I.MỤC TIÊU :
* Sau bài học ,hs có thể :
- Đọc và viết được vần ôn , ơn .
- Nhận ra : ôn , ơn . Trong các tiếng , từ ngữ bất kì .
- Đọc được từ ứng dụng : ôn bài , khôn kớn , cơn mưa , mơn mởn
- Đọc trơn câu ứng dụng , chỉ ra các từ có vần ôn , ơn : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi , bơi lại bận rộn .
- Phát triển lời nói tự nhiên chủ đề : Mai sau khôn lớn .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách tiếng việt lớp1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ cho từ khoá câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nóí : Mai sau khôn lớn
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
, các thành viên trong lớp và đồ dùng học tập trong lớp . -GV các em cần nhớ tên lớp , tên trường , giữ gìn đồ đạc trong lớp học mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày 3.Củng cố - dặn dò: - Em hãy kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . - Về nhà học kĩ bài , các em cần giữ gìn lớp học sạch sẽ. - Chuẩn bị bài hôm sau: Hoạt động ở lớp học - An toàn khi ở nhà - Dao , rựa , . - HS tự kể . + Điện nước sôi , lửa - Học sinh làm việc theo nhóm , từng thành viên trong nhóm nói cho nhau nghe xem mình thích lớp học nào ? tại sao mìmh thích - HS Trình bày , lớp bổ sung - Có cô giáo, các em, bàn ghế, sách, vở, bút, bảng đen, và đồ dùng học tập. - HS tự trả lời. - HS trả lời - HS làm việc cá nhân : quan sát lớp học của mình định hướng điều mình định giới thiệu - HS tự kể về lớp học của mình HS nêu -HS kể tên một số đồ dùng trong lớp mình cho các bạn nghe . -HS lắng nghe. HỌC VẦN: Bài 61: ăm - âm I.Mục tiêu: Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Thứ ,ngày, tháng ,năm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăm -Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ăm và om? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm -Đọc lại sơ đồ: ăm tằm nuôi tằm b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự) âm nấm hái nấm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Thứ ,ngày, tháng ,năm”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì? -Em hãy đọc thời khoá biểu của em? -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật? -Khi nào đến Tết? -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:ăm Giống: kết thúc bằng m Khác : ăm bát đầu bằng ă Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tằm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Sử dụng thời gian Thứ tư ngày tháng năm 20 HỌC VẦN: Bài 62: ôm - ơm I.Mục tiêu: Đọc được : ôm , ơm , cob tôm , đóng rơm ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ôm , ơm , cob tôm , đóng rơm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bữa cơm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi ” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăm -Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ôm và om? Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ôm Giống: kết thúc bằng m Khác : ôm bát đầu bằng ô -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm -Đọc lại sơ đồ: ôm tôm con tôm b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự) ơm rơm đống rơm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bữa cơm”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ? -Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? -Mỗi bữa thường có những món gì? -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? -Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tôm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Sử dụng thời gian TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . + Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9 +3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán 6+ 3 0 9 3 + 6 0 5+3 4 + 5 0 5 + 4 . 9 – 2 0 6 9 – 0 0 8 + 1 9 - 6 0 8 – 6 + Nhận xét, sửa sai học sinh + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10. Mt : Hình thành công thức cộng phạm vi 10 -Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán. -9 thêm 1 được mấy ? -9 cộng 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại . -Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ? -cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các phép tính còn lại -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10. -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi đọc cá nhân ghi điểm . -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10 -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 -Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác . -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài . Bài 3 : -Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán -Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ? - 9thêm 1 được 10 9+ 1 = 10 -Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10 học sinh lặp lại -10 em đọc lại - 10 em đọc lại bảng cộng -Học sinh đọc đt 6 à 8 lần -Học sinh xung phong đọc thuộc . -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK . - 1 + 9 10 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -2 em lên làm bài trên bảng lớp -Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài -Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ? 6 + 4 = 10 4.Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán . - Chuẩn bị trước bài hôm sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ĐẠO ĐỨC: Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1). I-Mục tiêu: 1.Kiến thức:Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 2.Kĩ năng : Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. 3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác đi học đều và đúng giờ để đảm bảo quyền được học tập của mình. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em. - Bài hát “Tới lớp tới trường” .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? -Y/c Hs làm động tác chào cờ. - Khi chào cờ phải ntn? Vì sao? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài. → Giới thiệu trực tiếp bài. 3.2-Hoạt động 2: +Mục tiêu: Hs làm BT1. +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT→Gv hỏi: .Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ? . Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao? - Gv sửa bài . - Giải lao. 3.3-Hoạt động 3: +Mục tiêu: Cho Hs làm BT2 → đóng vai theo tình huống. +Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT. . Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho → Hs làm BT theo Y/c của Gv. - Gv hỏi: .Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? 3.4-Hoạt động 4: +Củng cố: .Các em vừa học bài gì ? Hs đọc yêu cầu BT1. -Hs quan sát tranh & thảo luận → làm BT1. -Hs làm việc theo cặp. -Hs trả lời câu hỏi ủa Gv. -Hs sửa BT. -2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống→ diễn trước lớp→ cả lớp xem và cho nhận xét. -Trả lời câu hỏi của Gv. .Bạn nào luôn đi học đúng giờ ? .Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: .Về nhà thực hiện bài vừa học. . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp. -Trả lời câu hỏi của Gv. -Hs liên hệ bản thân. ---------------------------------------------------------- Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10 - Viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10 + 3 học sinh lên bảng : 6 5 10 4 5 0 + + + 9 + 1 = 3 + 3 + 4 = 8 + 2 = 5 + 2 + 3 = 7 + 3 = 4 + 3 + 3 = + Nhận xét sửa bài trên bảng + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Mt :Củng cố công thức cộng phạm vi 10 -Gọi đọc cá nhân . -Giáo viên nhận xét tuyên dương Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Củng cố phép cộng phạm vi 10 và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh -Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả -Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau Bài 2: Tính rồi ghi kết quả -Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị Bài 3 : Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp vào chỗ chấm. Giáo viên treo bảng phụ -Củng cố lại cấu tạo số . -giáo viên nhận xét sửa bài Bài 4 : Tính nhẩm -Học sinh nêu cách làm . -Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = 4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 = -Giáo viên sửa sai chung Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp. -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh Hoạt động 3 : Trò chơi Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh . -Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi sẵn bài . + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 3 -Yêu cầu 2 đội học sinh cử 5 đại diện xếp hàng một đứng 2 bên . Khi có hiệu lệnh của giáo viên. Em đứng đầu chạy lên điền số thích hợp vào ô thứ I , tiếp đến em thứ 2, 3 , 4 , 5 . Mỗi em điền 1 ô . Đội nào điền đúng nhanh hơn là thắng cuộc -5 em đọc lại công thức cộng -Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng . -Học sinh tự làm bài vào vở Btt -Nhận xét từng cột tính -Học sinh làm vào vở Btt. -Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết số 7 vào chỗ trống -Học sinh tự làn bài trên bảng phụ -Tự làm bài (miệng ) -4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai -Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ? 7 + 3 = 10 -Học sinh cử 10 đại diện tham gia chơi 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học – Làm bài tập ở vở Bài tập toán . - Chuẩn bị bài hôm sau ----------------------------------------------- HäC VÇN Bài 63: em - êm I.Mục tiêu: Đọc được : em ,êm , con tem , sao đêm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : em ,êm , con tem , sao đêm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . .Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Anh chị em trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem, sao đêm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: em -Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh em và am? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem -Đọc lại sơ đồ: em tem con tem b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự) êm đêm sao đêm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Anh chị em trong nhà”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ? -Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào? -Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào? -Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: em Giống: kết thúc bằng m Khác : em bát đầu bằng e Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tem Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: em, êm, con tem, sao đêm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Anh chị em ruột Nhường nhịn Phải thương yêu nhau Thứ sáu ngày tháng năm 20 HỌC VẦN Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại HỌC VẦN Bài 14: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xé
Tài liệu đính kèm: