Bài 3: (2 điểm) Sắp xếp các số sau 69, 93, 19, 91, 39
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 4: (1,5 điểm)
a, Mỗi tuần lễ có . ngày.
b, Hãy chọn dòng thể hiện các ngày trong tuần lễ theo thứ tự đúng :
thứ hai, thứ ba, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật, thứ năm, thứ tư
thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, chủ nhật, thứ bảy
thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
+Họ và tên HS: Lớp : Trường TH Số 2 Duy Vinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN- LỚP 1 NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian : 40 phút Điểm : Chữ kí GV: Bài 1: ( 1,5 điểm) Viết theo mẫu: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 56 57 70 32 87 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 42 + 1 3 75 + 23 38 - 20 60 - 40 ................... .................. ...................... ....................... ................... .................. ...................... ....................... ................... .................. ...................... ....................... Bài 3: (2 điểm) Sắp xếp các số sau 69, 93, 19, 91, 39 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4: (1,5 điểm) a, Mỗi tuần lễ có. ngày. b, Hãy chọn dòng thể hiện các ngày trong tuần lễ theo thứ tự đúng : thứ hai, thứ ba, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật, thứ năm, thứ tư thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, chủ nhật, thứ bảy thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật Bài 5: (2 điểm) Khối lớp Một có 37 học sinh, trong đó lớp 1A có 13 học sinh. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh? Bài giải : ............................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) a, Ở hình vẽ dưới đây: - Có .. hình tam giác. - Có ..đoạn thẳng. b) Điền số : 34 - 1* * 6 *8 + 3* 58 3* - 23 56 7* + 5 75 Họ và tên HS: Lớp : Trường TH Số 2 Duy Vinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TIẾNG VIỆT- LỚP 1 NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian : 25 phút Điểm : Chữ kí GV: I/ KIỂM TRA ĐỌC : ( 6 điểm) Bốc thăm một trong các bài dưới đây để đọc và trả lời một câu hỏi có nội dung trong bài đó (sách Tiếng Việt 1/ tập 2) Stt Bài Trang 1 Trường em 46 2 Đầm sen 91 3 Ngưỡng cửa 109 4 Người bạn tốt 106 5 Hồ Gươm 118 II/ĐỌC HIỂU : ( 4 Điểm ) Câu 1: ( 1 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ chấm - g hay gh? Nhà em có nuôi nhiều con vật như: mèo, chó, .à, bò, nhím. Mẹ em đem đi bán mấy con gà mua dụng cụ cho gia đình dùng như: bàn, giường, tủ, .ế, mâm, chén, bát. - ng hay ngh? Tối ngày 23 tháng 4 vừa qua, xã em tổ chức đêm công diễn văn ..ệ với nhiều tiết mục đặc sắc. Đến tiết mục kết thúc, em vẫn chưa buồn ủ. Ai cũng trầm trào khen văn .ệ hay quá. Câu 2: (2 điểm) Viết tiếng có vần uân: Viết tiếng có vần uyên: .......... Câu 3: (1 điểm) Từ nào sau đây viết đúng chính tả, em ghi dấu x vào ô trống cho đúng Ngôi sao Cái cầu Đi sâu Cây cau Họ và tên HS: Lớp : Trường TH Số 2 Duy Vinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TIẾNG VIỆT- LỚP 1 NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian : 40 phút Điểm : Chữ kí GV: VIẾT : ( 10 điểm) Câu 1: (6 điểm) Nhìn – chép : những trưa đồng đầy nắng trâu nằm nhai bóng râm tre bần thần nhớ gió chợt về đầy tiếng chim. oa huệ . oa huệ . Câu 2 : ( 4 điểm) Viết mỗi từ sau 1 dòng: lũy tre, tóc xoăn, kế hoạch oa huệ . Đáp án –Lớp 1- cuối năm/2012-2013 TIẾNG VIỆT : Đọc tiếng : 8điểm – trả lời đúng 2 điểm Đọc hiểu: 4 điểm Câu 1, 2 , 3 : Nếu đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu 4 : đúng mỗi ý được 0,5 điểm Viết : 10 điểm Câu1: 6 điểm Chép đúng 5 điểm, nếu sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm Bài rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết tương đối chuẩn1điểm Câu 2 : 4 điểm Viết đúng mỗi từ 1 điểm; đúng độ cao, đúng khoảng cách 1 điểm toàn bài TOÁN : Câu 1 : Đúng mỗi dòng 0,5đ Câu 2 : Đúng mỗi phần 0,5đ Câu 3: Xếp đúng 1 dòng 1đ Câu 4 : Đúng ý a được 0,5đ- Đúng ý b được 1đ Câu 5 : Đúng lời giải 0,5đ; đúng phép tính 1đ; đúng đáp số 0,5đ Câu 6 : Đúng ý a/ 0,5đ; Đúng ý b/ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: