+ Đọc đúng âm,vần ,tiếng, từ câu ứng dụng:(3 điểm)
+ Đọc lưu loát: (2 điểm)
+ Đúng tốc độ: (2 điểm) ( 2 phút)
+ Đọc sai mỗi âm , vần,tiếng - trừ (0,25 điểm/ 1 lỗi , quá thời gian trừ 1 điểm.).
ã Đọc hiểu (3 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm.
nhà ngói chia quà cà chua.
Bài 2. ( 1,5 điểm)
đưa nụi ngà voi đôi đũa
Trường TH Phú Bình Thứ ......... ngày .... tháng 10 năm 2011 HVT:.......................... Lớp 1.... kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Môn: Tiếng việt Thời gian:......Phút Điểm Nhận xét của giáo viên 1/ Đọc thành tiếng.(7 điểm). nh - ph ngh - gh - tr ia - ai - ưa - ôi - ay Vỉa hè - cà chua - ngói mới - máy bay. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. 2/Đọc hiểu: ( 3 điểm Bài 1: Nối cho phù hợp:(1,5 điểm). Nhà Chia Cà quà chua ngói Bài 2:Điền oi hay ôi:( 1,5 điểm) đưa n...... ngà v....... đ....... đũa. Trường TH Phú Bình Thứ ...... ngày .... tháng 10 năm 2011 HVT:......................... Lớp 1.... kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Môn: Tiếng việt Bài kiểm tra viết: (10 điểm) ( thời gian: 15 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên 1. Viết đúng các âm sau(1,5 điểm) ng ; tr ; nh 2.Viết đúng các vần sau(1,5 điểm) ui ; ươi ; ay 3Viết đúng các từ sau:(7 điểm). ti vi ; thợ mỏ ; quà quê ; . máy bay tre ngà cà chua củ nghệ Hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt *Đọc thành tiếng;(7 điểm) + Đọc đúng âm,vần ,tiếng, từ câu ứng dụng:(3 điểm) + Đọc lưu loát: (2 điểm) + Đúng tốc độ: (2 điểm) ( 2 phút) + Đọc sai mỗi âm , vần,tiếng - trừ (0,25 điểm/ 1 lỗi , quá thời gian trừ 1 điểm.). Đọc hiểu (3 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm. nhà ngói chia quà cà chua. Bài 2. ( 1,5 điểm) đưa nụi ngà voi đôi đũa *Bài kiểm tra viết.(10 điểm) * Chú ý: - HS viết sạch đẹp, đúng độ cao con chữ theo quy định thì cho điểm tuyệt đối. - HS viết sạch đẹp,nhưng không đúng độ cao con chữ theo quy định thì tùy mức độ để trừ đi. _ Viết sai mỗi âm, vần , dấu thanh, thừa, thiếu, chữ,....... trừ 0,5 điểm./ 1 lỗi. Trường TH Phú Bình Thứ .... ngày ...... tháng 10 năm 2011 HVT:............................... Lớp 1.... kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Môn: Toán ( thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên * Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) 1/a.- Khoanh vào số lớn nhất:(0,5 điểm) 2 ; 5 ; 7 ; 9 ; 6 b. Khoanh vào số bé nhất ( 0,5 điểm) 6 ; 4 ; 8 ; 10 ; 3 2/a - Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ( 0,5 điểm) 5 _ 2 = A . 2 B. 3 C. 4. b- Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ( 0,5 điểm). A. 9 < 8 B. 9 > 8 C. 9 = 8 3/ a – Ghi Đ vào phép tính đúng ( 0,5 điểm) 4 + 1 = 5 4 + 1 = 6 4 + 1 = 4 b- Có 1 hình tròn. Có 2 hình tròn. Có 3 hình tròn * Phần tự luận: ( 7 điểm) 1. Số ( 1 điểm) 2. Viết các số (2 , 7, 3, 9, 5) (1điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé 3.Điền dấu: ( 2 diểm). < > = 3 5 7 9 8 7 6 6 4.Số?.( 1 điểm) 1 + 2 = ....... ..... + 1 = 4 4 + .....= 5 2 + 3 =........ 5.Bài toán: dựa vào hình vẽ, viết phép tính đúng(1điểm) = 5 . 6.Số (1 điểm) + Có ....... hình vuông. + Có........hình tam giác. Hướng dẫn chấm môn toán Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: 1 điểm. Khoang vào số 9 , số 3 ( mỗi ý 0,5 điểm) Câu 2 ; (1 điểm) ý B Câu 3: (1 điểm) 4 + 1 = 5 ; 3 hình tròn Phần tự luận: ( 7 điểm) 1. Số ( 1 điểm) 7 ; 9 ; 8 2. Viết các số (2 , 7, 3, 9, 5) (1điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé 3.Điền dấu: ( 2 diểm). < > = 3 5 7 9 8 7 6 6 4.Số?.( 1 điểm) 1 + 2 = ....... ..... + 1 = 4 4 + .....= 5 2 + 3 =........ 5.Bài toán: dựa vào hình vẽ, viết phép tính đúng(1điểm) = 5 . 6/Số (1 điểm) + Có ....... hình chữ nhật. + Có........hình tam giác.
Tài liệu đính kèm: