Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học chũ

HỌC VẦN

 Bµi 17: u - ư

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- HS đọc được u,ư thư, nụ; từ và câu ứng dụng

- Viết được u, ư nụ, thư.

- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: thủ đô

 - Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước .

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Gv: SGK,B THTV , Tranh minh hoạ.

_ HS: SGK TV1, b¶ng, b ghÐp ch÷

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học chũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 biÕt vÞ trÝ sè 7 trong d·y sè tõ 1-7.
 - Hs có ý thức học tập m«n to¸n.
ii. chuÈn bÞ: 
 _ Gv: Các nhóm đồ vật có số lượng 7
 _ Hs: Vở bài tập Toán 1, bộ thực hành toán, SGK
iii. lªn líp
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
 2 Bµi míi: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7
_ GV hướng dẫn HS xem tranh:Có mấy em đang chơi? Có mấy em đi tới? Tất cả có mấy em? 
_Tương tự với hình vuông và con tính 
_GV kết luận
 Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 7
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1
_Số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 vµ lµ sè lín nhÊt 
c. Thực hành:
Bài 1/28: Viết số 7
_GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2/29: Số
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
_Tương tự với tranh còn lại
Bài 3/ 29: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
_Nhận xét các cặp số: 1 < 2; 2 < 3; 3< 4; 4 < 5; 5 < 6; 6 < 7. 
Bài 4/ 29( Dành cho hs khá, giỏi): Điền dấu thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS làm bài
_GV nhận xét,chữa bài
4.Củng cố - dặn dò:
_ Gv cđng cè néi dung bµi: ®äc vµ viÕt sè 7 vµo b¶ng con.
_Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT .ChuÈn bÞ bµi “Số 8 ”
_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS quan sát, trả lời
_Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em
+HS nhắc lại: “Có bảy em”
_HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuông, bảy con tính”
Hs ghi nhớ:“Các nhóm này đều có số lượng là bảy”
_HS đọc: số 7
_HS đọc: Bảy
_HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS viết vào bảng con 
- HS viết 1 dòng số 7 
- HS quan sát trả lời
_ HS làm bài
- HS nhắc lại :7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6; + 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
_Đếm ô viết số
_Điền số vào ô trống và đọc kết quả
_So sánh số
_HS nhận xét biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
_Điền dấu > ,< , =
_HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa bài
_Lớp đọc lại kết quả
-..........................................................................................
ÂM NHẠC 
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG 
..........................................................................................
HỌC VẦN 
Bài 18: x - ch
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng
- Viết được x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Giáo dục HS chăm học
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Gv: Tranh minh hoạ, SGK
_ HS: SGK , b¶ng, vở tập viết, bộ thực hành TV
III. lªn líp:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2 Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a. Giíi thiƯu bµi
_ GV giới thiệu, 
_ GV ghi lên bảng x - ch - Đọc mẫu
 b. Dạy chữ ghi âm: 
x
 Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ x đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ x gồm hai nét xiên chéo
_ So sánh x với c?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: x
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng xe và đọc xe
_GV hỏi: Vị trí của x, e trong xe như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: xờ- e- xe
 GV chỉnh sửa cho từng HS.
ch
 Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ ch đã viết sẵn trên bảng: Chữ ch gồm hai chữ c và h. 
_ GV hỏi: So sánh chữ ch và th?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: ch
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng chó và đọc chó
_GV hỏi: Vị trí của ch, o ,dấu sắc trong chó như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: chờ- o - sắc-chó
 GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
Lưu ý: nét nối giữa x và e, ch và o
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích : thợ xẻ
_ GV đọc mẫu – GV nhận xét
 TIẾT 2
c. Luyện tập:
 Luyện đọc:
* Luyện đọc bài ở tiết 1
_ GV nhận xét
_Đọc tiếng, từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
 Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Luyện nói: Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
_GV cho HS xem tranh và hỏi: 
+ Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? Xe bò thường dùng để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì? Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì? Còn có những loại xe nào nữa? Ở quê em thường dùng loại xe nào _GV kết luận:
4.Củng cố - dặn dò:
_ Gv gäi Hs ®äc l¹i bµi. Gv cđng cè néi dung bµi. 
_Yªu cÇu hs vỊ nhµ ®äc bµi l­u lo¸t, lµm bµi tËp ë VBT. ChuÈn bÞ bµi 19: s - r 
_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
_ Đọc theo GV
_HS quan sát
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: x còn một nét cong hở trái
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: xe
_ xđứng trước , e đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ h đứng sau
+ Khác: ch bắt đầu bằng c, còn th bắt đầu bằng t
_HS phát âm
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng: x, ch, xe, chó
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ 2HS đọc lại bài
_ Lần lượt phát âm: âm x, tiếng xê và âm ch, tiếng chó
_ HS đọc: cá nhân, nhóm , lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát
_ Tập viết vào vở: x, ch, xe, chó
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
 
_HS nêu ý kiến
.........................................................................................
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
THỂ DỤC 
Bµi 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
i. mơc ®Ých - yªu cÇu
- HS biÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc; dãng th¼ng hµng däc.
- BiÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ.
- NhËn biÕt ®ĩng h­íng ®Ĩ xoay ng­êi theo; B­íc ®Çu lµm quen víi trß ch¬i.
 - Giáo dục HS ý thức rèn luyện thân thể.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: 
_ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 _GV chuẩn bị 1 còi 
III. LÊN LỚP
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động: Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2/ Phần cơ bản: 
a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (xoay) 
_ Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho HS giải tán, rồi tập hợp lại. Sau mỗi lần GV nhận xét.
_ Lần2- 3: Để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ
b) Chơi trò chơi “ Qua đường lội”:
_ Chuẩn bị:
_ Cách chơi: + GV nêu tên trò chơi.
 + GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và hướng dẫn cách chơi
 + Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy nhau trong khi chơi.
3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
_ Củng cố.
_ Nhận xét.
_ Giao việc về nhà.
_Nhận xét chung tiết học
1-2 phút
1-2 phút
30-40m
1 phút
2 phút
2-3 lần
8-10 phút
1-2 phút
2-3 phút
1 phút 
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang.
- Ôn và học mới một số kĩ năng đội hình đội ngu.õ
Đội hình vòng tròn
_HS chơi trò chơi
_HS tập
-Kẻ 2 vạch song song cách nhau 6-8m . Ở giữa kẻ một số vòng giả làm các viên đánổi lên trên mặt đất. Một bên quy ước là nhà, bên kia là trường học.
- Các em lần lượt đi lên các “viên đá” để đi từ “nhà” đến “ trường”. Khi đi không để chân bước lệch các “ viên đá”, nếu bước lệch coi như đã bị “ ngã”. Sau đó cho các em đi chiều ngược lại giả như trên đường đi học về.
- HS đứng vỗ tay, hát.
- Tập lại các động tác đã học
.....................................................................................
TỐN 
Tiết 18: SỐ 8
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Biết 7 thêm 1 được 8, viết, đọc, đếm được từ 1- 8
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1- 8.
 - Giĩp HS cã ý thức tích cực học tập m«n to¸n.
ii. chuÈn bÞ: 
 _ GV: Bảng phụ
 _ Hs: SGK to¸n 1, bé thùc hµnh
iii. lªn líp
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
 2 Bµi míi: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giíi thiƯu bµi.
 b.Giới thiệu số 8:
Bước 1: Lập số
_ GV hướng dẫn HS xem tranh : Có mấy em đang chơi? Có mấy em đi tới? Tất cả có mấy em? 
_Yêu cầu HS lấy ra 7 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn.Tất cả là mấy chấm tròn?
+Bảy con tính thêm một con tính. Tất cả là mấy con tính? 
_GV kết luận
 Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 8
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1
_số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 và là số lớn nhất 
c. Thực hành:
Bài 1/ 30 : Viết số 8
_GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2/ 30 Viết số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
_ Yêu cầu HS điền kết quả đếm được vào ô trống
_Với các tranh vẽ còn lại tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
Bài 3/30: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
_ nhận xét về vị trí số 8 trong dãy số
Bài 4/30 ( Dành cho hs khá, giỏi): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Dựa vào vị trí thứ tự của các số từ 1 đến 8 để điền dấu thích hợp vào các chỗ chấm
4. Cđng cè - dỈn dß:
 _ Gv cđng cè néi dung bµi
 _ Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT.
 _ Chuẩn bị bài: “Số 9”
 _ Gv nhËn xÐt tiÕt häc. 
_HS quan sát trả lời
_Bảy em thêm một em là tám em. Tất cả có tám em
_Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn
_HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính”
+ Tự rút ra kiến thức:“Các nhóm này đều có số lượng là tám”
_HS đọc: tám
_HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_ HS viết vào bảng
+Viết vào vở
_ HS nhắc lại
_HS làm bài, đọc kết quả
_HS nhắc lại: “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7; + 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6; + 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5; + 8 gồm 4 và 4”
_Đếm ô
_HS làm bài và 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8
_Điền số vào ô trống
_So sánh số
_Điền dấu > ,< , =
_HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa bài
_Lớp đọc lại kết quả
................................................................................
HỌC VẦN 
 Bài 19: s - r
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng
- Viết được s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: rổ, rá
 - Giúp HS hiểu biết thêm về công dụng của các vật dụng trong nhà.
ii. chuÈn bÞ: 
 _ Gv: Tranh minh họa SGK
 _ HS: SGK, B¶ng, bé THTV, vở tập viết
iii. lªn líp
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
 2 Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy chữ ghi âm: 
s
Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ s đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở -trái
_ So sánh s với các sự việc trong thực tế
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: s 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng sẻ và đọc sẻ
_GV hỏi: Vị trí của s, e,dấu hỏi trong sẻ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: sờ-e-hỏi- sẻ
 _GV chỉnh sửa cho từng HS.
r
Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ r đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược
_ GV hỏi: So sánh chữ r và x?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: r 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng rễû và đọc rễû
_GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong thỏ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- rê- ngã- rễ
 GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 Lưu ý: nét nối giữa s với e, r với ê
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Đọc tiếng, từ ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng 
_ GV giải thích: su su, rổ rá, chữ số
_ GV đọc mẫu – nhận xét
TIẾT 2
c. Luyện tập:
Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
GV nhận xét
_Đọc các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Luyện nói: Chủ đề: rổ, rá
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì? Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì? Rổ, rá khác nhau thế nào?
+Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre? 
+Quê em có ai đan rổ, rá không?
_GV kết luận
4.Củng cố - dặn dò:
_ Gv cđng cè néi dung bµi. 
_Yªu cÇu hs vỊ nhµ tËp viÕt trong vë, lµm bµi tËp ë VBT . 
_ ChuÈn bÞ bµi 20: k - kh
 _Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
_HS thảo luận và trả lời ( có hình giống hình đất nước ta)
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: sẻ
_ s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét xiên phải, nét thắt
+ Khác: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở- trái
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Hs đọc
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
_ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng: s, r, sẻ, rễ
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ HS đọc lại bài
_ Lần lượt phát âm: âm s, tiếng sẻ
và âm r, tiếng rễ
_HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ 2-3 HS đọc
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Tập viết vào vở: s, r, sẻ, rễ
 _Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
...............................................................................
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
To¸n
Tiết 19: SỐ 9
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Biết 8 thêm 1 được 9, đọc, viết đếm được từ 1- 9
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết được vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9.
 - Hs ý thức chăm chỉ học tập.
ii. chuÈn bÞ: 
 _ Gv: Bảng phụ
 _ Hs: Vở bài tập Toán 1, VBT, bộ thực hành
iii. lªn líp
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
 2 Bµi míi:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a.Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu số 9: TiÕn h¸nh t­¬ng tù nh­ víi sè 8
 c. Thực hành:
Bài 1/32: Viết số 9
_GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2/ 33: Số
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
_Với các tranh vẽ còn lại HS trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
_GV hướng dẫn HS sử dụng 9 mẫu vật (hình vuông, hình tròn, hoặc hình tam giác) 
Bài 3/ 33. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4/33:Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm
Bài 5/33 ( Dành cho hs khá, giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào cách đếm các số, tìm ra các số cần điền vào ô trống
4.Củng cố - dặn dò:
_ Gv cđng cè néi dung bµi. 
_Yªu cÇu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT. ChuÈn bÞ bµi sau: “Số 0”
 _Gv nhËn xÐt tiÕt häc. 
_HS viết 1 dòng số 9
+Viết vào bảng con sau đó viết vào vở
_HS làm bài 
 _HS thực hiện tách các mẫu vật có sẵn thành 1 nhóm để tìm ra cấu tạo số 9
_HS đọc kết qua:û“9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8; 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7; 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6; 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5”
_HS làm bài, 3 HS lên bảng
_HS nhận xét, chữa bài
_Điền dấu >, <, =
_Điền số vào chỗ chấm
_Hs làm bài. 3 HS lên bảng
_Nhận xét, chữa bài
_Điền số vào ô trống
_HS đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại, đếm đến 9 bắt đầu từ 4
......................................................................
MĨ THUẬT
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG 
.........................................................................
HỌC VẦN 
Bài 20: k - kh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
- HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng
- Viết fđược k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. 
- Giúp HS phân biệt được một số loại âm thanh.
ii. chuÈn bÞ: 
_ Gv: Tranh minh hoạ, SGK
_ Hs: Bộ TH TV , SGK, vở tập viết, bảng con
iii. lªn líp tiÕt 1 
 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 
 2 Bµi míi:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu bài
 _ GV giới thiệu
 _ GV ghi bảng: k – kh. GV đọc mẫu
b..Dạy chữ ghi âm: 
k
Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ k đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ k gồm nét sổ thẳng, hai nét xiên trái và phải
_ So sánh k với h
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: k ( ca)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ
_GV hỏi: Vị trí của k, e, trong kẻ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: ca -e- ke-hỏi- kẻ
 _GV chỉnh sửa cho từng HS.
kh
Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ r đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h 
_ GV hỏi: So sánh chữ k và kh?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: kh
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS 
* Đánh vần:
_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Ph©n tÝch tiÕng khÕ
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê- sắc khế
 GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Đọc tiếng, từ ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng 
_ GV giải thích: kẽ hở, kì cọ, khe đá,
_ GV đọc mẫu – nhận xét
TIẾT 2
c. Luyện tập:
Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
GV nhận xét
_Đọc các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
 Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
Luyện nói: Chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì? Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+ Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
_GV kết luận
4.Củng cố - dặn dò:
_ Yªu cÇu hs ®äc l¹i bµi. Gv cđng cè néi dung bµi. 
_Gv nhËn xÐt tiÕt häc
_ Đọc theo GV
_ HS quan sát
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: đều có nét sổ thẳng
+Khác: k có 2 nét xiên trái và phải, còn h có nét móc xuôi
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: kẻ
_ k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ k
+ Khác: kh có thêm chữ h
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Hs đọc
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
_ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng: k, kh, kẻ, khế
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ HS đọc lại bài
_ Lần lượt phát âm: âm k, tiếng kẻ
và âm kh, tiếng khế
_HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, c

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1(1).doc