Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 4

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - H đọc và viết được : t.th,tổ, thỏ

 -Đọc được câu ứng dụng:bố thả cá mè,bé thả cá cờ

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:ổ, tổ.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:tổ, thỏ. Tranh luyện nói : ổ, tổ ,SGK,B/I,B/p.

 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Con gì có ổ?
+Con gì có tổ?
+Các con vật có ổ,tổ để ở.Con người cógì để ở 
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: Chúng ta không nên phá tổ chim,ong,gàcần phải bảo vệ chúng vì chúng đem ích lợi cho con người. Còn đối với tổ mối thì ta nên phá vì chúng là con vật có hại.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/33
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/32,33, làm bài tập
 Xem trước bài 16
- Tổ 1và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời:tổ chim trên cành cây 
+ âm ôvà dấu hỏi
- H đọc t
- H cài chữ t, phát âm t (C/n ĐT)
- Cài âm t trước, âm ô sau , dấu / trên đầu âm o
-H cài tiếng tổ 
- H đánh vần: tờ-ô-tô-hỏi tổ
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng tổ (C/n , ĐT)
-H trả lời:th có thêm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu 
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c:t,t
- H quan sát
-H : t nối ô ở giữa nét cong
-H viết B/c:tổ
-H viết B/c:th, thỏ
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ t đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ở ngay đường kẻ 2
+Chữ th đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+t nối ô ở giữa nét cong của ô
+th nối o ở giữa nét cong của o
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:ổ gàvà tổ chim 
-H : ổ, tổ
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/31
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
phấn
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/32
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyệnnói
S/32,33
 Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tu ần: 4
 Ngày: 
Bài 14: d , đ
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : d , đ , dê , đò
 -Đọc được câu ứng dụng:dì Na đi đò, ï bé và mẹ đi bộ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:dê đò. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc : n , m , nơ , me
bò bê có cỏ, bò bê no nê
-T: phân tích tiếng nê
-T đọc no nê , bó mạ
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng dê âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm d.Ghi tựa
-T cài chữ d.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu d (2lần)
Đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh
-T nói: cài chữ d, phát âm d
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng dê ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng dê .
 Đánh vần tiếng dê
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng dê
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm đ quy trình tương tự như âm d
Tiếng khóa: đò
-T hỏi: so sánh d và đ?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm d :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ d gồm 2 nét: nét cong hở phải và nét móc ngược 
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3viết nét cong hở phải, nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2 
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ d đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng dê:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ d nối chữ ê ở đầu nét xiên của ê
-T hỏi: d nối ê ở đâu?
c/ Viết âm đ, tiếng đò:
(quy trình tương tự d , dê )
-Viết giống d thêm nét ngang ngay đường kẻ 4
-Chữ đ nối với o ở giữa nét cong của o
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích đa , đe
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l
 .Đọc S/ 30
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:dì thì đi đò trên sông, còn bé và mẹ đi bộ trên bờ.
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: d , đ , dê , đò
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ d đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ đ đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ dêâ nối nét như thế nào?
+Chữ đòø nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Em có chơi bi không, cách chơi như thế nào?
+Em có thấy dế chưa, dế sống ở đâu?
+Cá thường sống ở đâu, cá cờ có màu gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: các em chơi các trò chơi này lúc nghỉ hè và chỉ chơi giải trí, không được cá độ.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/31
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/30,31, làm bài tập
 Xem trước bài 15
- H đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 H
-H viết b/c
- H quan sát trả lời:dê đang ăn cỏ
+ âm ô và dấu hỏi
- H đọc ê
- H cài chữ d, phát âm d (cá nhân, ĐT)
- Cài âm d trước, âm êâ sau 
-H cài tiếng dê 
- H đánh vần: d – ê – dê 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng dê (cá nhân , ĐT)
-H trả lời:đ có thêm nét ngang
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c:d , d
- H quan sát
-H : d nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H viết B/c:dê
-H viết B/c: đ , đò
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ d đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ở ngay đường kẻ 2
+Chữ đ đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+d nối ê ở đầu nét xiên của ê
+đ nối o ở giữa nét cong của o
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:bi , cá , dế , lá đa
-H : trả lời
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/31
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/32
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyệnnói
S/30,31
 Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tuần : 4
Ngày: 
TẬP VIẾT TUẦN 4
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết viết các chữ mơ , do, ta, thơ đúng quy trình đều nét đúng cỡ
-H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
-Giáo dục H : nét chữ nết người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_ Các chữ mẫu cơ bản phóng to.
_ Bảng lớp kẻ sẵn 4 dòng . Vở tập viết, bảng , phấn, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
3’
15’
4’
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H viết: t, th, nụ, xe
-T nhận xét
*Bài mới:+ Giới thiệu bài:Hôm nay các em viết 4 dòng cỡ nhỡ:mơ, do, ta, thơ
1.Hoạt động 1 : Viết bảng con
-T chỉ chữ mẫu, nói:+Nêu cách viết chữ mơ?
+d nối với o ở đâu?
+Viết chữ thơ lưu ý điều gì?
-T viết mẫu, H viết B/c
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: H viết vở
-T nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở
-T viết mẫu từng dòng
-T thu và chấm 1 số vở
-T nhận xét bài viết của H ( ưu, khuyết)
*Củng cố dặn dò:
T cho H thi đua viết đúng đẹp
Về luyện viết tiếp chữ mơ, do, ta, thơ
-H viết B/l, lớp viết B/c
-H quan sát
+Viết m nối ơ ở giữa nét cong của ơ
+d nối o ở giữa nét cong của o
+th có nét khuyết trên phải lên đến đường kẻ 6
-H viết B/c:mơ, do, thơ
- H viết vở từng dòng theo hiệu lệnh của T
-H xem bài viết đẹp
H thi đua các tổ
H thực hành
B/l,B/c
Chữ mẫu
B/l,B/c
phấn
Vở tập viết,bút
Các ghi nhận lưu ý:
Tu ần: 4
 Ngày: .
Bài 17: u ,ư
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : u , ư , nụ , thư
 -Đọc được câu ứng dụng:thứ tư , bé Hà thi vẽ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:thủ đô.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:nụ , thư. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ , thợ nề
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về to
-T đọc da thỏ, thợ nề
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng nụ âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm u.Ghi tựa
-T cài chữ u.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu u (2lần)
Miệng mở hẹp như i, nhưng tròn môi
-T nói: cài chữ u, phát âm u
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng nụ ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng nụ .
 Đánh vần tiếng nụ
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng nụ
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm ư quy trình tương tự như âm u
Tiếng khóa: thư
-T hỏi: so sánh u và ư?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm u :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ u gồm 3 nét: nét xiên và 2 nét móc ngược 
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên phải, viết tiếp 2 nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2 
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ u đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng nụ:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ n nối chữ u ở đầu nét xiên của u
-T hỏi: n nối u ở đâu?
c/ Viết âm ư, tiếng thư :
(quy trình tương tự u , nụ )
-Viết giống u thêm dấu phụ ở đầu nét móc thứ 2
-Chữ th nối với ư ở đầu nét xiên của ư
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích thứ tự, cử tạ
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l
 .Đọc S/ 36
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ.Câu ứng dụng của ta hôm nay là : thứ tư, bé Hà thi vẽ.
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: u , ư , nụ, thư
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ u đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ư đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ nụ nối nét như thế nào?
+Chữ thư ø nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Trong tranh, cô giáo đưa H tham quan cảnh gì?
+Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội được gọi là gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: Thủ đô là thành phố lớn, mỗi nước chỉ có 1 thủ đô.Các em cần yêu quý thủ đô của ta.Khi đi tham quan các nơi cần giữ gìn tài sản và giữ vệ sinh những nơi ta đến.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/37
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/36,37, làm bài tập
 Xem trước bài 18
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H viết b/c
- H quan sát trả lời:nụ hoa
+ âm ô và dấu hỏi
- H đọc n và dấu nặng
- H cài chữ u, phát âm u (cá nhân, ĐT)
- Cài âm n trước, âm u sau , dấu nặng viết dưới âm u
-H cài tiếng nụ
- H đánh vần: n – u – nu – nặng – nụ 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng nụ (cá nhân , ĐT)
-H trả lời:ư có thêm dấu phụ là nét móc
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: u , u
- H quan sát
-H : n nối u ở đầu nét xiên của u
-H viết B/c:nụ
-H viết B/c:ư , thư
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ u đặt bút ngay đường kẻ 2 ,kết thúc ở ngay đường kẻ 2
+Chữ ư đặt bút ngay đường kẻ 2 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+n nối u ở đầu nét xiên của u
+th nối ư ở đầu nét xiên của ư
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:chùa Một Cột ở thủ đô Hà Nội
-H : trả lời
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/37
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/36
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyện
nói
S/36,37
Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tu ần: 4
 Ngày: 
Bài 18: x , ch
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : x , ch , xe , chó
 -Đọc được câu ứng dụng:xe ô tô chở cá về thị xãõ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:xe bò , xe lu , xe ô tô.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:xe , chó. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
thứ tư, bé Hà thi vẽ
-T đọc đu đủ, cử tạ
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng xe âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm x.Ghi tựa
-T cài chữ x.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu x (2lần)
Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh
-T nói: cài chữ x, phát âm x
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng xe ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng xe .
 Đánh vần tiếng xe
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng xe
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm ch quy trình tương tự như âm x
Tiếng khóa: chó
-T lưu ý: âm ch được ghép từ 2 con chữ c và h:c đứng trước, h đứng sau	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm x :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ x gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải, kết thúc trên đường kẻ 1. Lưng 2 nét cong sát vào nhau
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng xe:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ x nối chữ e ở đầu nét xiên của e
-T hỏi: x nối e ở đâu?
c/ Viết âm ch, tiếng chó:
(quy trình tương tự x , chó )
-Viết con chữ c trước , con chữ h sau
-Chữ ch nối với o ở giữa nét cong xủa o
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích thợ xẻ , xa xa
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l
 .Đọc S/ 38
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:xe đang chở cá về thị xã.
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: x , ch , xe , chó
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ch đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ xe nối nét như thế nào?
+Chữ chó nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sát và chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Hãy chỉ từng loại xe?
+Tại sao gọi là xe bò?
+Xe lu dùng để làm gì?
+Xe ô tô trong tranh được gọi là gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: ở thành phố có nhiều loại xe đi trên đường bộ, cho nên khi ngồi trên xe các em không được đùa giỡn đảm bảo an toàn giao thông.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/39
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/38,39, làm bài tập
 Xem trước bài 19
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H viết b/c
- H quan sát trả lời: xe ô tô
+ âm ô và dấu hỏi
- H : âm e
- H cài chữ x, phát âm x (cá nhân, ĐT)
- Cài âm x trước, âm e sau 
-H cài tiếng xe
- H đánh vần: x – e – xe 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng xe (cá nhân , ĐT)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết B/c: x , x
- H quan sát
-H : x nối e ở đầu nét xiên của e
-H viết B/c:xe
-H viết B/c: ch , chó
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ x đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ở trên đường kẻ 1
+Chữ ch đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+x nối e ở đầu nét xiên của e
+ch nối o ở giữa nét cong của o
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:các loại xe
-H : trả lời
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/39
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/38
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyệnnói
S/38,39
Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tuần : 3
Ngày :  
Bài 16: Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa đọc trong tuần : i, a, n, m, d , đ, t , th
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : cò đi lò dò .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Sách Tiếng Việt 1.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng :cò bố mò cá, còø mẹ tha cá về tổ; truyện kể: cò đi lò dò . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
10’
3’
10’
3’
8’
10’
2’
12’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T yêu cầu H viết chữ: t , th các tiếng khoá: tổ, thỏø và đọc một số từ ứng dụng của bài 15, câu ứng dụng .
- T nhận xét
 * Bài mới:
Giới thiệu bài: 
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “ đ “ đứng vị trí nào ?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm đ.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học
- T kẻ bảng như SGK/34, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
1.Hoạt động 1: Ôn tập:
Ôn các chữ và âm vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự: t, d, i, m, th 
 b) Ghép chữ thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở hàng ngang thì sẽ được tiếng nô. T ghi bảng tiếng nô.
- T chỉ các

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 4.doc