I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Bíc ®Çu học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
_ HSKKVH: bíc ®Çu ®c ®ỵc n – m – n¬ - me
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét,
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2. Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học * c¸c bíc ho¹t ®éng: Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Học sinh đọc cá nhân _ Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài _ Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện _ Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân _ Học sinh quan sát Nét cong hở phải, nét móc ngược. Cao 2 đơn vị Học sinh viết trên không, bảng con _ Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học vần Tiết 2 : ÂM d - đ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa HSKKVH: Bíc ®Çu ®¸nh vÇn c©u øng dơng Kỹ năng: Bíc ®Çu ®äc trơn, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu d, đ Tranh sách giáo khoa trang 31 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? 3. KÕt luËn: Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in _ Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc tiÕt 4: Hát nhạc $ 4: ÔN TẬP BÀI HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA I.Mục tiêu : 1. KiÕn thøc: -HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát. 2. KÜ n¨ng: -Tập biểu diễn và vận động phụ hoạ. -Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu. 3. Th¸i ®é: §oµn kÕt b¹n bÌ II. ChuÈn bÞ : -Nhạc cụ, thanh phách, song loan, trống nhỏ. -Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa. -GV cần nắm vững trò chơi như sau: + Với học sinh nam: Miệng đọc câu đồng dao, hai chân kẹp que vào đầu gối nhảy theo phách, ai để que rơi là thua cuộc. + Với học sinh nữ: Một tay cầm roi ngựa, một tay giả như nắm cương ngựa, hai chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh. -đọc câu đồng dao “Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ Bồ Đề cho ngựa ông ăn ” theo tiết tấu (SGV). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Mời bạn vui múa ca”. c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1 : Mơc tiªu: H¸t ®ĩng lêi ca * c¸c bíc ho¹t ®éng: Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca” Cho học sinh hát kết hợp với vận động phụ họa (tay vỗ theo phách và chân chuyển dịch). Tổ chức cho học sinh biểu diễn trước lớp. Hoạt động 2: Mơc tiªu: BiÕt ch¬i trß ch¬i theo híng dÉn GV * c¸c bíc ho¹t ®éng: Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đã về. Tập đọc đồng dao theo đúng tiết tấu: (nghệ thuật SGV). Chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”. Thi đua giữa các nhóm biểu diễn. 3. KÕt luËn: Hỏi tên bài hát. HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Nhận xét, tuyên dương. Học thuộc lời ca, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. 3 học sinh xung phong hát. HS nhắc lại Lớp hát lại bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ. Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước lớp. Đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu GV đã hướng dẫn. Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”. Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan, nhóm gõ trống. Nêu tên bài hát “Mời bạn vui múa ca”. Thực hiện ở nhà. Thø t ngµy 9 th¸ng9 n¨m 2009 tiÕt 1: Toán $ 14: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau So sánh các số trong phạm vi 5 HSKKVH: Bíc ®Çu so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5 * c¸c bíc ho¹t ®éng: Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 Em hãy so sánh hai số đó Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 Trò chơi đúng sai Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1 ( 24): điền dấu thích hợp vào ô trống Cho HS lµm theo nhãm Giáo viên sửa bài Bài 2 ( 24) : Điền dấu Cho HS lµm trong SGK Bài 3 ( 24): Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau 3. KÕt luËn: Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một cách thành thạo, chín xác Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh Về nhà xem lại các bài vừa làm Làm lại các bài vào bảng con Hát Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai HS: lµm theo 3 nhãm Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa bài làm Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm _ HS lµm theo 2 nhãm tren b¶ng phơ Học sinh sửa bài Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng tiÕt 2+3: HỌC VẦN Bµi 15: T - TH Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học HSKKVH: Bíc ®Çu ®äc vµ viÕt ®ỵc t , th , tỉ, thá Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: : âm d-đ Đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc trang phải Giáo viên đọc d-dê , đ-đò c. Giíi thiƯu bµi míi: * Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng khoá * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ à Giáo viên ghi tựa bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ t Chữ t gồm những nét nào ? Tìm chữ t trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm t Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh Giáo viên ghi: tổ Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ Hướng dẫn viết: t gồm nét gì ? Chữ t cao mấy đơn vị? Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm th Quy trình tương tự như âm t th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh So sánh t và th th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép * c¸c bíc ho¹t ®éng: Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con _ Học sinh quan sát Tranh vẽ tổ , thỏ Có âm ô , o đã học rồi Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang Học sinh thực hiện Học sinh nhận xét cách phát âm của cô Học sinh đọc cá nhân: t _ Học sinh đọc cá nhân , lớp Chữ t đứng trước, ô đứng sau Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp _ Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Tiết 2 : T - TH Mục tiêu: Kiến thức: Bíc ®Çu ®ọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Bíc ®Çu nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ Kỹ năng: Bíc ®Çu ®ọc trơn, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ ổ, tổ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu t, th Tranh vẽ sách giáo khoa trang 33 Học sinh: Vở viết in, sách giáo khoa III/ hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên đọc trang trái và trang phải Giáo viên treo tranh Tranh vẽ ai, làm gì? Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhắc lại tư thế ngồi viết t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô Tương tự với: th, thỏ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu? Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ? KÕt luËn: * Mục tiêu: củng cố cách ghép âm tạo tiếng Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng Nhận xét _ Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân _ Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở _ Học sinh quan sát Học sinh : con gà Học sinh : con chim Con người ở nhà Học sinh nêu Học sinh xung phong lên tạo tiếng Học sinh hát Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng tiÕt 4: Môn : Mĩ Thuật BÀI 4: VẼ HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu : 1. KiÕn thøc: -Nhận biết được hình tam giác. -Biết cách vẽ hình tam giác. -Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên. 2. KÜ n¨ng: vÏ ®ỵc h×nh tam gi¸c II. ChuÈn bÞ : GV: -Một số hình vẽ có dạng hình tam giác. -cái êke, khăn quàng. HS: -Vở tập vẽ 1. -Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. Bài mới: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Quan s¸t Mơc tiªu: Giới thiệu hình tam giác. GV cho học sinh quan sát hình vẽ ở bài 4, Vở Tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học để các em nhận ra: Hình vẽ cái nón. Hình vẽ cái êke. Hình vẽ mái nhà Chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và yêu cầu học sinh gọi tên của các hình đó. GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch vÏ h×nh tam gi¸c Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng cho học sinh quan sát cách vẽ: Vẽ từng nét. Vẽ nét từ trên xuống. GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khác nhau cho học sinh quan sát. Hoạt động 3: Thực hành. Mơc tiªu: HS vÏ ®ỵc h×nh tam gi¸c Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước vào phần giấy bên phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1). Có thể vẽ hai, ba cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau. Hướng dẫn học sinh khá, giỏi: Vẽ thêm hình: mây, cá Vẽ màu theo ý thích, có thể là: *Mỗi cánh buồm một màu. *Tất cả các cánh buồm là một màu. *Màu buồm của mỗi thuyền là khác nhau *Màu thuyền khác với màu buồm. *Vẽ màu mặt trời, mây. Hướng dẫn học sinh vẽ màu trời và nước. GV Nhận xét, đánh giá: Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em. GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ. Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích. 3. KÕt luËn: Quan sát quả, cây, hoa, lá. Chuẩn bị cho bài học sau. Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra. Học sinh quan sát và lắng nghe. Cánh buồm; Dãy núi; Con cá Lắng nghe. Quan sát cách vẽ của GV. _ Tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước theo hướng dẫn của GV Vẽ thêm hình theo ý thích của mình hoặc theo sự hướng dẫn của GV. _ Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác. _ Tuỳ ý thích của mỗi học sinh. _ Thực hiện ở nhà. Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2009 TiÕt 1: to¸n $15: LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau” So sánh các số trong phạm vi 5 HSKKVH: Bíc ®Çu so s¸nh ®ỵc c¸c sè trong ph¹m vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: Khởi động : b. KiĨm tra bµi cị: c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau * c¸c bíc ho¹t ®éng: Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc, viết những gì có trong thăm Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng Làm bảng con 5 o 5 3 o 4 2 o 3 Giáo viên sửa bài Hoạt động 2: Làm bài tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hành làm các dạng bài tập khác nhau * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1 (25) : Làm cho bằng nhau Cho HS lµm trong SGK Bài 2 ( 25): Nối o với số thích hợp HS lµm theo nhãm trªn b¶ng phơ Bài 3 ( 25): Nối o với số thích hợp HS lµm vµo SGK 3. KÕt luËn: Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng nhất Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4 Về nhà xem lại bài tập Làm lại các bài còn sai vào bảng con Hát Học sinh đọc và viết 5 o 3 2 o 1 3 o 3 4 o 2 Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh nêu cách làm Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa nối Một bé hơn năm Hai bé hơn năm Ba bé hơn năm Bốn bé hơn năm Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình tiÕt 2+3: Học vần Bµi 16: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học HSKKVH: Bíc ®µu ®äc viÕt ©m vµ ch÷ võa häc trong truÇn Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 34 Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: : Âm ô, ơ Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: Giáo viên treo tranh Trong tranh vẽ gì? Kể các âm đã học trong tuần à Giáo viên ghi bảng Ph¸t triĨn bµi: a.Hoạt động 1: Oân các chữ và âm vừa học Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh b.Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng * c¸c bíc ho¹t ®éng: Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh Giáo viên ghi bảng c.Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Đây là gì ? Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề d.Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ Em hãy nêu cách viết chữ này Giáo viên sửa lại cho học sinh Giáo viên nhắc lại cách viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Cây đa Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng Học sinh ghép tiếng Học sinh đọc cá nhân tổ lớp _ Học sinh quan sát Cây mạ Bộ da thỏ Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con ÔN TẬP (tiết 2) Mục tiêu: kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : cò đi lò dò HSKKVH: bíc ®Çu ®äc, viÕt ®ỵc c¸c ©m vµ ch÷ võa «n Kỹ năng: Đọc ®ỵc tiếng , từ ,câu Viết đúng độ cao, liền mạch Thái độ: Rèn chử để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể Học sinh: Sách giáo khoa , vở viết Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh khởi động: Bài mới: Hoạt đ
Tài liệu đính kèm: