HỌC VẦN
Bµi 17: u - ư
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được u,ư thư, nụ; từ và câu ứng dụng
- Viết được u, ư nụ, thư.
- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: thủ đô
- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Gv: SGK,B THTV , Tranh minh hoạ.
_ HS: SGK TV1, b¶ng, b ghÐp ch÷
biÕt vÞ trÝ sè 7 trong d·y sè tõ 1-7. - Hs có ý thức học tập m«n to¸n. ii. chuÈn bÞ: _ Gv: Các nhóm đồ vật có số lượng 7 _ Hs: Vở bài tập Toán 1, bộ thực hành toán, SGK iii. lªn líp 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7 _ GV hướng dẫn HS xem tranh:Có mấy em đang chơi? Có mấy em đi tới? Tất cả có mấy em? _Tương tự với hình vuông và con tính _GV kết luận Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết _ GV giơ tấm bìa có chữ số 7 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1 _Số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 vµ lµ sè lín nhÊt c. Thực hành: Bài 1/28: Viết số 7 _GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2/29: Số _GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống _Tương tự với tranh còn lại Bài 3/ 29: Viết số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 _Nhận xét các cặp số: 1 < 2; 2 < 3; 3< 4; 4 < 5; 5 < 6; 6 < 7. Bài 4/ 29( Dành cho hs khá, giỏi): Điền dấu thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS làm bài _GV nhận xét,chữa bài 4.Củng cố - dặn dò: _ Gv cđng cè néi dung bµi: ®äc vµ viÕt sè 7 vµo b¶ng con. _Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT .ChuÈn bÞ bµi “Số 8 ” _Gv nhËn xÐt tiÕt häc. - HS quan sát, trả lời _Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em +HS nhắc lại: “Có bảy em” _HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuông, bảy con tính” Hs ghi nhớ:“Các nhóm này đều có số lượng là bảy” _HS đọc: số 7 _HS đọc: Bảy _HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) - HS viết vào bảng con - HS viết 1 dòng số 7 - HS quan sát trả lời _ HS làm bài - HS nhắc lại :7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6; + 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” _Đếm ô viết số _Điền số vào ô trống và đọc kết quả _So sánh số _HS nhận xét biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. _Điền dấu > ,< , = _HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa bài _Lớp đọc lại kết quả -.......................................................................................... ÂM NHẠC GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG .......................................................................................... HỌC VẦN Bài 18: x - ch I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng - Viết được x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô - Giáo dục HS chăm học II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Gv: Tranh minh hoạ, SGK _ HS: SGK , b¶ng, vở tập viết, bộ thực hành TV III. lªn líp: 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giíi thiƯu bµi _ GV giới thiệu, _ GV ghi lên bảng x - ch - Đọc mẫu b. Dạy chữ ghi âm: x Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ x đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ x gồm hai nét xiên chéo _ So sánh x với c? Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: x _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng xe và đọc xe _GV hỏi: Vị trí của x, e trong xe như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: xờ- e- xe GV chỉnh sửa cho từng HS. ch Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ ch đã viết sẵn trên bảng: Chữ ch gồm hai chữ c và h. _ GV hỏi: So sánh chữ ch và th? Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: ch _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng chó và đọc chó _GV hỏi: Vị trí của ch, o ,dấu sắc trong chó như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: chờ- o - sắc-chó GV chỉnh sửa cho từng HS. Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. Lưu ý: nét nối giữa x và e, ch và o _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích : thợ xẻ _ GV đọc mẫu – GV nhận xét TIẾT 2 c. Luyện tập: Luyện đọc: * Luyện đọc bài ở tiết 1 _ GV nhận xét _Đọc tiếng, từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Luyện nói: Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô _GV cho HS xem tranh và hỏi: + Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? Xe bò thường dùng để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì? Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì? Còn có những loại xe nào nữa? Ở quê em thường dùng loại xe nào _GV kết luận: 4.Củng cố - dặn dò: _ Gv gäi Hs ®äc l¹i bµi. Gv cđng cè néi dung bµi. _Yªu cÇu hs vỊ nhµ ®äc bµi lu lo¸t, lµm bµi tËp ë VBT. ChuÈn bÞ bµi 19: s - r _Gv nhËn xÐt tiÕt häc. _ Đọc theo GV _HS quan sát _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét cong hở phải +Khác: x còn một nét cong hở trái _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: xe _ xđứng trước , e đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: chữ h đứng sau + Khác: ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu bằng t _HS phát âm _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: x, ch, xe, chó _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ 2HS đọc lại bài _ Lần lượt phát âm: âm x, tiếng xê và âm ch, tiếng chó _ HS đọc: cá nhân, nhóm , lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát _ Tập viết vào vở: x, ch, xe, chó _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _HS nêu ý kiến ......................................................................................... Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 THỂ DỤC Bµi 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI i. mơc ®Ých - yªu cÇu - HS biÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc; dãng th¼ng hµng däc. - BiÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ. - NhËn biÕt ®ĩng híng ®Ĩ xoay ngêi theo; Bíc ®Çu lµm quen víi trß ch¬i. - Giáo dục HS ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: _ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. _GV chuẩn bị 1 còi III. LÊN LỚP NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1/ Phần mở đầu: - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. -Khởi động: Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại” 2/ Phần cơ bản: a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (xoay) _ Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho HS giải tán, rồi tập hợp lại. Sau mỗi lần GV nhận xét. _ Lần2- 3: Để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ b) Chơi trò chơi “ Qua đường lội”: _ Chuẩn bị: _ Cách chơi: + GV nêu tên trò chơi. + GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và hướng dẫn cách chơi + Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy nhau trong khi chơi. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. _Nhận xét chung tiết học 1-2 phút 1-2 phút 30-40m 1 phút 2 phút 2-3 lần 8-10 phút 1-2 phút 2-3 phút 1 phút - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang. - Ôn và học mới một số kĩ năng đội hình đội ngu.õ Đội hình vòng tròn _HS chơi trò chơi _HS tập -Kẻ 2 vạch song song cách nhau 6-8m . Ở giữa kẻ một số vòng giả làm các viên đánổi lên trên mặt đất. Một bên quy ước là nhà, bên kia là trường học. - Các em lần lượt đi lên các “viên đá” để đi từ “nhà” đến “ trường”. Khi đi không để chân bước lệch các “ viên đá”, nếu bước lệch coi như đã bị “ ngã”. Sau đó cho các em đi chiều ngược lại giả như trên đường đi học về. - HS đứng vỗ tay, hát. - Tập lại các động tác đã học ..................................................................................... TỐN Tiết 18: SỐ 8 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết, đọc, đếm được từ 1- 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1- 8. - Giĩp HS cã ý thức tích cực học tập m«n to¸n. ii. chuÈn bÞ: _ GV: Bảng phụ _ Hs: SGK to¸n 1, bé thùc hµnh iii. lªn líp 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giíi thiƯu bµi. b.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số _ GV hướng dẫn HS xem tranh : Có mấy em đang chơi? Có mấy em đi tới? Tất cả có mấy em? _Yêu cầu HS lấy ra 7 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn.Tất cả là mấy chấm tròn? +Bảy con tính thêm một con tính. Tất cả là mấy con tính? _GV kết luận Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết _ GV giơ tấm bìa có chữ số 8 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1 _số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 và là số lớn nhất c. Thực hành: Bài 1/ 30 : Viết số 8 _GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2/ 30 Viết số thích hợp vào ô trống _GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống _ Yêu cầu HS điền kết quả đếm được vào ô trống _Với các tranh vẽ còn lại tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống Bài 3/30: Viết số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 _ nhận xét về vị trí số 8 trong dãy số Bài 4/30 ( Dành cho hs khá, giỏi): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm _Dựa vào vị trí thứ tự của các số từ 1 đến 8 để điền dấu thích hợp vào các chỗ chấm 4. Cđng cè - dỈn dß: _ Gv cđng cè néi dung bµi _ Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT. _ Chuẩn bị bài: “Số 9” _ Gv nhËn xÐt tiÕt häc. _HS quan sát trả lời _Bảy em thêm một em là tám em. Tất cả có tám em _Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn _HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính” + Tự rút ra kiến thức:“Các nhóm này đều có số lượng là tám” _HS đọc: tám _HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) _ HS viết vào bảng +Viết vào vở _ HS nhắc lại _HS làm bài, đọc kết quả _HS nhắc lại: “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7; + 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6; + 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5; + 8 gồm 4 và 4” _Đếm ô _HS làm bài và 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8 _Điền số vào ô trống _So sánh số _Điền dấu > ,< , = _HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa bài _Lớp đọc lại kết quả ................................................................................ HỌC VẦN Bài 19: s - r I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng - Viết được s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: rổ, rá - Giúp HS hiểu biết thêm về công dụng của các vật dụng trong nhà. ii. chuÈn bÞ: _ Gv: Tranh minh họa SGK _ HS: SGK, B¶ng, bé THTV, vở tập viết iii. lªn líp 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài: b.Dạy chữ ghi âm: s Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ s đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở -trái _ So sánh s với các sự việc trong thực tế Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: s _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng sẻ và đọc sẻ _GV hỏi: Vị trí của s, e,dấu hỏi trong sẻ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: sờ-e-hỏi- sẻ _GV chỉnh sửa cho từng HS. r Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ r đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược _ GV hỏi: So sánh chữ r và x? Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: r _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng rễû và đọc rễû _GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong thỏ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- rê- ngã- rễ GV chỉnh sửa cho từng HS. Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. Lưu ý: nét nối giữa s với e, r với ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Đọc tiếng, từ ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng _ GV giải thích: su su, rổ rá, chữ số _ GV đọc mẫu – nhận xét TIẾT 2 c. Luyện tập: Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 GV nhận xét _Đọc các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Luyện nói: Chủ đề: rổ, rá _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? +Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre? +Quê em có ai đan rổ, rá không? _GV kết luận 4.Củng cố - dặn dò: _ Gv cđng cè néi dung bµi. _Yªu cÇu hs vỊ nhµ tËp viÕt trong vë, lµm bµi tËp ë VBT . _ ChuÈn bÞ bµi 20: k - kh _Gv nhËn xÐt tiÕt häc. _HS thảo luận và trả lời ( có hình giống hình đất nước ta) _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: sẻ _ s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: nét xiên phải, nét thắt + Khác: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở- trái _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Hs đọc _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: s, r, sẻ, rễ _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ HS đọc lại bài _ Lần lượt phát âm: âm s, tiếng sẻ và âm r, tiếng rễ _HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát. _ Tập viết vào vở: s, r, sẻ, rễ _Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời ............................................................................... Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 To¸n Tiết 19: SỐ 9 I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Biết 8 thêm 1 được 9, đọc, viết đếm được từ 1- 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết được vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9. - Hs ý thức chăm chỉ học tập. ii. chuÈn bÞ: _ Gv: Bảng phụ _ Hs: Vở bài tập Toán 1, VBT, bộ thực hành iii. lªn líp 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài: b. Giới thiệu số 9: TiÕn h¸nh t¬ng tù nh víi sè 8 c. Thực hành: Bài 1/32: Viết số 9 _GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2/ 33: Số _GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống _Với các tranh vẽ còn lại HS trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống _GV hướng dẫn HS sử dụng 9 mẫu vật (hình vuông, hình tròn, hoặc hình tam giác) Bài 3/ 33. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm _Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9 Bài 4/33:Điền số thích hợp vào chỗ chấm _Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm Bài 5/33 ( Dành cho hs khá, giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống _GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào cách đếm các số, tìm ra các số cần điền vào ô trống 4.Củng cố - dặn dò: _ Gv cđng cè néi dung bµi. _Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT. ChuÈn bÞ bµi sau: “Số 0” _Gv nhËn xÐt tiÕt häc. _HS viết 1 dòng số 9 +Viết vào bảng con sau đó viết vào vở _HS làm bài _HS thực hiện tách các mẫu vật có sẵn thành 1 nhóm để tìm ra cấu tạo số 9 _HS đọc kết qua:û“9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7; 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6; 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5” _HS làm bài, 3 HS lên bảng _HS nhận xét, chữa bài _Điền dấu >, <, = _Điền số vào chỗ chấm _Hs làm bài. 3 HS lên bảng _Nhận xét, chữa bài _Điền số vào ô trống _HS đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại, đếm đến 9 bắt đầu từ 4 ...................................................................... MĨ THUẬT GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG ......................................................................... HỌC VẦN Bài 20: k - kh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng - Viết fđược k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Giúp HS phân biệt được một số loại âm thanh. ii. chuÈn bÞ: _ Gv: Tranh minh hoạ, SGK _ Hs: Bộ TH TV , SGK, vở tập viết, bảng con iii. lªn líp tiÕt 1 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 2 Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài _ GV giới thiệu _ GV ghi bảng: k – kh. GV đọc mẫu b..Dạy chữ ghi âm: k Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ k đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ k gồm nét sổ thẳng, hai nét xiên trái và phải _ So sánh k với h Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: k ( ca) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng kẻ và đọc kẻ _GV hỏi: Vị trí của k, e, trong kẻ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: ca -e- ke-hỏi- kẻ _GV chỉnh sửa cho từng HS. kh Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ r đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h _ GV hỏi: So sánh chữ k và kh? Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: kh _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS * Đánh vần: _GV viết bảng khế và đọc khế _GV hỏi: Ph©n tÝch tiÕng khÕ _ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê- sắc khế GV chỉnh sửa cho từng HS. Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Đọc tiếng, từ ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng _ GV giải thích: kẽ hở, kì cọ, khe đá, _ GV đọc mẫu – nhận xét TIẾT 2 c. Luyện tập: Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 GV nhận xét _Đọc các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở Luyện nói: Chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? + Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế _GV kết luận 4.Củng cố - dặn dò: _ Yªu cÇu hs ®äc l¹i bµi. Gv cđng cè néi dung bµi. _Gv nhËn xÐt tiÕt häc _ Đọc theo GV _ HS quan sát _HS thảo luận và trả lời +Giống: đều có nét sổ thẳng +Khác: k có 2 nét xiên trái và phải, còn h có nét móc xuôi _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: kẻ _ k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ k + Khác: kh có thêm chữ h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Hs đọc _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: k, kh, kẻ, khế _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ HS đọc lại bài _ Lần lượt phát âm: âm k, tiếng kẻ và âm kh, tiếng khế _HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, c
Tài liệu đính kèm: