Phiếu học tập Tiếng Việt Lớp 5 (VNEN) - Tập 1

PHIẾU HỌC TẬP

Bài 4C: Cảnh vật quanh em

 5. Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:

a) Tả hình dáng: .

 .

b) Tả hành động: .

 .

C) Tả trạng thái: .

 .

D) Tả phẩm chất: .

 .

PHIẾU HỌC TẬP

Bài 5A: Tình hữu nghị

 3. Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới dây rồi ghi vào vở:

a) . Người như một . d) Cày sau .bẩm.

b) Chậm như e) .trống gõ mõ.

c) Ngang như . g) Đói ăn rau, đau uống .

 

doc 14 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Tiếng Việt Lớp 5 (VNEN) - Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 2c: Những con số nói gì?
 4. trò chơi: thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa.
Nhóm 1
Từ ngữ chỉ khoảng không gian rộng
Nhóm 2
Từ ngữ chỉ sự vắng vẻ
Nhóm 3
Từ ngữ chỉ sự phản chiếu của ánh sáng
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 3A: Tấm lòng người dân
B. Hoạt động thực hành
 1.Thi xếp nhanh các từ vào nhóm thích hợp
a.Công nhân
b.Nông dân
c.Quân nhân
d.Trí thức
e.Doanh nhân
g.Học sinh
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
4. Ghi vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây:
Em yêu mà tím
Hoa cà, hoa sim
Tiếng
Vần
Ân đệm
Âm chính
Âm cuối
tím
t
i
m
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 4C: Cảnh vật quanh em
5. Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng: ..
.
b) Tả hành động: .
..
C) Tả trạng thái: ..
.
D) Tả phẩm chất: .
..
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 5A: Tình hữu nghị
 3. Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới dây rồi ghi vào vở:
a) . Người như một . d) Cày sau .bẩm.
b) Chậm như  e) .trống gõ mõ.
c) Ngang như . g) Đói ăn rau, đau uống .
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 5B: Đấu tranh vì hòa bình
B. Hoạt động thực hành
2. Thực hiện các yêu cầu dưới đây và ghi vào vở:
Bảng thống kê số buổi nghỉ học nhóm ..
STT
Họ và tên
Số buổi nghỉ học
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
1
2
3
4
5
Tổng cộng
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 5C: Vẻ đẹp thanh bình
B. Hoạt động thực hành
 1. Thực hiện yêu cầu trong phiếu bài tập
1) Nối ô có từ đồng âm được in đậm (ở ô chữ bên trái) với nghĩa thích hợp (ở ô chữ bên phải).
(3)Một nghìn đồng
a) Đơn vị tiền tệ của Việt Nam
b) Khoảng đất rộng bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt
c) Kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây điện và chế hợp kim
(2) Tượng đồng
(1) Cánh đồng
2) Tra từ điển rồi ghi lại ngĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu:
a) Ba và má tôi về quê thăm ngoại tôi.
.
b) Em tôi năm nay ba tuổi.
.
3) Ghi lại từ đồng âm có các nghĩa dưới đây:
a)..: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, thường thành từng tảng, từng hòn.
b) : đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho xa ra hoặc làm cho tổn thương.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 6A: Tự do và công lí
B. Hoạt động thực hành.
3. Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chõ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
a) Cầu được .. thấy. d) .. thử vàng, gian nan thử sức.
b) Năm tháng, ..mưa. e) Lựa lời mà nói cho .. lòng nhau.
c) .. chảy đá mòn. g) Nắng tốt dưa, .. tốt lúa.
4. thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng:
Hữu có nghĩa là bạn bè
Hữu có nghĩa là có
B. Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó
A. Hợp có nghĩa là gộp lại
(thành lớn hơn)
Tích hợp
Hợp lí
Hợp lực
Hợp pháp
Hợp nhất
Hợp lệ
Hợp thời
Phù hợp
Hợp tác
Hợp tình
1) Nối các từ có tiếng thích hợp với nhóm A hoặc nhóm B:
Làm bài tập trong phiếu học tập
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên
B. Hoạt động thực hành.
 6. Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong cách thành ngữ dưới đây:
a) Đông như  d)  ngọt sẻ bùi.
b) Gan như cóc  e) Mặt lạnh như 
c) Ngọt như  lùi. g) Bốn  một nhà.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 8A: Giang sơn tươi đẹp
B. Hoạt động thực hành.
 2.a) Thực hiện các bài tậ trong phiếu học tập
1)a. Gạch chân dưới các tiếng có chứa yê hoặc ya:
Rừng khuya
 Chúng tôi mãi miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời đã xuống khuất. Màn đêm dần bao trùm mỗi lúc một dày đặc trên những ngọn cây. Gió bắt đầu nổi lên Rừng khuya xào xạc như đang thì thào kể những truyền thuyết tự ngàn xưa. Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón.
b. Nhận xét vị trí dấu thanh ở các tiếng tìm được.
.
2) Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào mỗi chỗ trống dưới đây:
 a. Chỉ có  mới hiểu
 Biển mênh mông nhường nào
 Chỉ có biển mới hiểu
  đi đâu về đâu
 XUÂN QUỲNH
b. Lích cha lích chích vành 
Mổ từng hạt nắng đọng nguyên sắc vàng.
 BÊ KIẾN QUỐC
1) Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ xung quanh con người.
2) Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Lên thác xuống ghềnh
b. Góp gió thành bão.
c. Nước chảy đá mòn
d. Khoai đất lạ, mạ đất quen
 4. Thực hiện các yêu cầu trong phiếu học tập
 5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu).
Các từ tìm được
a) Tả chiều rộng
M: Bao la,.
b) Tả chiều dài (xa)
M: Tít tắp,..
c) Tả chiều cao
M: Cao vút, ..
d) Tả chiều sâu
M: Hun hút, ..
8. Xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới.
 ì ầm, lăn tăn, trào dâng, cuộn trào, ào ào,
 dềnh dàng, rì rào, ầm ầm, lao xao, dập dềnh
 ì oạp, ào ạt ầm ào, cuồn cuộn, lững lờ
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
M: ì ầm,.
M: lăn tăn, 
M: cuồn cuộn, ..
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 8C: Cảnh vật quê hương
 3. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ dưới đây và đánh dấu kết quả vào bảng:
Từ
Nghĩa
Xác định
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Cao
Có chiều cao lớn hơn mức bình thường.
Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường.
Nặng
Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường.
Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường.
Ngọt
Có vị như vị của đường, mật.
(Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
(Âm thanh) nghe êm tai.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 9A: Con người quý nhất
A. Hoạt động cơ bản
 5. a) Nối từ ngữ ở 3 cột trong phiếu học tập để tạo thành ý kiến của mỗi bạn Hùng, Quý, Nam.
Vì vàng bạc quý và hiếm
Vì lúa gạo nuôi sống con người
Vì có thì giờ mới làm ra lúa gạo, vàng bạc.
Thì giờ quý nhất
Lúa gạo quý nhất
Vàng bạc quý nhất
Hùng
Quý
Nam
7. Tìm hiểu về đại từ.
2) Chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập:
A
B
 Từ dùng gọi mình hoặc người nói chuyện với mình hoặc nói về người khác (từ dùng để xưng hô).
 Từ dùng thay thế từ khác để tránh lặp từ.
M: nó,.
..
..
..
..
M: vậy, .
..
..
..
..
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 9B: Tình người và đất
A. Hoạt động cơ bản
 1. Trò chơi: Giải ô chữ bí mật “Du lịch Việt Nam”
3. a) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B
A
a) phũ (phũ phàng)
b) (đất) phập phều
c) cơn thịnh nộ
d) hằng hà sa hố
e) sấu
B
1) (đất) xốp, mềm, dễ lún
2) dữ dội, thô bạo đến mức tàn nhẫn
3) nhiều vô kể, đếm không xuể
4) cá sấu
5) cơn giận dữ ghê gớm
1
2
3
4
5


Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_hoc_tap_tieng_viet_tap_1A_vnen_5.doc