1. (2điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 67; 68; 69; .; ; ; .; .; 75; . ; .; 78.
- .; .; 90; 91; .; .; ; ; .;97; .
b) Viết các số:
Tám mươi tám: Bảy mươi tư:
Chín mươi chín: . Năm mươi sáu:
TRƯỜNG TH. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2009 - 2010 MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên:.. Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (2điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 67; 68; 69;..; ; ;.; ..; 75; .. ; ..; 78. - ..; .; 90; 91; ..; .; ; ; .;97; .. b) Viết các số: Tám mươi tám: Bảy mươi tư: Chín mươi chín: . Năm mươi sáu: c) Viết các số 53; 86; 100; 84: + Theo thứ tự từ bé đến lớn:. + Theo thứ tự từ lớn đến bé:. 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính: 46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48 3. (2điểm) Tính: a) 85 – 25 = ...; 24 + 5 – 9 = b) 15 cm + 30cm = ..; 30cm + 7cm – 37cm = 4. >, <, = ? 65 – 5 90 – 20 20 + 4 45 - 23 Ơ (1điểm) 5. (2điểm) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa? Giải .. .. 6. (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình vẽ bên có: a) A - 8 hình tam giác B - 6 hình tam giác b) A - 1 hình vuông B - 2 Hình vuông TRƯỜNG TH. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2009 - 2010 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên: I.Kiểm tra đọc: (10 điểm) II.Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết chính tả (8 điểm) Thời gian viết: 20 phút . . . .. .. . . .. . .. .. . . . .. . .. . . . .. .. 2.Bài tập (2điểm) Thời gian làm bài tập: 10 phút a) . Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ? - ve tranh, ve đep. - suy nghi, nghi ngơi Điền vào chỗ trống: s hay x ? - Nhà ..ạch thì mát, bát ..ạch ngon cơm. - Mấy cây ung trồng ..ung quanh bờ ao. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (6đ) GV gọi từng em lên bảng bốc thăm một trong 5 bài tập đọc sau để kiểm tra đọc: Mưu chú Sẻ; Quà của bố; Chú công; Người bạn tốt; Nói dối hại thân * Yêu cầu về đọc: + Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, tốc độ đọc 30 tiếng/ 1phút: (6đ) + Tuỳ theo mức độ đọc của từng em theo chuẩn mà GV cho điểm phù hợp theo thang điểm: 5, 4, 3, 2, 1. * Yêu cầu trả lời 2 câu hỏi sau mỗi bài tập đọc: (4đ) + Trả lời câu hỏi về âm, vần dễ lẫn lộn (1đ) + Trả lời câu hỏi đơn giản về nội dung bài học (3đ) II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết chính tả: (8 điểm) (GV chép lên bảng đoạn văn sau và hướng dẫn cho các em chép vào bài kiểm tra) Mùa thu ở vùng cao Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biết. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. * Yêu cầu: a) - Viết đúng mẫu chữ theo cỡ nhỏ, đúng chính tả (6đ) - Sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5đ b) - Viết sạch, đẹp, đều nét (2đ) - Tuỳ theo mức độ bôi bẩn, chữ viết xấu không đều nét mà GV trừ điểm cho phù hợp. 2. Bài tập: (2điểm) * Yêu cầu: a). (1điểm) Điền đúng dấu vào mỗi chữ 0,25đ b). (1điểm) Điền đúng chữ mỗi chỗ chấm 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ II Bài 1.( 2đ) Câu a: 0, 5điểm Câu b: 0,5điểm Câu c: 1điểm Bài 2. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính đúng: 0,5đ Bài 3. (2đ) Mỗi phép tính đúng: 0,5đ Bài 4. (1đ) Điền đúng dấu vào mỗi ô trống: 0,5đ Bài 5. (2đ) - Đúng lời văn 0,5đ - Đúng phép tính 1đ - Đúng đáp số 0,5đ Bài 6. (1đ) a) Khoanh tròn đúng vào chữ cái A: 0,5đ b) Khoanh tròn đúng vào chữ cái B: 0,5đ
Tài liệu đính kèm: