Giáo án môn Học vần 1 - Tuần 10, 11, 12

TUẦN 10

HỌC VẦN: AU – ÂU

A/ Mục tiêu: - Đọc, viết được: au – âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.

 - Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu

B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.

C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 13 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Học vần 1 - Tuần 10, 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 23 / 10 / 2012
TUẦN 10
HỌC VẦN: IU - ÊU
A/Mục tiêu: - Đọc, viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: au, âu, rau cải, lau sậy, bồ câu, châu chấu, sáo sậu và câu ứng dụng ở SGK.
 - Viết BC: au – cây cau, âu - bồ câu.
II/ Bài mới: 
1. Giới thiệu: iu – êu 
2. Dạy vần mới:
- Cho học sinh ghép iu đọc và phân tích. 
- Cho học sinh ghép rìu phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ lưỡi rìu cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần êu tương tự như iu
4/ So sánh vần iu – êu
6/ Đọc tổng hợp 2 vần
 5/ Viết BC: iu – êu, lưỡi rìu, cái phểu
 - Viết mẫu – nêu quy trình viết
*****
 6/ Đọc từ ứng dụng:
 Líu lo, cây nêu, chịu khó, kêu gọi
7/ Trò chơi : Tìm tiếng có iu - êu
 TIẾT2
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
 2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/Luyện viết:
- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Ai chịu khó.
(?) Trong tranh vẽ gì ?
- Con chim đang hót có chịu khó không ?
- Con chó bị con gà đuổi, con gà có chịu khó không ?
- Con chuột có chịu khó không ? tại sao?
 - Em đi học có chịu khó không?
- Chịu khó thì phải làm những việc gì? 
III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
3/ Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về xem lại các bài đã học để ôn tập giữa học kỳ I.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có iu, êu
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Học sinh luyện nói theo chủ đề
- HS đọc cá nhân.
 Thứ tư ngày 24 / 10/ 2012
TUẦN 10
HỌC VẦN: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
A/Mục tiêu: - Củng cố lại những vần HS phát âm, viết chưa đúng.
 - Phân biệt: iu, êu,eo, au, ao, âu, ui, uôi, ưi, ươi, ay, ây.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Nội dung bài ôn.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: iu, êu,líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi và câu ứng dụng ở SGK.
 2/ Viết BC: lưỡi rìu, cái phểu.
II/ Bài mới: 
1/Giới thiệu : Ôn tập giữa học kỳ I
2/ Luyện đọc vần:
 Ua, ưa, oi, ôi, ơi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, êu, iu, ao, au, âu.
3/ Luyện ghép âm, vần thành tiếng, từ.
 Trò chơi: Đọc tiếng
 Ghi bảng tiếng, từ HS tìm được.
******
4/ Viết BC: lưỡi rìu, lều vải, tuổi trẻ, ngôi sao,cây cau, vui chơi.
 TIẾT2
 1/ Luyện viết vở:
2/ Đọc cho HS viết vào vở ô li các từ sau:
 Đồi núi, nuôi cá, cái tay, lỗ tai, khỉ leo trèo cao, chị trêu ghẹo bé, cô thợ may, đẩy xe.
Giáo viên lưu ý hs một số vần khó.
Giáo viên đọc cho học sinh soát lại lỗi
 Hướng dẫn chữa lỗi và chấm 
******
2/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất
 GV chuẩn bị một số tiếng thiếu âm hoặc 
vần yêu cầu hs đọc tiéng đó và nêu âm, vần thiếu đó. 
 Btối, cái t., t..thơ, v.vẻ ,ngôi s.., đi s., c.to, cây c.., đi ợ, i nhớ, nải ch, chú kh, tờ b
III/Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại một số vần khó.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về xem lại các bài để thi kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS đọc tiếng có vần theo ycầu.
- HS đọc tiếng, từ đó. (CN, ĐT)
- QS, viết bcon
- HS nghe và viết bài vào vở.
- Lắng nghe và chữa lỗi chính tả.
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
 Thứ sáu ngày 26 / 10/ 2012
TUẦN 10
HỌC VẦN: IÊU - YÊU
A/ Mục tiêu: - Đọc, viết được: iêu – yêu, diều sáo- yêu quý.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Đọc: iu, âu, ây, êu, ươi, túi lưới, vú sữa, cây táo, châu chấu Mẹ bé Thảo là thợ may, ba bé Châu là thợ sữa xe.
2/ Viết BC: túi lưới, nải chuối, mây bay.
II/ Bài mới: 
 1/ Giới thiệu: iêu – yêu
 2Dạy vần iêu: GT vần iêu đọc cho học sinh dọc theo. 
- Cho học sinh ghép iêu đọc và phân tích. 
- Cho học sinh ghép diều phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ sáo diều cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần yêu tương tự như iêu
4/ So sánh vần iêu – yêu
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
*****
7/ Đọc từ ứng dụng:
 buổi chiều, yêu cầu, hiểu bài, già yếu
8/ Trò chơi: Thi nói tiếng có vần iêu, yêu
 TIẾT2
1/ Đọc bài T1 trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Bé tự giới thiệu
 (?) Các bạn trong tranh đang làm gì ?
 Năm nay em lên mấy tuổi? Em học lớp nào? Cô giáo nào dạy em?
 Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 Em thích học môn nào nhất?
III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
3/ Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 42: ưu – ươu.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
i
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có iêu, yêu
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có iêu, yêu
- Luyện đọc CN, ĐT
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- HS suy nghĩ trả lời
- HS đọc cá nhân.
 Thứ hai ngày 29 / 10 / 2012
TUẦN 10
HỌC VẦN: ƯU - ƯƠU
A / Mục tiêu: - Đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: iêu, yêu, yêu cầu, hiểu bài, buổi chiều, già yếu và câu ứng dụng.
2/ Viết BC: già yếu, buổi chiều, hiểu bài.
II/ Bài mớ: 
1/ Giới thiệu: ưu - ươu
2. Dạy vần ưu: GT vần ưu đọc cho học sinh dọc theo. 
- Cho học sinh ghép ưu đọc và phân tích. 
- Cho học sinh ghép lựu phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ trái lựu cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần ươu tương tự như ưu
4/ So sánh vần ưu - ươu
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
*****
7/ Đọc từ ứng dụng:
 Chú cừu, bầu rượu, mưu trí, bướu cổ
8/ Trò chơi: Tìm vần
 TIẾT2
1/ Đọc bài trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
(?) Tranh vẽ gì?
 Những con vật này sống ở đâu?
 Trong những con vật này con nào ăn cỏ? Con nào thích ăn mật ong?
 Con nào to xác nhưng rất hiền lành? Con vật nào hung dữ?
 Em còn biết những con vật nào sống trong rừng nữa?
 III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
3/ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 43: Ôn tập.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, phân tích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ưu, ươu
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có ưu,ươu
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- HS trả lời
- Sống ở rừng, ở sở thú.
- Con hươu, nai thích ăn cỏ, gấu thích ăn mật ong.
- Con voi hiền, hổvà báo hung dữ.
- Con khỉ, sóc, nhím, thỏ
- HS đọc cá nhân.
Thứ ba ngày 30 / 10 / 2012
TUẦN 11
HỌC VẦN: ÔN TẬP
A/ Mục tiêu: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u hay o .
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ nội dung bài học và truyện kể.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: ưu, ươu, trái lựu, con cừu, mưu trí, hươu sao, bướu cổ.
 Đọc câu ứng dụng ở SGK.
2/ Viết BC: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
II/ Bài mới: 
1/ Giới thiệu: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn:
a) Nhắc các vần đã học - Giáo viên ghi bảng 
b) Ghép chữ thành vần - Cho HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang - Nhận xét đặc điểm chung của các vần
- Luyện đọc bảng ôn
****
2/ Đọc từ ứng dụng
 Ao bèo, cá sấu, kì diệu
3/ Viết BC: cá sấu, kì diệu
- Viết mẫu – nêu quy trình viết, cách đặt dấu thanh.
4/ Trò chơi: Tìm thêm tiếng mới có vần ôn
 TIẾT 2
1/Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Giải thích , đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
2/ Hdẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Hướng dẫn viết vở Tập viết:
- Hướng dẫn lại quy trình, khoảng cách.
4/ Kể chuyện: Sói và Cừu
- Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Cho HSTL theo nhóm
- Cho HS xung phong kể
5/ Ý nghĩa chuyện: Sói chủ quan, kiêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Cừu bình tĩnh, thông minh nên đã thoát chết. 
III/ Củng cố - dặn dò:
 - Gọi HS đọc lại bảng ôn
 - Nhận xét, tuyên dương. Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài 44: on – an
- HS đọc, ptích
- HS đọc , ptích
- HS viết bảng, lớp viết bc.
- HS nêu
- HS đọc
- HSchỉ và đọc
- HS ghép và đọc kết hợp phân tích các vần ghép được
- Đọc CN - ĐT
- HS tìm tiếng có vần ôn
- HS đọc kết hợp phân tích
- Lắng nghe
- QS - viết bc
- HS tham gia chơi
- Đọc CN,ĐT
- Tìm tiếng, ptích tiếng
- Luyện đọc theo hdẫn (CN,ĐT)
- HS đọc CN,ĐT
- HS viết bài ở vở TV
- HS đọc tên câu chuyện
- HS nghe và QS tranh
- HS tập kể trong nhóm và cử đại diện kể theo yêu cầu
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
 Thứ tư ngày 31 / 10 / 2012
TUẦN 11
HỌC VẦN: ON - AN
A/ Mục tiêu: - Đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: ươu, ưu, iêu, yêu, ao, eo, ao bèo,cá sấu, kì diệu và câu ứng dụng ở SGK.
2/ Viết BC: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
II/ Bài mới: 
1/ Giới thiệu: On - an 
 2/ Dạy vần au: GT vần on đọc cho học sinh dọc theo. 
- Cho học sinh ghép on đọc và phân tích. 
- Cho học sinh ghép con phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ mẹ con cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần an tương tự như on
4/ So sánh vần on - an
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/Viết BC: on, an, mẹ con, nhà sàn
 - Viết mẫu – nêu quy trình viết
*****
7/ Đọc từ ứng dụng:
 Rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế
8/ Trò chơi: Thi viết nhanh tiếng có vần mới học 
 TIẾT2
1/ Đọc bài trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết:- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Bé và bạn bè
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Bé và các bạn đang làm gì?
 Bạn của em có những ai? họ ở đâu?
 Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
 Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
 Tình bạn của các em ntn?
III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài ở bảng
2/ Đọc lại bài ở SGK
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 45: ân- ă- ăn
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có on, an
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, phân tích tiếng có on, an
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Vẽ bé và các bạn
- HS suy nghĩ trả lời
- HS tham gia chơi
 Thứ năm ngày 01 / 11 / 2012
TUẦN 11
HỌC VẦN: ÂN – Ă, ĂN
I / Mục tiêu: - Đọc, viết được : ân, ăn,cái cân, con trăn.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ :
a) Đọc: on,an, mẹ con, nhà sàn, rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế và câu ứng dụng ở SGK.
b)Viết BC: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
II/ Bài mới: 
1/ Giới thiệu: ân - ă, ăn.
2/ Dạy vần ân: GT vần ân đọc cho học sinh dọc theo. 
- Cho học sinh ghép ân đọc và phân tích. 
- Cho học sinh ghép cân phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ cái cân cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần ăn tương tự như ân
4/ So sánh vần ân - ăn
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC: ân, ăn, cái cân, con trăn.
******
7/ Đọc từ ứng dụng:
 bạn thân, khăn rằn, gần gũi, dặn dò
8/ Trò chơi: Tìm tiếng có ân, ăn.
 TIẾT2
1/ Đọc bài trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
3/ Luyện viế:
- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách viết chữ
4/ Luyện nói: Nặn đồ chơi.
 (?) Trong tranh vẽ gì ?
 Các bạn ấy đang nặn những gì?
 Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
 Em có thích nặn đồ chơi không? Em thường nặn đồ chơi với ai?
 Em đã nặn được những đồ chơi gì?
 Khi nặn xong em phải làm gì?
III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài ở bảng lớp
2/ Đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 46 : ôn, ơn.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, phân tích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ân, ăn.
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, phân tích tiếng có ân, ăn.
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- Các bạn đang nặn đồ chơi.
- HS suy nghĩ trả lời
 	Thứ hai ngày 05 / 11 / 10 2012
TUẦN 11
HỌC VẦN: ÔN - ƠN
A/ Mục tiêu: - Đọc, viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Luyện nói theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/Đọc: ân, ăn, bạn thân, khăn rằn, gần gũi, dặn dòvà câu ứng dụng ở SGK.
2/Viết BC: bạn thân, dặn dò.
II/ Bài mới :TIẾT1
1/Giới thiệu: ôn – ơn.
2/ Dạy vần ôn: GT vần ôn đọc cho HS đọc theo. 
- Cho học sinh ghép ôn đọc và phân tích. 
- Cho HS ghép chồn phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ con chồn cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần ơn tương tự như ôn
4/ So sánh vần ôn - ơn
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
*****
7/ Đọc từ ứng dụng :
 Ôn bài, cơn mưa, Khôn lớn, mơn mởn
8/ Trò chơi: Tìm vần mới
 TIẾT 2
1/ Đọc bài T1 trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết: vào vở tập viết 
4/ Luyện nói: Mai sau khôn lớn.
(?) Em bé trong tranh mơ ước gì ?
 - Mai sau lớn lên em thích làm gì?
 - Tại sao em thích nghề đó?
 - Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì?
Kết hợp gdục
III/ Củng cố - dặn dò:
 1/Đọc lại bài ở bảng.
 2/ Đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 47: en – ên
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có ôn, ơn.
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi (nếu còn tgian)
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, phân tích tiếng có ôn, ơn.
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- HS suy nghĩ trả lời
- HS đọc.
Thứ ba ngày 06 / 11/ 2012
TUẦN 12
HỌC VẦN: EN - ÊN
A/ Mục tiêu : - Đọc, viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Luyện nói theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên dưới, bên trên.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: ôn, ơn, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn và câu ứng dụng ở SGK.
2/ Viết BC: khôn lớn, cơn mưa, ôn bài.
II/ Bài mới: 
1/Giới thiệu: en - ên
2/ Dạy vần ôn: GT vần en đọc cho HS đọc theo. 
- Cho học sinh ghép en đọc và phân tích. 
- Cho HS ghép sen phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ lá sen cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần ên tương tự như en
4/ So sánh vần en - ên
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC: en, ên, lá sen, con nhện.
*****
7/ Đọc từ ứng dụng :
 Áo len, mũi tên, khen ngợi, nền nhà
8/ Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới học.
 TIẾT2
1/ Đọc bài T1 trên bảng 
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết:
4/Luyện nói: Bên phải, bên trái, bên dưới, bên trái.
(?) Trong tranh vẽ những gì ?
- Trong tranh con mèo nằm ở đâu, con chó nằm ở đâu?
- Trái bóng và chiếc ghế ở bên nào
- Trong lớp bên phải em là bạn nào? Bên trái em là bạn nào?
- Khi xếp hàng, đứng trước và sau em là những bạn nào?
- Ra xếp hàng, bên trái của tổ em là tổ nào?
- Em viết bài bằng tay phải hay tay trái
Kết hợp gdục
III/ Củng cố - dặn dò:
1/ Đọc lại bài trên bảng.
2/ Đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 48: in – un
- 4HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có en, ên.
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có en, ên.
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
 - HS QSTL
- HS tham gia chơi
 Thứ tư ngày 07 / 11 / 2012
TUẦN 12
HỌC VẦN: IN - UN
A/Mục tiêu : - Đọc, viết được: in, un, đèn pin, con giun.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xin lỗi.
B/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Đọc: en, ên, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà và câu ứng dụng ở SGK.
2/Viết BC: en, áo len, ên, con nhện.
II/ Bài mới : 
1/ Giới thiệu: in – un 
2/ Dạy vần in: GT vần in đọc cho HS đọc theo. 
- Cho học sinh ghép in đọc và phân tích. 
- Cho HS ghép pin phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ đèn pin cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần un tương tự như in
4/ So sánh vần in - un 
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC : in, un, đèn pin, con giun.
 - Viết mẫu – nêu quy trình viết
*****
7/ Đọc từ ứng dụng :
 Nhà in, mưa phùn, xin lỗi, vun xới
 8/ Trò chơi : Tìm vần mới
 TIẾT2
1/ Đọc bài T1 trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
*****
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn lại qtrình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Xin lỗi
(?) Xem tranh em thấy tranh vẽ gì ?
- Vì sao bạn trai trong tranh buồn thiu như vậy
 - Khi làm bạn ngã có nên xin lỗi bạn không?
- Khi em không thuộc bài có nên xin lỗi không?
- Em đã bao giờ câu “Xin lỗi bạn”, “Xin lỗi cô” chưa? Nói trong trường hợp nào
Kết hợp gdục
III/ Củng cố - dặn dò :
 - HS đọc lại bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 49: iên- yên.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS ptích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kết quả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có in, un.
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, phan tích tiếng có in, un 
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo yêu cầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
 - HS suy nghĩ trả lời
- HS đọc
 Thứ năm ngày 08 / 11 / 2012
TUẦN12
HỌC VẦN: IÊN -- YÊN
A/ Mục tiêu: - Đọc, viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
 - Đọc được và đúng câu ứng dụng ở sách.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho nội dung bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
1/ Đọc: in, un, đèn pin, con giun, gỗ mun, nhà in, xin lỗi và câu ứng dụng ở SGK.
2/ Viết BC: Đèn pin, con giun, gỗ mun.
II/ Bài mới: 
1/Giới thiệu: iên – yên 
2/ Dạy vần iên: GT vần iên đọc cho HS đọc theo. 
- Cho học sinh ghép iên đọc và phân tích. 
- Cho HS ghép điện phân tích và đánh vần rồi đọc.
- GT tranh và GT từ đèn điện cho học sinh đọc.
3/ Dạy vần un tương tự như in
4/ So sánh vần iên - yên 
5/ Đọc tổng hợp 2 vần
6/ Viết BC: iên, yên, đèn điện, con yến.
*****
7/ Đọc từ ứng dụng:
 Cá biển, yên ngựa , viên phấn, yên vui
8/ Trò chơi: Gạch chân tiếng có vần mới.
 TIẾT2
1/Đọc bài T1 trên bảng lớp
2/ Hướng dẫn đọc bài trong SGK
******
3/ Luyện viết:
- Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách
4/ Luyện nói: Biển cả
(?) Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường nghe nói biển có những gì?
- Theo em nước biển mặn hay ngọt? 
 - Em được ba mẹ đưa đi chơi hay tắm biển chưa?
 - Em có thích biển không? Ở Phường ta có biển không?
Kết hợp gdục
III/ Củng cố - dặn dò :
1/ Đọc lại bài ở bảng
2/ Đọc lại bài ở SGK
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS về học lại bài và xem trước bài 50: uôn, ươn.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- HS đọc
- HS trả lời
- HS phân tích, đánh vần, luyện đọc vần
- HS ghép, ptích, đọc tiếng
- HS luyện đọc trơn từ.
- Nêu kquả so sánh
- Đọc CN, ĐT
- QS, viết bcon
- HS tìm, phân tích tiếng có iên, yên
- Luyện đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Lắng nghe
- HS tham gia chơi
- HS đọc cá nhân
- HS tìm, ptích tiếng có iên, yên. 
- Luyện đọc CN, ĐT
- Đọc theo ycầu
- QS,viết bài ở vở TV
- HS đọc chủ đề
- HQSTL
- Có cá, mực, tôm.
- Nước biển mặn
- HSTL
 Thứ sáu ngày

Tài liệu đính kèm:

  • dochocvan 10-11-12.doc