đồ dùng trong nhà của mình. 
à Kết luận: Đồ đạc trong gia đình là để phục vụ cho các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà, chúng ta không nên đòi bố mẹ mua sắm những đồ dùng khi gia đình chưa có điều kiện. 
Hoạt động 3: Ngôi nhà của em. 
Mục tiêu: Giới thiệu với các bạn trong lớp về ngôi nhà của mình 
Cách tiến hành
Cho học sinh kể về ngôi nhà của mình 
Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình 
Nhà của em là nhà ở nông thôn hay thành phố? 
Nhà của em rộng hay chật? 
Nhà của gia đình em có sân, vườn không? 
Địa chỉ nhà của em như thế nào? 
à Kết luận: Các em cần yêu quý ngôi nhà của mình và nhớ địa chỉ nhà ở của mình. 
Củng cố : 
Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình 
Giáo viên nhận xét 
Nhận xet - Dặn dò: 
Dọn dẹp nhà cửûa cho sạch đẹp
Chuẩn bị bài: Công việc ở nhà
Hát
Học sinh kể về gia đình mình
Học sinh nêu 
2 em ngồi cùng bàn trao đổi
Học sinh trình bày, bổ sung 
Hs nêu 
Nhóm 4 em thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà 
Hs trình bày 
Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình
________________________________________________________
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 
Học Vần 
Bài 48: Vần in – un 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: in – un , đèn pin, con giun
Đọc đúng các tiếng từ: Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. 
Học sinh viết được in – un , đèn pin, con giun
Câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần en, ên 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. 
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng n đó là vần : in – un
Dạy vần: 
in: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ in
Vần in được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần in với en
Lấy in ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – n – in
Giáo viên đọc trơn in
Muốn có chữ pin thầy thêm âm gì?
Yêu cầu hs ghép tiếng pin phân tích tiếng 
Phân tích tiếng pin 
Giáo viên đánh vần: pờ–in–pin. 
Cho hs đánh vần và đọc 
Giáo viên đưa đèn pin và hỏi: Đây là vật gì?
Giáo viên ghi bảng: đèn pin (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
un ( quy trình tương tự in ) 
So sánh un và in 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
nhà in 	mưa phùn
xin lỗi 	vun xới
 Giải thích từ:
Mưa phùn: mưa nhỏ nhưng dày hạt, kéo dài nhiều ngày thường có vào mùa đông ở miền Bắc. 
Xin lỗi: xin được tha thứ vì biết lỗi. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Giáo viên viết mẫu in – un , đèn pin, con giun
Viết chữ in: viết chữ i lia bút nối với chữ n. 
Viết chữ un: viết chữ u lia bút nối với chữ n.
Pin: viết chữ p lia bút nối với vần in. 
Giun: viết chữ gi lia bút nối với vần un 
Đèn pin: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết pin. 
Con giun: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết giun.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 99
Tranh vẽ những con vật gì? Chúng đang làm gì? 
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ
Cho hs đọc tìm tiếng có vần in - un
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết in – un , đèn pin, con giun
Viết chữ in: viết chữ i lia bút nối với chữ n. 
Viết chữ un: viết chữ u lia bút nối với chữ n.
Đèn pin: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết pin. 
Con giun: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết giun.
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 99 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Nói lời xin lỗi
Tranh vẽ gì?
Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét mặt buồn thiu vậy?
Khi nào em nói lời xin lỗi?
Khi không thuộc bài em có nói lời xin lỗi không?
Em có nói câu xin lỗi bao giờ chưa, trong trường hợp nào?
Củng cố: 
Tìm từ tiếp sức có vần in, un
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 49 iên – yên. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Cả lớp đọc: in – un 
Học sinh: được tạo nên từ âm i và âm n
Giống nhau là đều có âm n 
Khác nhau là in có âm i đứng trước, en có âm e đứng trước
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Thêm âm p vào trước vần in 
Học sinh thực hiện
 p đứng trước, in đứng sau 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 Pờ – in – pin.
Hs quan sát và nêu: đèn pin 
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 i – n – in 
 Pờ – in – pin.
 đèn pin
Giống nhau: đều có âm n
Khác nhau un có âm u đứng trước, vần in âm i đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 u – nờ - un
 Gi – un – giun.
 Con giun. 
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Hs luyện đọc câu ứng dụng
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
Hs tìm và đọc phân tích tiếng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu: Nói lời xin lỗi
Hs trả lời 
Hs thi nhau tìm 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
 _________________________________________ 
TOÁN
Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt động dạy và học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ :
 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 3 +  = 5 4 - = 1
 5 -  = 4 2 + = 2
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng học về phép cộng trong phạm vi 6. (ghi tựa) 
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6.
a. Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 + 1 = 6; 
 1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. 
-Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng:
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
 -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5 thêm 1 là mấy?
-Ta viết năm thêm một là sáu như sau: 5 + 1 = 6. 
*Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6 theo 3 bước tương tự như đối với 5 + 1 = 6.
*Với 6 hình vuông HD HS học phép cộng 4 + 2 = 6; 
2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6.
*Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 + 3 = 6,
(Tương tự như trên).
b. Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6.
GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. 
Hỏi: 4 cộng 2 bằng mấy? 3 cộng mấy bằng 6? ... 
Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Tính 
HS làm vào bảng con
Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6 để làm bài. 
Lưu ý HS đặt các số thẳng cột khi làm tính
Nhận xét, sửa bài 
Bài 2: Tính (cột 1, 2, 3) HS làm vào bảng con 
Nhận xét – sửa bài.
Bài 3: Tính (cột 1, 2)
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
Nhận xét, sửa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
a) Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán: 
Và nêu câu trả lời:
Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở 
Nhận xét
b) Hướng dẫn tương tự: cho HS thi đua theo 3 dãy 
Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng vào vở 
Nhận xét
Củng cố
Chúng ta vừa học xong bài gì?
Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
Nhận xét – dặn dò: 
Về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
HS hát
Hs làm bài 
 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
 5 – 1 = 4 2 + 2 = 2
1 HS nhắc lại
Quan sát hình tam giác để tự nêu bài toán: “ Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” 
HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác thêm 1 giác là 6 hình tam giác”.
Trả lời: Năm thêm một là sáu 
Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1 bằng 6”.
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS nêu yêu cầu: tính
HS nêu yêu cầu: tính
 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 6
 2 + 4 = 6 1 + 5 = 5 0 + 5 = 6
Nêu yêu cầu: tính.
Hs làm bảng con, viết kết quả
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
Hs nêu y/c
Nêu bài toán 
Có 4 con chim đậu trên cành, 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim? 
Có 3 ô tô trắng và có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô? 
Viết phép tính vào vở: 
a) 4 + 2 = 6 
b) 3 + 3 = 6
HS nêu lại tựa
2, 3 HS đọc
Thủ Công 
Bài: Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé, dán giấy 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất 1 hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Với HS khéo tay:
Xé, dán được ít nhất 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp.
 Khuyến khích xé, dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo. 
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Các loại giấy màu.
- HS: Giấy thủ công, bút chì, thước, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ :
 Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học: Học sinh trả lới, lớp bổ sung.
 Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào?
 Nhận xét, tuyên dương.
Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta ôn tập về kĩ thuật xé, dán giấy. 
Hoạt động 1: 
 - Yêu cầu học sinh kể tên các bài xé dán.
 - Hãy nêu quy trình xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Ÿ Hoạt động 2: Học sinh thực hành theo nhóm.
 - Gv chia 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm để xé, dán.
 - Nhận xét, tuyên dương các nhóm.
Củng cố:
 Giáo viên nhắc lại kỹ thuật xé.
Nhận xét - Dặn dò: 
Chuẩn bị học phần gấp giấy và gấp hình.
Nhận xét lớp.
HS hát
Hình chữ nhật, hình tam giác,hình vuông, hình tròn, hình quả cam, hình cây đơn giản, hình con gà con.
 - Học sinh nêu :
 Bước 1: Đếm ô đánh dấu.
 Bước 2: Làm thao tác xé.
 Bước 3: Dán hình.
Các nhóm thực hành. 
- Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm xé dán,sau đó lên trình bày dán vào bảng lớp.
- HS quan sát và có ý kiến.
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 
Học Vần 
Bài 49: Vần iên - yên 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến
Đọc đúng các tiếng từ: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. 
Học sinh viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
Câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Biển cả. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
	Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
	Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần in – un
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. 
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Một bạn phác họa cho cả lớp biết trong tuần này chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng n
Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng n đó là vần : iên – yên
Dạy vần: 
iên: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ iên
Vần iên được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần iên với in
Lấy iên ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: : i – ê – n – iên – iên 
Giáo viên đọc trơn iên
Muốn có chữ điện thầy thêm âm gì? 
Yêu cầu hs ghép tiếng điện phân tích tiếng 
Phân tích tiếng điện 
Giáo viên đánh vần: 
 Đờ – iên – điên – năng – điện. 
Cho hs đánh vần và đọc 
Giáo viên đưa đèn điện và hỏi: Đây là vật gì?
Giáo viên ghi bảng: đèn điện (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
yên ( quy trình tương tự iên ) 
So sánh yên và iên 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
 Giải thích từ:
Cá biển: loài cá sống ở biển. 
Yên ngựa: vật đặt lên lưng ngựa để người cưỡi. 
Yên vui: sự bình yên và vui vẻ của cuộc sống. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Giáo viên viết mẫu iên, yên, đèn điện, con yến
Viết iên: viết chữ i lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n 
Viết yên: viết chữ y lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n 
điện: viết chữ đ, rê bút viết vần iên, dấu nặng dưới ê
đèn điện: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ điện 
con yến: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ yến 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 101
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần iên - yên
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết iên, yên, đèn điện, con yến
Viết iên: viết chữ i lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n 
Viết yên: viết chữ y lia bút viết nối chữ ê rê bút viết chữ n 
đèn điện: viết chữ đèn, cách 1 con chữ o viết chữ điện 
con yến: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ yến.
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 101 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Biển cả 
Tranh vẽ gì?
Em thấy hoặc nghe nói biển có những gì?
Bên những bãi biển thường có những gì?
Nước biển có vị gì?
Người ta dùng nước biển để làm gì?
Những đồi núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì?
Những người nào thường sinh sống ở biển?
Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho đi biển lần bào chưa? Ở đấy em làm gì?
Củng cố: 
Tìm tiếng có vần iên, yên. 
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 50 uôn – ươn. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
ân – ăn – ôn – ơn 
Cả lớp đọc: iên – yên 
Học sinh: được tạo nên từ âm iê và âm n
Giống nhau là đều có âm n 
Khác nhau là iên có âm iê đứng trước, in có âm i đứng trước
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn 
Thêm âm đ vào trước vần iên và 
Hs thực hiện 
Hs phân tích 
Hs đọc 
 Đờ – iên – điên – năng – điện 
Hs quan sát và nêu: đèn điện
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 i – ê – n – iên – iên 
 Đờ – iên – điên – năng – điện.
 đèn điện
Giống nhau: đều có âm n
Khác nhau yên có âm yê đứng trước, vần iên âm iê đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 yê–nờ–yên
 yên–sắc–yến
 con yến
Học sinh luye

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12(11).doc