Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 5 năm học 2012

 I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

 -Nhận xét bài cũ.

 

doc 43 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 5 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xét 
-Cho học sinh so sánh các số từ 0 à 9 
-Học sinh viết số 0 vào bảng con 
- Học sinh viết số 0 
- Học sinh nêu điền số thích hợp vào ô trống.
-Học sinh làm bài 
-Học sinh lắng nghe tự điều chỉnh 
-Cho học sinh làm vào vở Bài tt 
-Học sinh tự làn bài 
- 1 em chữa cả lớp tự sửa bài 
Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------
&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
 TuÇn 6 
Thø hai ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 22 : p - ph - nh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Nhận xét bài cũ.
 2Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm p, ph, nh.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p ,ph, nh 
-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần : 
Dạy chữ ghi âm ph:
Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
Dạy chữ ghi âm nh:
Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
Hoạt động 2:Luyện viết
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở 
 phố, nhà dì có chó xù.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
 -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
 -Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?
4.Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố
Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Thảo luận và trả lời
*********************************
To¸n : Sè 10
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 10 .
 - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. 
II.Đồ dùng dạy học:
 + Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại . Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10 
 + Các chữ số trên bìa từ 0 à10.
III.Hoạt động dạy học: 
1Kiểm tra bài cũ :
+ số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé hơn những số nào em đã học .
+2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào ô trống : 0 .. 7 ..
  9 ..4 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 2 Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10
-Treo tranh hỏi học sinh :
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Có mấy bạn không đứng vào hàng ?
9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả.
-Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh.
-Tranh 10 con tính 
-Giáo viên kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ?
-Giáo viên nói : để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 10 ví dụ : 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10 
- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết .
Hoạt động 2 : Tập viết số – Đọc số – vị trí số 
-Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con 
-Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu 
-Treo dãy số từ 0 à 9 cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số 
- Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9 
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1 : viết số phù hợp với số lượng vật trong tranh 
-Cho học sinh làm miệng 
Bài 2 : Nêu cấu tạo số 
-Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên điền số dưới tranh 
-Qua từng tranh giáo viên hỏi . Học sinh nêu cấu tạo số 10 
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại bảng cấu tạo số 10 .
Bài 3 : viết số còn thiếu vào ô trống .
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 
Bài 4 : Khoanh tròn số lớn nhất 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh nhanh, đúng .
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?- Đếm xuôi từ 0 đến 10 . Đếm ngược từ 10 đến 0 ?
- Nêu lại cấu tạo số 10 ? số 10 đứng liền sau số nào ?
- Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ?
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-có 9 bạn 
-có 1 bạn 
-9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn 
- 3 học sinh nhắc lại 
-Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính ( 5 em lặp lại )
-Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn 
-Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính 
9 thêm 1 được 10 
- Học sinh nhận xét ghi nhớ 
- Học sinh viết bảng con 
-1 em lên bảng 
- Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10 
- 5 em đt 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- 6 em lên bảng 
-Học sinh quan sát nhận xét 
-Cấu tạo số 10 
 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 
- 10 gồm 7 và 3 jhay 3 và 7 
- 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 
- 10 gồm 5 và 5 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ lên khoanh tròn số lớn nhất trong bảng con mình nhận.
*********************************************************************************
Thø ba ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2012
	 häc vÇn : Bµi 23 : g - gh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Nhận xét bài cũ.
 2Bài mới :
Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm g,gh
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
-Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm gh:
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
+Đọc lại sơ đồ ¯­
+ĐoÏc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 -Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ 
 gỗ, ghế gỗ
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
 -Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
4: Củng cố dặn dò	
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn 
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời 
To¸n : LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố về : 
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 
-Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 
II.Đồ dùng dạy học:+ Bộ thực hành 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Số 10 được ghi bằng mấy chữ số ? số 10 đứng liền sau số nào ?
+ Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? Đếm ngược từ 10 đến 0 ?
+ Nêu cấu tạo số 10 ? Số 10 lớn hơn những số nào ? 
Hoạt động 1 : Củng cố dãy số từ 0®10
-Giáo viên cho HS đọc xuôi ngược 0®10
-Phân tích cấu tạo số 10
Hoạt động 2 : Luyện tập 
-Cho học sinh mở sách giáo khoa 
Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) 
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên thực hiện 
-Giáo viên chốt kết luận 
Bài 2 : vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn 
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên treo hình lên bảng 
-Cho học sinh thi đua lên bảng vẽ thêm chấm tròn vào hình cho đủ 10 
Bài 3 : Điền số vào ô trống 
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 
-Cho học sinh làm bài rồi chữa bài 
Bài 4 : So sánh các số 
-Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( , = ) thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm 
-Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của từng phần 
-Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách giáo khoa 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này và hướng dẫn học sinh quan sát mẫu 
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt 
-Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10 
Hoạt động 3: Trò chơi 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau 
-Học sinh mở sách 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp 
- Học sinh nhận xét đúng , sai 
-Học sinh làm bài vào vở Btt 
-1 Học sinh làm mẫu 1 bài 
-Học sinh tự làm bài ( miệng ) 
- Học sinh nhận xét 
-Chữa bài 
- Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống 
-Học sinh nhận xét tự chữa bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Cho học sinh cổ vũ bạn 
-Nhận xét bài làm của bạn 
*************************************************************************************************************************************	Thø t­ ngµy 26 th¸ng 9 n¨m 2012
ThĨ dơc : §éi h×nh ®éi ngị – Trß ch¬i vËn ®éng
I / Mục tiêu:
 _ Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ. 
 _ Bước đầu làm quen với cách dàn hàng, dồn hàng
 _ Biết cách chơi trò chơi“Đi Qua đường lội”. 
II /Địa điểm, phương tiện:
 -Địa điểm: Sân trường sạch sẽ
 -Phương tiện: Còi, dụng cụ kẻ chơi trò chơi.
III / Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1)Phần mở đầu:
-GV nhận lớp Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc quanh sân tập 40 m.
-Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2 )Phần cơ bản:
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ. 
+Lần 1 GV điều khiển cho HS, nhận xét sửa sai. 
+Lần 2–3 GV hướng dẫn cho lớp trưởng điều khiển. GV nhận xét tuyên dương.
-Dàn hàng, dồn hàng:GV vừa làm mẫu vừa giải thích. Sau đó cho HS tập xen kẽ giữa các lần tập GV nhận xét bổ sung. 
-Trò chơi “Qua đường lội”
+GV nêu tên trò, chỉ vào hình vẽ nhắc lại cách chơi, quy định chơi sau đó cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức
3 )Phần kết thúc:
-Đứng vỗ tay và hát.
-GV cùng HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học, đánh giá.
-Về nhà: Tập hợp lại hàng dọc.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
r
Tập cả lớp
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
r
GV điều khiển chung cho Hsdàn hàng , dồn hàng
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
r
Nhà Tr
x x x
0 0 0
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
r
To¸n : LuyƯn tËp chung
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố về :
 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 -Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 à10 
II.Đồ dùng dạy học: + Bộ thực hành toán 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập 
-Giáo viên treo tranh Bài tập 1 
-Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh 
-Cho học sinh lên nối từng tranh với số phù hợp
-Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập
Bài 2 : Viết số từ 0 à 10 
-Học sinh viết vào vở Bài tập 
-giáo viên xem xét, uốn nắn học sinh yếu 
Bài 3 : Viết số thích hợp 
-Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào các toa tàu .
-Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp 
-giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của học sinh 
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần, bé dần
-Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 
-Hướng dẫn gợi ý cho học sinh 
-Phần a ) : xác định số bé nhất trong các số đã cho rồi viết vào vòng tròn đấu tiên 
-Phần b) có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại 
Bài 5 : xếp hình theo mẫu 
-Cho học sinh nhận xét hình mẫu 
-Cho học sinh xếp hình theo mẫu 
-Giáo viên xem xét , giải thích thêm cho học sinh yếu 
Hoạt động 2: Trò chơi 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? 
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài ngày hôm sau 
-Học sinh đọc lại đầu bài .
-Học sinh nêu : 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam, 7 cây kem, 4 chiếc thuyền, 9 con cá, 3 con gà.
-Học sinh nhận xét bài làm của bạn 
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
-Học sinh viết bài 
-Học sinh đọc kết quả bài làm .
-Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7, 10 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài ( miệng ) 
- 2 hình vuông, 1 hình tròn.
*********************************
häc vÇn : Bµi 24 : q - qu - gi
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
 -Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Nhận xét bài cũ.
 2Bài mới 
 Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q - qu -gi.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm q ,qu , gi
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :”quy/ cu”
Dạy chữ ghi âm qu:
-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
Dạy chữ ghi âm gi:
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i 
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vầ tiếng khoá: “Già”
Hoạt động 2:Luyện viết
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
 Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
 Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
 -Được quà em có chia cho mọi người? 
 -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u 
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giống : g
Khác : gi có thêm i
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời 
**************************************************************************************************
Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2012
Tù nhiªn vµ x· héi: Ch¨m sãc vµ b¶o vƯ r¨ng
I. MỤC TIÊU:
 	HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng trắng đẹp
 	Chăm sóc răng đúng cách
 	Tự giác súc miệng hàng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:
 - HS:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới 
HĐ1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
Mục tiêu: Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.
Cách tiến hành
 - GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi
Theo dõi HS chơi 
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài: “Chăm sóc răng miệng”
HĐ2: Quan sát răng 
 - GV theo dõi:
 + Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng bạn nào trắng và đều
 + GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết gì mà răng trắng như vậy?
 + Trong lớp bạn nào răng sún?
 + Vì sao răng con lại sún?
 + Răng của bạn đang trong thời kỳ thay răng chứ không phải răng bị sâu.
 + GV kết luận 
 + Giới thiệu bộ răng: Bàn chải người lớn, trẻ em, nước muối, nước súc miệng để chăm sóc răng.
HĐ3: Làm việc với SGK
Hướng dẫn HS quan sát các hình 14-15 SGK những việc làm nào đúng? Những việc làm nào sai?
 - GV cho lớp thảo luận chung
 - GV treo tranh lớn
 - GV chốt lại nội dung từng tranh
 - Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và không nên làm cái gì?
 - GV kết luận: Nên đánh răng, súc miệng, đến bác sĩ khám đúng định kỳ.
 HĐ4:Củng cố bài học: 
Vừa rồi các con học bài gì?
 - Mỗi ngày các con đánh răng ít nhất mấy lần?
 - Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống như thế nào?
- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, em đầu hàng có 1 vòng tròn bằng tre. GV cho HS chuyển vòng tròn đó cho bạn thứ 2
HS tiến hành chơi
- HS làm việc theo cặp
- HS quay mặt vào nhau, lần lượt 
- Xem răng bạn như thế nào?
- HS tiến hành quan sát
- Đại diện nêu 3 em răng trắngnhất lên.
- Mời 2 em lên cười cho cả lớp thấy. 
- Vì con thay răng.
- Thực hiện quan sát cá nhân: 2’
- Đại diện 1 số HS lên trình bày theo nội dung từng tranh.
-HS đọc không nên ăn các đồ cứng 
*********************************************
häc vÇn : Bµi 25: ng - ngh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng,tranhphần luy

Tài liệu đính kèm:

  • docT57 LOP1.doc