Tiết 1 Toán: (tiết 167) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học: Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
- Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.
2.Phương tiện:
- Phiếu BT
III.Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm BT 1 + 2 (T166)
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : Nêu MT, GĐB
2. Thực hành :
Bài 1:
2 HS thực hiện
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
TUẦN 34 Ngày soạn:26/4/2015 Ngày giảng: 28/4/2015 (Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2015) TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện: (tiết 67,68) SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I. Muc tiêu: A. Tập đọc. - Đọc rõ rànn, trôi chảy, rành mạch toàn bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ dài - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải thích hiện tượng tự nhiên và ước mơ bay lên Mặt trăng của loài người. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. B. Kể chuyện - Dựa vào các gợi ý trong SGK , HS kể từng đoạn của câu chuyện. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK. - Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 29’ A. Mở đầu; 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc bài "Mặt trời xanh của tôi" và nêu nội dung bài ? -> HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Kết nối : 3 HS thực hiện Luyện đọc. GV đọc bài. - GV hướng dẫn đọc. - Luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - HS đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. HD HS đọc câu khó - HS đọc đoạn. - HS giải nghĩa từ. Đọc câu khó trên BP - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - Cả lớp đọc đối thoại. - 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. Tìm hiểu bài. - Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? - Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con - Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội. - HS nêu. - Vì sao chú Cuội lại bay lên cung trặng? - Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây. - Em tưởng tượng chú Cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chọn 1 ý em cho là đúng. - VD chú buồn và nhớ nhà 33’ Tiết 2: Luyện đọc lại. - GV hướng dẫn đọc. - 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. - 1 HS đọc toàn bài. - GV nhận xét. - NX. 26’ KỂ CHUYỆN GV nêu nhiệm vụ - HS ngh. - HD kể từng đoạn. - 1 HS đọc gợi ý trong SGK. - GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn. - HS khác kể mẫu mỗi đoạn. - > NX. - GV yêu cầu kể theo cặp. - HS kể theo cặp. -3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn. - 1 HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét. -> GV nhận xét. 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. 1 Hs nêu ---------------------------------------- Tiết 4 : Toán: (tiết 166) ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia( nhẩm, viết ) các số trong phạm vi 100 000 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4( cột 1, 2). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -bảng con III.Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm BT 3, 4 (T163) -> HS nhận xét. B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá : nêu MT, GĐB 2. Thực hành : 2 HS thực hiện Bài 1: Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm theo nhóm 4 vào bảng phụ. - Y/c trình bày -> NX a) 3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000 = 7000 b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000 = 10000 - GV sửa sai. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu câu. - GV yêu cầu làm bảng con. 998 3056 10712 4 + x 27 5002 6 3 2678 32 6000 18336 0 -> Gv nhận xét sửa sai Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải : Số lít dầu đã bán là : 6450 : 3 = 2150 ( L ) Số lít dầu còn lại là : 6450 - 2150 = 4300 ( L ) Đáp số : 4300 lít dầu -> Gv + HS nhận xét Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm - HS nêu kết quả -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------ Ngày soạn:26/4/2015 Ngày giảng: 28/4/2015 (Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2015) Tiết 1 Toán: (tiết 167) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học: Độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam - Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học. - Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Phiếu BT III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm BT 1 + 2 (T166) -> HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Thực hành : Bài 1: 2 HS thực hiện - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK. - Nêu KQ. B. 703 cm -> Nhận xét. - GV nhận xét. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - NX. - 2 HS nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g Bài 3 (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. -> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. Bài 4: (173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. Bài giải Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000 (đồng) Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đồng) Đ/S: 1300 đồng -> GV nhận xét. 2’ C. Kết luận: - Nhắc lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. 1 HS nêu ------------------------------------------ Tiết 2 : Chính tả (Nghe viết): (tiết 67) THÌ THẦM I. Mục tiêu: -. Nghe - viết chính xác bài thơ Thì thầm. - Viết đúng tên một số nước Đông Nam Á - Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Bảng lớp viết sẵn BT III. Tiến trình dạy học : TG Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc: Lớn lên, nô nức , nóng nực B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá ; Nêu MT, GĐB 2. Kết nối : - 2 HS viết BL, CL viết BC 2.1.HD viết chính tả. - GV đọc đoạn viết. - HS nghe - GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào? - HS nêu. - Mỗi dòng thơ có mấy chữ, cách trình bày? - HSTL 2.2. Thực hành: GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở. - GV thu vở chấm. - HS soát lỗi. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả. - HS đọc tên riêng 5 nước. - HS đọc đối thoại. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở - thi làm bài. a) Trước , trên (cái chân) - GV nhận xét. - HS nhận xét. 2’ C. Kết luận; - Nêu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. 1 HS nêu -------------------------------------- Tiết 4 : Tập viết: (tiết 34) ÔN CHỮ HOA A, M, N, O ,V. I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa: A, N, M, O, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Tháp Mười Đẹp Nhất Bông Sen/ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ băng chữ cỡ nhỏ. II. Phương tiện dạy học: - Mẫu chữ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu chữ hoa và câu ứng dụng đã học tuần trước và y/c viết từ ứng dụng ? B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Kết nối : - 2 HS, CL viết BC HD viết lên bảng con a) Luyện viết chữ hoa - Tìm chữ viết hoa ở trong bài. - A, M, N, V, D, B, H - GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết. - GV nhận xét. - HS quan sát. - HS viết bảng con: A, N, M, O, V b) Luyện viết từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. - 3 HS - GV: An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán. - HS nghe. - HS viết bảng con. -> GV nhận xét. c) Luyện đọc viết câu ứng dụng. - Đọc câu úng dụng. - GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất. - HS nghe. - HS viết : Tháp Mười. Việt Nam -> Nhận xét. 15’ 3. Thực hành: - HD viết vở TV. - HS nghe. - GV nêu yêu cầu. - HS viết vở. - Nhận xét. 2’ C. Kết luận: - Nêu ND của bài - Chuẩn bị bài sau. 1 HS nêu ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:27/4/2015 Ngày giảng: 29/4/2015 (học bù vào ngày 4/5/2015) Tiết 1: Toán : (tiết 168) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. Mục tiêu: - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng . - Tính được chu vi hình tam giác, hình vuông, HCN. - Bài tập cần làm : 1, 2, 3, 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - Phiếu BT III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 29’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính CV HCN : D: 34 R: 16 - GVNX, CĐ B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Từ BKT -> GTB 2. Thực hành : HD làm bài tập. 1 HS tính bảng lớp, CL làm nháp Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp, nêu kết quả. - Có 6 góc vuông. + toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M - GV nhận xét. Bài 2: (174) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi tam giác là. 26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đ/S: 101 cm - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. Bài 3: (174) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đ/S: 386 (cm). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. Bài 4. (174) - GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (cm) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đ/S: 50 m 2’ C. Kết luận: ? Nêu ND của bài - Củng cố bài và chuẩn bị bài sau. 1 HS nêu -------------------------------------- Tiết 2 Tập đọc: (tiết 34) MƯA I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch trôi chảy toàn bài. - Chú ý các từ ngữ : lũ lượt , chiều nay, lật đật, nặng hạt, làn nước mát, lặn lội, cụm lúa - Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài : Tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống của gia đình tác giả - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Thuộc 2- 3 khổ thơ. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: - sgk III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS ) - GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Tranh -> GTB, GĐB 2. Kết nối: 2.1.Luyện đọc: GV đọc toàn bài . 3 HS thực hiện -> nhận xét bạn kể - GV HD đọc - HS chú ý nghe Luyện đọc + giải nghĩa từ : + Đọc câu + từ khó - HS nối tiếp đọc câu + Đọc đoạn trước lớp - HD HS đọc câu khó - HS đọc đoạn - CN, N đọc trên BP - HS giải nghĩa từ mới + Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5 - Cả lớp đọc đồng thanh Tìm hiểu bài: - Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài ? - Mây đen lũ lượt kéo về - Cảnh sinh hoạt gia đình ngày mưa ấm cúng như thế nào ? - Cả nhà ngồi bên bếp lửa . - Vì sao mọi người thương bác ếch ? - Vì bác lặn lội trong mưa - Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ? - HS nêu 2.2. Thực hành: Học thuộc lòng : - GV HD đọc - HS luyện đọc thuộc lòng - HS thi học thuộc lòng -> GV nhận xét ghi điểm 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Củng cố chuẩn bị bài sau ---------------------------------------- Ngày soạn:28/4/2015 Ngày giảng: 30/4/2015 ((học bù vào ngày 5/5/2015)) Tiết 2: Toán: (tiết 169) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích các hình chữ nhật , hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật , hình vuông. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Phương pháp, phương tiện dạy học 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Phiếu BT III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm BT 2 + 3 trang 168 -> NX, ghi điểm B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Thực hành ; Bài 1. 2 HS thực hiện - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. + Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. Giải - GV gọi HS lên bảng giải. a) chu vi HCN là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi HV là: 9 x 4 = 36( cm) Chu vi hai hình là bằng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) Diện tích HCN là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích HV là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN . Đ/S: 72 cm2; 81 cm2 - GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là: 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là: 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 cm2. - GV nhận xét. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS sếp thi. - NX. 4’ C. Kết luận: ? Nêu QT tính CV, DT HCN, HV - Chuẩn bị bài sau. 4 HS nêu ----------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và câu : (tiết 34) TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM , DẤU PHẨY I. Mục tiêu - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Phiếu BT III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu; 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) - GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Thực hành : HD làm bài tập Bài 1 : 2 HS thực hiện - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm nêukết quả - HS nhận xét a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi . b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt ... Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm - HS đọc kết quả VD : Con người làm nhà, xây dựng đường sá, chế tạo máy móc -> GV nhận xét - HS nhận xét Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk - HS nêu kết quả - HS nhận xét -> Gv nhận xét 2’ C. Kết luận: Chốt lại ND bài và dặn HS CBBS ---------------------------------------- Tiết 4: Chính tả (Nghe -viết): (tiết 68) DÒNG SUỐI THỨC I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả bài thơ "Dòng suối thức" - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Phiếu BT III. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc tên một số nước Đông Nam á B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Kết nối ; - 2 HS lên bảng 2.1.HD viết chính tả. - GV đọc bài thơ. - HS nghe - 2 HS đọc lại. - GV hỏi. + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào. - HS nêu. + Trong đêm dòng suối thức để làm gì? -> Nâng nhịp cối giã gạo - Nêu cánh trình bày. - HS nêu. - GV đọc một số tiếng khó. - HS viết bảng con. 2.3.Thực hành: GV đọc bài và y/c - HS viết. - GV đọc lại - GV thu vở nhận xét. - HS đổi vở soát lỗi. HD làm bài tập Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm nháp nêu kết quả a. Vũ trụ, chân trời -> GV nhận xét - HS nhận xét Bài 3 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào Sgk nêu kết quả a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Hệ thống bài. Chuẩn bị bài sau -------------------------------------- Ngày soạn:29/4/2015 Ngày giảng: 01/5/2015 ((học bù vào ngày 6/5/2015)) Tiết 1:Toán : (tiết 170) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu : - Biết giải bài toán bằng hai phép tính . - Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Phiếu BT III. Tiến trình dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 32’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá : Nêu MT, GĐB 2. Thực hành ; Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nªu yªu cÇu - GV y/c tóm tắt và giải vào vở Thực hiện, 1 HS chữa bài - NX, CĐ Bài giải : Số người tăng lên là : 87 + 75 = 162 ( ngêi ) Sè d©n n¨m nay lµ : 5236 + 162 = 5398 ( ngêi ) §¸p sè : 5398 ngêi - HS + GV nhận xét Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nªu yªu cÇu - GV gọi HS phân tích bài - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào bảng phụ theo nhóm 4. Bài giải : Số cái áo cửa hàng đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái ) Số cái áo cửa hàng còn lại là : 1245 – 415 = 830 ( cái ) Đáp số : 830 cái áo - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải : Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Đúng b. Sai -> GV nhận xét c. Đúng 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------- TiÕt 2: TËp lµm v¨n : (tiết 34) NGHE KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.GHI CHÉP SỔ TAY. I. Mục tiêu: - Nghe và nói lại được thông tin trong bài : Vươn tới các vì sao, nhớ được ND, nói lại , kể được thông tin chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ . - Ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe . II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm. 2.Phương tiện: -Phiếu BT III. Tiến trình dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) - > GV nhận xét B. Hoạt động dạy học; 1. Khám phá : nêu MT, GĐB 2. Thực hành ; Bài 1 : 3 HS đọc. - HS chuẩn bị - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh - GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút - GV đọc bài - HS nghe + Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông - 12 / 4 / 1961 + Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? - Ga - ga - nin + Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? - 1980 - GV đọc 2 - 3 lần - HS nghe - HS thực hành nói - HS trao đổi theo cặp - Đại diện nhóm thi nói -> GV nhận xét Bài 2 : - HS nêu yêu cầu - GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính - HS thực hành viết - HS đọc bài -> HS + GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------- Tiết 3 : SINH HOẠT TUẦN 34 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 34 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 35 II. Nội dung: 1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 34 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt như: ........................................... Bên cạnh đó còn một số bạn còn quên đồ dùng học tập ,chưa làm bài tập về nhà như: .................................................................................... - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 35: - Tích cực thực hiện tốt 10 chuẩn thi đua. Đi học chuyên cần đạt 100 % - Tích cực thi đua học tập tốt chào mừng ngày 15/5, 19/5 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội. - Vệ sinh sạch sẽ. - Phụ đạo cho HS yếu .
Tài liệu đính kèm: