Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 14

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm

- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

 - HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o chủ đề: Bữa cơm.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T cho H viết B/c : tăm tre, đỏ thắm.
-T: gọi H đọc
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ôm
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ con tôm)
+ Em biết gì về con tôm?
- T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con tôm, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtôm)
+ Tiếng tôm có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ôm.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ôm
+ Cài vần ôm
+ Em nào đánh vần được vần ôm?
T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý cách phát âm) 
+Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng tôm
+ Cài tiếng tôm
+ Đánh vần tiếng tôm
+ Đọc trơn tiếng tôm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm
T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm ơ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ơm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi tựa bài) –T cài vần ơm
T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ơm
+ Phân tích vần ơm
+ Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm
+ Hãy đánh vần tiếng rơm
+ Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm
T giải thích: rơm khô người ta để thành đống nên gọi là đống rơm
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôm, ơm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
 T giải thích từ: chó đốm, mùi thơm
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ôm, ơm
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần ôm, tôm :-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ô nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần ôm đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ô nối với m ở đâu?
Tiếng tôm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần ôm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với ôm ở giữa nét cong của ô
-T: t nối với ôm ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ơm, rơm :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng rơm: Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ r, viết tiếp vần ơm, kết thúc ngay đường kẻ 2 
 * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ôm ,ơm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 126
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôm, ơm, con tôm , đống rơm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Trong bữa cơm có những ai?
-T: Một ngày con ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa có những món gì?
-T bữa sáng con thường ăn gì?
-T ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?Ai là người thu dọn bát đĩa?
-T: Con thích ăn món gì nhất?
-T: Trước khi vào bàn ăn con phải làm gì?
-T: Trước khi ăn cơm con phải làm gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /127
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 63
- H viết b/c 
-H đọc c/n
 +Tranh vẽ con tôm
+ con tôm
+ ăn rất ngon và bổ
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm t đã học rồi
+ Vần ôm có âm ô đứng trước âm m đứng sau
H cài vần ôm
H : ô – mờ – ôm 
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần ôm( c/n, đt)
+Tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau
H cài tiếng tôm
+ H đánh vần : tờ – ôm – tôm 
+ H đọc trơn: tôm (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ơm
+ H cài vần ơm
+ H đánh vần: ơ – mờ – ơm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : ơm ( c/n, đt)
+ H : Vần ơm có âm ơ đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng rơm
H cài tiếng rơm
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : rơm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ đống rơm
+ đống rơm
- H quan sát
- H đọc trơn: đống rơm (c/n, đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt 
H: Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: ôm có ô đứng trước, ơm có ơ đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: dốm, chôm,sớm, thơm
H quan sát
H:đặt bút dưới ĐK3 kết thúc ngay ĐK2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết ôm ( b/c)
H quan sát
H: ở giữa nét cong của ô
H viết tôm ( B.c)
H quan sát
H viết vần ơm (b/c)
H quan sát
H viết rơm (b/c)
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôm
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ơm
-H đọc c/n , ĐT
-H:các bạn học sinh tới trường
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Bữa cơm
-H:cả nhà đang ngồi ăn cơm 
-H: bà, bố ,mẹ, bạn gái và em bé
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H: rửa tay sạch sẽ
H: mời mọi người ăn cơm
B/c, phấn
B/l
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận cần lưu ý:
Tuần : 14
Ngày :  
Bài 63: em, êm
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : em, êm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : em , êm, con tem, sao đêm.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần em, êm : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ con tem, sao đêm ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : chó đốm, sáng sớm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần em
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Các con thấy con tem ở đâu?
 + Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con tem, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng tem ( gắn tiếng tem)
+ Tiếng tem có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần em.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần em
+ Cài vần em
+ Em nào đánh vần được vần em?
T đánh vần mẫu lại : e – mờ – em ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần em
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng tem
+ Cài tiếng tem
+ Đánh vần tiếng tem
+ Đọc trơn tiếng tem
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần êm
T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e 
bằng âm ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm (ghi tựa bài) –T cài vần êm
T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êm
+ Phân tích vần êm
+ Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm
+ Hãy đánh vần tiếng đêm
+ Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh nào?
+ Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng?
+ Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm
T chỉ từ khoá
Tchỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần em , êm .T giới thiệu các từ ứng dụng:
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
 T giải thích từ: que kem , ghế đệm
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần em , êm
T gạch chân tiếng có vần em , êm
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với m ở đâu?
Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e
-T: t nối với em ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần êm, đêm :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2
-T chỉnh sửa cho H
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần em, êm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 128
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: em, êâm, con tem, sao đêm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Con đoán họ có phải là anh em không?
-T: Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
-T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào?
-T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào ?
-T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
-T: Con có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà cho các bạn nghe?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /129
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 64 
1 H đọc
 H viết B/c
+ Tranh vẽ con tem
+ Ở trên bao thơ, bán ở bưu điện
+ con tem
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm t đã học rồi
+ Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau
H cài vần em
H : e – mờ – em 
+ H đánh vần: cá nhân, đồngthanh 
+H đọc trơn vần em( c/n, đt)
+Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau
H cài tiếng tem
+ H đánh vần : tờ – em - tem (c/n, đt) 
+ H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) .
H quan sát và trả lời: Ta được 
vần êm
+ H cài vần êm
+ H đánh vần: ê – mờ – êm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : êm ( c/n, đt)
+ H : Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng đêm
H cài tiếng đêm
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : đêm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bầu trời
+ ngôi sao
+ Vào ban đêm
+ Sao đêm
- H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: em có e đứng trước, êm có ê đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : em ,kem, đệm ,mềm
H quan sát
H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết em ( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của e
H viết tem ( B.c)
H quan sát
H viết vần êm (b/c)
H quan sát
H viết đêm (b/c)
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần em, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần êm
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần em
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êm
-H đọc c/n , ĐT
-H:con cò bị ngã dưới nước
-H đọc c/n, ĐT
-H: đêm, mềm
-H đọc cá nhân
-H đọc c/n, đt
-3 H
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Anh chị em trong nhà
-H:anh và em
-H: đang rửa trái cây
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
-H : anh em ruột
-H: nhường nhịn
-H: quý mến, nghe lời
H: phải thương yêu nhau
H: trả lời cá nhân
H cả lớp tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
B/c, phấn
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tuần : 14
Ngày : 
Bài 64: im, um
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : im, um
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : trẻ em, ghế đệm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần im
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Chim này có tên là bồ câu
 + Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim) 
+ Tiếng chim có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần im
+ Cài vần im
+ Em nào đánh vần được vần im?
T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần im
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng chim
+ Cài tiếng chim
+ Đánh vần tiếng chim
+ Đọc trơn tiếng chim
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần um
T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì?
+ Hãy cài vần um
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) –T cài vần um
T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần um
+ Phân tích vần um
+ Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng trùm
T cài tiếng trùm
+ Hãy đánh vần tiếng trùm
+ Đọc trơn tiếng trùm
T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ?
 + Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn)
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần im , um
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
 T giải thích từ: con chim, tủm tỉm
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần im, um
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
 * Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 130
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Em bé trong tranh rất ngoan, biết đi: hỏi, về : chào, thật đáng yêu.Đó cũng là nội dung của các câu thơ ứng dụng 
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: im, um, chim câu , trùm khăn
-T cho H viết b/c
-T viết mẫu , nói cách viết
-T nhận xét
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Mỗi thứ đó có màu gì?
-T: Con biết những vật gì có màu xanh?
-T Vật gì có màu đỏ?
-T Vật gì có màu vàng?
-T: Vật gì có màu tím?
-T: Trong các màu xanh , đỏ, vàng, tím con thích nhất màu nào? Vì sao?
-T: Ngoài các màu đó ,con còn biết những màu gì?
-T: Các màu này được gọi là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /131
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 65	 
1 H đọc
 H viết B/c
+ Tranh vẽ con chim
+ chim câu
+ Tiếng câu đã học rồi
+ Âm ch đã học rồi
+ Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau
H cài vần im
H : i – mờ – im 
+H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần im( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau
H cài tiếng chim
+ H đánh vần : chờ – im - chim (c/n ,đt) 
+ H đọc trơn: chim (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần um
+ H cài vần um
+ H đánh vần: u – mờ – um ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : um ( cá nhân, đồng thanh)
+ H : Vần u có âm u đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng trùm
H cài tiếng trùm
+ H đánh vần : trờ – um – trum – huyền – trùm (c/n, đt)
+ H đọc trơn : trùm (c/n, đt)
+ Tranh vẽ bé đang trùm khăn
+ trùm khăn
-H đọc trơn: trùm khăn (c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
-H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( c/n,đt)
H : nhím ,tìm, tủm ,mũm
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần im
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần um
-H đọc c/n , ĐT
-H:em bé chào mẹ để đi học
-H:con cò đi ăn đêm
H: chúm ,chím
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c 
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím
-H:lá, cà, lê, lựu
-H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
H: màu sắc
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
B/c,phấn,b/l
Vở tập viết, bút,b/l
Tranh luyện nói
SGK,
mẫu vật cho trò chơi
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần : 14
Ngày :  
Bài 65: iêm, yêm
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, chim câu, trùm khăn.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con chim , trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’ 
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : con nhím, tủm tỉm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
 + dừa này có tên là dừa xiêm
 + Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ dừa, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xi

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 14.doc