Giáo án Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: 29 + 5 (trang 16)

 I, Mục tiêu:

 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. Biết số hạng, tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

II, Phương pháp, phương tiện:

 - PP: Hỏi đáp, luyện tập

 - PTDH: SGK, BĐDDHT, VBTT

II, Phương pháp, phương tiện:

 - Nội dung kiểm tra

 - Giấy kiểm tra.

III, Tiến trình dạy học:

T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

8'

8'

7'

'

 5' A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

 2, Kiểm tra bài cũ:

Giao đề và giấy kiểm tra cho hs.

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài

2, Kết nối:

- Đọc lại đề, y/c hs làm bài.

Bài 1: Tính:

- Y/c hs đọc hiểu rồi lần lượt tính trên bảng con.

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.

- Y/c hs đọc hiểu rồi lần lượt tính vào phiếu.

Bài 3: Nối các điểm để có hinh vuông.

C, Kết luận:

- Nhận xét giờ học.

- Theo dõi đề bài.

- Làm bài cá nhân vào giấy kiểm tra.

Bài 1: Tính

- Thực hiện vào bảng con.

Bài 2: Thực hiện theo nhóm.

- Trình bày, chữa bài chéo nhau.

Bài 3: Thực hiện vào VBTT.

 

docx 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tra.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
8'
7'
'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
Giao đề và giấy kiểm tra cho hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài 
2, Kết nối:
- Đọc lại đề, y/c hs làm bài.
Bài 1: Tính:
- Y/c hs đọc hiểu rồi lần lượt tính trên bảng con.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.
- Y/c hs đọc hiểu rồi lần lượt tính vào phiếu.
Bài 3: Nối các điểm để có hinh vuông.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Theo dõi đề bài.
- Làm bài cá nhân vào giấy kiểm tra.
Bài 1: Tính
- Thực hiện vào bảng con.
Bài 2: Thực hiện theo nhóm.
- Trình bày, chữa bài chéo nhau.
Bài 3: Thực hiện vào VBTT.
 Soạn ngày 12/ 9 / 2015
 Sáng Giảng thứ ba ngày 15/ 9 / 2015
 Tiết 2: Toán: 49 + 25 (tr 17) 
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.
 - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.
như SGK.
 49
 + 
 25 (đặt tính rồi tính)
 —
 74 
 49 + 25 = 74. ( tính ngang)
* HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính 
- Y/c hs thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ3: Bài tập 2.Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Số hạng
 9
29
 9
49
59
Số hạng
 6
18
34
27
29
Tổng
15
- Nhận xét kết quả
Bài tập 4: Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
* HĐ2: Bài tập 1: 
- Thực hiện vào bảng con.
* HĐ3: Bài tập 2.Tính 
Thực hiện VBTT .
Số hạng
 9
29
 9
49
59
Số hạng
 6
18
34
27
29
Tổng
15
47
43
76
88
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
Bài tập 4: Bài tập3. 
Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 2: Tập đọc: TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
 Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. 
(trả lời được câu hỏi 1, 2.)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Luyện đọc, động não, trao đổi.
 - SGK, bảng phụ viết sẵn câu văn dài.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
7'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Bím tóc đuôi sam"
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu lần 1.
a, Đọc từng câu.
- HD hs luyện đọc từ khó.
b, Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi.
- Giải nghĩa từ (chú giải)
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
* HĐ2: HD tìm hiểu bài.
- Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi.
- Câu 1: Dế Men và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
- Nhận xét chốt nd.
- Câu 2: Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Câu 3: Tìm những từ ngữ tả thái độ của con vật đối với hai chú dế?
- Chốt nội dung bài.
* HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi.
- Chia mỗi nhóm luyện đọc.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc nối tiếp theo câu.
- Nêu từ khó và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp.
- Đọc chú giải để giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
* Đọc thầm và trả lời: 
- Đọc đoạn 1,2 TL: Ngày đi, đêm nghỉ, ghép ba bốn lá bèo sen lại thành chiếc bè. Bè theo dòng nước trôi băng băng.
- Đọc và TL, nhận xét bạn.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Chính tả(tập chép): BÍM TÓC ĐUÔI SAM 
I. Mục tiêu:
 Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2, BT3a.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
16'
 8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bắt đầu bằng g/ gh.
- Nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD tập chép.
- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:
- Đoạn viết có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- Chữ đầu câu được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Đọc cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
- Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn chép có 2 câu, cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết lùi vào một ô và viết hoa chữ cái đầu.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nghe viết bài vào vở.
- Tự soát lỗi.
- Bài 2: - Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Đổi vở kiểm tra cheo nhau.
Chiều: 
Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA C
I, Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Chia ngọn sẻ bùi (3 lần).
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
8'
13'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD viết chữ hoa.
-HD hs quan sát, n/ xét chữ C hoa.
- Độ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét?
- Viết mẫu và hd quy trình viết.
* HĐ2: HD viết câu ứng dụng.
- GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa.
-HD hs quan sát, n/ xét chữ câu.
- Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết mẫu .
* HĐ2: HD viết vào vở.
- Nêu y/c viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu viết cho kịp.
- Nhận xét bài viết của một số em.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Lấy vở tập viết, bảng con, ...
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li.
- 6 dòng kẻ ngang.
- Được viết bởi 4 nét.
- Theo dõi, tô bóng.
- Đọc 2-3 em.
- Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết bài vào vở theo y/c của gv.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T. 1. Luyện đọc: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I, Mục tiêu: 
- Luyện đọc và ngắt nghỉ hơi đúng trong mỗi câu đã cho.
- Luyện đọc theo lối phân vai đoạn 3 của câu chuyện.
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
10'
 8'
7'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: ngã phịch, ngượng nghịu.
* HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
* HĐ3: Luyện đọc bài theo vai.
- HD hs luyện đọc theo lời nhân vật.
- T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm.
* HĐ 4, 5: Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Tăng cường: ÔN TOÁN (tiết 2 tuần 1)
I, Mục tiêu:
 - Củng cố ôn lại bài. Giúp hs cộng nhẩm các số tròn chục, thực hiện đặt tính rồi tính, thực hiện các phép tính có kèm theo đơn vị đo và so sánh, giải toán dạng tìm tổng.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBTT
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
6'
5'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số có một chữ số, có hai chữ số. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD làm bài 1 . Tính nhẩm
- Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
* HĐ2: Đặt tính rồi tính
* HĐ3: Tính
* HĐ3: HD hs so sánh..
- Y/c hs làm vào vở, chữa bài.
* HĐ 5: Đọc hiểu rôi giải
- Nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.
- Lắng nghe
- Theo dõi. Làm bài.
- Làm bài vào bảng con. 
- Làm trong VBTT
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Chữa bài nêu kq trước lớp. NX.
 Soạn ngày 12 / 9 / 2015
 Sáng: Giảng thứ tư ngày 16/ 9/ 2015
Tiết 1: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT. MỞ RỘNG VỐN TỪ. 
 TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM
I. Mục tiêu:
 - Tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1). Biết đạt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2).
 - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
9'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Câu:" Hôm nay bạn có đi đá bóng không " Cuối câu ta chọn dấu câu gì? Vì sao?
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập. 
* HĐ1: Bài 1. Làm miệng.
- Tìm từ chỉ sự vật trong tranh
- Cho hs thực hiện trong nhóm, ĐD nhóm trình bày trước lớp.
VD: 1: trường; 3: chạy, ...
* HĐ2: Bài 2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: 
VD: H: Bạn sinh năm nào?
 TL: Mình sinh năm 2008.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
 * HĐ3: Bài 3. Ngắt đoạn văn thành 4 câu ....
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- ... dấu hỏi chấm? vì đây là một câu hỏi.
- Lắng nghe
Bài 1:
- Các từ chỉ người là: bộ đội, công nhân.
- Các từ chỉ đồ vật là: ô tô, máy bay
- Các từ chỉ con vật: con voi, con trâu. 
- Từ chỉ cây cối: cây dừa, cây mía.
- Bài 2: Đọc y/c của bài .
- Hs đọc y/c của bài, rồi suy nghĩ mỗi em đặt một câu,
- Làm bài cá nhân, nối tiệp nhau nêu kết quả.
- Bài 3: - Hs đọc y/c của bài, rồi đọc đoạn văn tìm ngắt câu, viết lại cho đúng chính tả.
- Nối tiếp đọc đoạn văn trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét.
Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 thuộc bảng 9 cộng với một số.
 -Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
Biết thực hiện phép cộng 9 với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. 
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. ( bài 1 (cột 1,2,3) bài 2, bài 3 (cột 1), 
bài 4.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
8'
8'
 6'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm: 
- Làm bài vào vở.
 9 + 4 = 9 + 3 = 
 9 + 6 = 9 + 5 = 
 9 + 8 = 9 + 7 = 
- Nêu kết quả nối tiếp.
- Cho hs làm bảng con. Nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ2: Bài tập 2.Tính:
 29 19 39 9
 + + + +
 45 9 26 37
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
* HĐ3: Bài tập 3. HD hs so sánh
* HĐ4: Bài tập 4. Y/c hs đọc bài toán tìm hiểu bài rồi giải.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
Bài tập 1Tính nhẩm: 
Làm bài vào vở.
9 + 4 = 13 ; 9 + 3 = 12
9 + 6 = 15 ; 9 + 5 = 14
9 + 8 = 17 ; 9 + 7 = 16
- Nêu kết quả nối tiếp.
- Nối tiếp nhau đọc lại các phép tính..
* HĐ2: Thực hiện vào bảng con
 29 19 39 9
 + + + +
 45 9 26 37
 74 28 65 46
* HĐ3: Bài tập 3.
- Làm bài vào phiếu bài tập.
* HĐ4: Bài tập 4.
Bài giải
Hai nhà nuôi được số con gà là:
19 + 25 = 44 (con)
 Đáp số: 44 con gà
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Chép đầu bài vào vở.
Chiều:
 Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
 8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
* HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Bím tóc đuôi sam" theo y/c.
- T/c hs kiểm tra cheo giữa các cặp.
* HĐ 3: Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
TRÊN CHIẾC BÈ
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
12'
 10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: hích, gạc
* HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
* HĐ3: Nối TN ở bên rái với TN phù hợp ở cột bên phải.
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Bài 1: Đọc đúng: ngao du, hòn cuội, nghênh, lăng xăng.
- Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng
- Bài 3: 
- Làm bài vào VBTTV nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 1: Ôn tập Toán – T1 : ÔN DẠNG 29 + 5; 49+ 25
I, Mục tiêu:
 - Củng cố lại kiến thức phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 
49 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Đặt tính rồi tính.
* HĐ2:Bài tập 2. So sánh.
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
* HĐ 3: Bài tập 3. đọc bài toán và giải. 
 * HĐ4: Bài tập 4. Số?
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
- Chốt lại nội dung bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hiện vào bảng con.
- Bài tập 2: Thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
Cả lớp học có số bạn là:
19 + 16 = 35 (con)
 Đáp số: 35 cây 
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Bài tập 4: Thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài.
- Chép đầu bài vào vở.
 Soạn ngày 12/ 9 / 2015
 Giảng thứ năm ngày 17/ 9 / 2015
Tiết 2: Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 (tr 19)
I. Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng bằng một phép tính cộng.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Quan sát, thực hành
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
13'
5'
5'
 5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.
như SGK.
 8
 + 
 5 (HD đặt tính rồi tính)
 —
 13 
 8 + 5 = 13 (đặt tính ngang, nhận 
 5 + 8 = 13 biết tính chất gi/ h...)
- Cùng hs lập bảng cộng dạng 8 cộng với một số.
8 + 3 = 11 8 + 7 = 15
8 + 4 = 12 8 + 8 = 16
8 + 5 =13 8 + 9 = 17
 8 + 6 = 14 
 - Y/c hs đọc thuộc lòng.
* HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm.
- Cho hs làm miệng.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ3: Bài tập 2. Tính
- Thực hiện vào bảng con.
 * HĐ4: Bài tập 4. Đọc bài toán và HD giải . 
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
- Đọc thuộc lòng bảng cộng dạng 8 cộng với một số.
* HĐ2: Bài tập 1. Tính nhẩm. 
- Thực hiện nhẩm, nối tiếp nêu KQ.
- Nhận xét bạn.
* HĐ3: Bài tập 2.
- Thực hiện vào bảng con.
* HĐ4: Bài tập 4.
Cả lớp thực hiện vào vở, 1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
Bài giải:
Cả hai bạn có số tem là:
8 + 7 = 15 (con tem )
Đáp số: 15 con tem
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Chép đầu bài vào vở.
Tiết 3: Chính tả(nghe viết): TRÊN CHIẾC BÈ
I. Mục tiêu:
 - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2, BT3a.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
20'
8'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD nghe - viết.
- GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi:
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Dấu chấm xuống dòng. Chữ đầu câu được viết ntn?
- Y/c hs viết chữ khó vào bảng con.
- GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn.
- Đọc cho hs soát bài.
- KTNX, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: Tìm 3 chữ có iê/ yê.
- Y/c hs làm bài vào VBTTV, chữa bài.
- Bài 3a: - Y/c hs làm bài vào VBTTV.
- Nhận xét kết quả, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp nêu tiếng chứa âm C/ K: cá, cau, cua; kết, kể, ký.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Phát biểu.
- Chữ đầu câu, được viết hoa .
- Chữ đầu đoạn được viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu dòng.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nghe chính xác rồi viết bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau soát lỗi.
- Bài 2: Thực hiện vào V BT.
- a, iê: tiên, niên, biên.
- b, yê: huyền, thuyền, xuyên
- Bài 3: Thực hiện vào V BT.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Chữa bài nếu làm bị sai.
Tiết 2: Tập làm văn: CẢM ƠN, XIN LỖI 
I. Mục tiêu:
 *KTKN: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2). Nói được 2 – 3câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi BT3.
* KNS: - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
 - Tự nhận thức về bản thân.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
10'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 3 của hs.
- HD nhận xét, chỉnh sửa.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập:
* HĐ1: Bài tập 1. Nói lời cảm ơn trong các trường hợp sau: 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL.
* HĐ2: Nói lời xin lỗi trong các trường hợp sau: 
 - Cách thực hiện như BT 1.
- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa phù hợp.
* HĐ3: Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Y/c hs thực hiện trong phiếu bài tập.
- Nhận xét, KL
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 .
- Lắng nghe
- Bài tập 1. ( miệng)
- Theo dõi.
- Thực hành trao đổi trong nhóm 
- ĐDtrình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- a, Mình cảm ơn bạn. 
- b, Em cảm ơn cô ạ. 
- c, Anh (chị) cảm ơn em.
- Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài thực hiện theo cặp rồi nối tiếp nhau nhắc lại.
- Nhận xét bạn.
* HĐ3: - Thực hiện trong nhóm bài tập 3.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp.
 - Chữa bài.
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) Luyện viết. CHỮ HOA B
I, Mục tiêu: 
 - Luyện viết các chữ hoa B, C cỡ vừa, cỡ nhỏ mỗi chữ một dòng.
 - Luyện viết ứng dụng 2 thành ngữ, mỗi thành ngữ 1 dòng.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
10'
 8'
7'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 4.docx