Chuẩn Kiến Thức, Kĩ Năng Môn Toán Lớp 4

- Đọc, viết được các số đến 100000.

- Biết phân tích cấu tạo số.

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.

- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

- Tính được giá trị của biểu thức.

- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.

- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.

- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.

- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.

- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 12156Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn Kiến Thức, Kĩ Năng Môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
Bài 1, bài 2, bài 3
Biểu thức có chứa hai chữ (tr41)
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (hai cột)
Tính chất giao hoán của phép cộng (tr42)
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2
Biểu thức có chứa ba chữ (tr42)
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
Bài 1, bài 2
Tính chất kết hợp của phép cộng (tr45)
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
Bài 1: a) dòng 2, 3; b) dòng 1, 3, bài 2
Luyện tập (tr46)
Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1 (b), bài 2 (dòng 1, 2), bài 4 (a)
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr47)
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr48)
Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1 (a, b), bài 2, bài 4 
Luyện tập chung (tr48)
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1 (a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49)
Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke).
Bài 1, bài 2 (chọn 1 trong 3 ý)
Hai đường thẳng vuông góc (tr50)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
Hai đường thẳng song song (tr51)
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
Vẽ hai đường thẳng vuông góc (tr52)
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
Bài 1, bài 2
Vẽ hai đường thẳng song song (tr53)
Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke).
Bài 1, bài 3
Thực hành vẽ hình chữ nhật (tr54); Thực hành vẽ hình vuông (tr55)
Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông (bằng thước kẻ và ê ke).
Bài 1a (tr54), bài 2a (tr54), bài 1a (tr55), bài 2a (tr55) (Ghép hai bài thực hành)
Luyện tập (tr55)
- Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
Luyện tập chung (tr56)
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.
Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 3 (b), bài 4 
Kiểm tra định kì giữa học kì I
KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Không.
Nhân với số có một chữ số (tr57)
Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
Bài 1, bài 3 (a)
Tính chất giao hoán của phép nhân (tr58)
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
Bài 1, bài 2 (a, b)
Nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000, (tr59)
Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,
Bài 1: a) cột 1, 2; b) cột 1, 2, bài 2 (3 dòng đầu)
Tính chất kết hợp của phép nhân (tr60)
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
Bài 1 (a), bài 2 (a)
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (tr61)
Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Bài 1, bài 2
Đề-xi-mét vuông (tr62)
- Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
Bài 1, bài 2, bài 3
Mét vuông (tr64)
- Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được mét vuông, "m2".
- Biết được 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 ,cm2.
Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3
Nhân một số với một tổng (tr66)
Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
Bài 1, bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý, bài 3
Nhân một số với một hiệu (tr67)
- Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Bài 1, bài 3, bài 4 
Luyện tập (tr68)
Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.
Bài 1 (dòng 1), bài 2: a; b (dòng 1), bài 4 (chỉ tính chu vi)
Nhân với số có hai chữ số (tr69)
- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
Bài 1 (a, b, c), bài 3
Luyện tập (tr69)
- Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
- Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (tr70)
Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Bài 1, bài 3
Nhân với số có ba chữ số (tr72)
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 3
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo) (tr73)
Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr74)
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
Bài 1, bài 3, bài 5 (a)
Luyện tập chung (tr75)
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2).
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3
Chia một tổng cho một số (tr76)
- Biết chia một tổng cho một số.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
Bài 1, bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này)
Chia cho số có một chữ số (tr77)
Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 
Luyện tập (tr78)
- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 4 (a)
Chia một số cho một tích (tr78)
Thực hiện được phép chia một số cho một tích.
Bài 1, bài 2
Chia một tích cho một số (tr79)
Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
Bài 1, bài 2
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 (tr80)
Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a)
Chia cho số có hai chữ số (tr81)
Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1, bài 2
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr82)
Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1, bài 3 (a)
Luyện tập (tr83)
Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1, bài 2 (b)
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tr83)
Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1
Luyện tập (tr84)
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2
Thương có chữ số 0 (tr85)
Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
Bài 1 (dòng 1, 2)
Chia cho số có ba chữ số (tr86)
Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1 (a), bài 2 (b)
Luyện tập (tr87)
Biết chia cho số có ba chữ số.
Bài 1 (a), bài 2
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) (tr87)
Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài 1, bài 2 (b)
Luyện tập (tr89)
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.
Bài 1 (a), bài 3 (a)
Luyện tập chung (tr90)
- Thực hiện được phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
Bài 1: + bảng 1 (3 cột đầu); + bảng 2 (3 cột đầu), bài 4 (a, b)
Dấu hiệu chia hết cho 2 (tr94)
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
Bài 1, bài 2
Dấu hiệu chia hết cho 5 (tr95)
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
Bài 1, bài 4
Luyện tập (tr96)
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
Dấu hiệu chia hết cho 9 (tr97)
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2
Dấu hiệu chia hết cho 3 (tr97)
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr98)
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
Luyện tập chung (tr99)
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
Kiểm tra định kì cuối học kì I
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc. - Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Không.
Ki-lô-mét vuông (tr99)
- Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.
- Biết 1km2 = 1000000m2. 
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
Bài 1, bài 2, bài 4 (b)
Luyện tập (tr100)
- Chuyển đổi được các số đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
Bài 1, bài 3 (b), bài 5
Hình bình hành (tr102)
Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
Bài 1, bài 2
Diện tích hình bình hành (tr103)
Biết cách tính diện tích hình bình hành.
Bài 1, bài 3 (a)
Luyện tập (tr104)
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
Phân số (tr106)
Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số.
Bài 1, bài 2
Phân số và phép chia số tự nhiên (tr108)
Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Bài 1, bài 2 (2 ý đầu), bài 3
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) (tr109)
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
Bài 1, bài 3
Luyện tập (tr110)
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3 
Phân số bằng nhau (tr111)
Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
Bài 1
Rút gọn phân số (tr112)
Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản).
Bài 1 (a), bài 2 (a)
Luyện tập (tr114)
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
Bài 1, bài 2, bài 4 (a, b)
Qui đồng mẫu số các phân số (tr115)
Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
Bài 1
Qui đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) (tr116)
Biết qui đồng mẫu số hai phân số.
Bài 1, bài 2 (a, b, c)
Luyện tập (tr117)
Thực hiện được qui đồng mẫu số hai phân số.
Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 4
Luyện tập chung (tr118)
- Rút gọn được phân số.
- Qui đồng được mẫu số hai phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c)
So sánh hai phân số cùng mẫu số (tr119)
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.
Bài 1, bài 2 a, b (3 ý đầu)
Luyện tập (tr120)
- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2 (5 ý cuối), bài 3 (a, c)
So sánh hai phân số khác mẫu số (tr121)
Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.
Bài 1, bài 2 (a)
Luyện tập (tr122)
Biết so sánh hai phân số.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3
Luyện tập chung (tr123)
- Biết so sánh hai phân số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
(Kết hợp ba bài LTC trang 123, 124 thành hai bài LTC)
Bài 1 (ở đầu tr123), bài 2 (ở đầu tr123), bài 1a, c (ở cuối tr123) (a chỉ cần tìm một chữ số).
Luyện tập chung (tr124)
Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
Bài 2 (ở cuối tr123), bài 3 (tr124), bài 2 (c, d) (tr125)
Phép cộng phân số (tr126)
Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
Bài 1, bài 3
Phép cộng phân số (tiếp theo) (tr127)
Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
Bài 1 (a, b, c), bài 2 (a, b)
Luyện tập (tr128)
- Rút gọn được phân số.
- Thực hiện được phép cộng hai phân số.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b)
Luyện tập (tr128)
Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
Bài 1, bài 3
Phép trừ phân số (tr129)
Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
Bài 1, bài 2 (a, b)
Phép trừ phân số (tiếp theo) (tr130)
Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
Bài 1, bài 3
Luyện tập (tr131)
Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên.
Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3
Luyện tập chung (tr131)
- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
Bài 1 (b, c), bài 2 (b, c), bài 3
Phép nhân phân số (tr132)
Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
Bài 1, bài 3
Luyện tập (tr133)
Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
Bài 1, bài 2, bài 4(a)
Luyện tập (tr134)
Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số
Bài 2, bài 3
Tìm phân số của một số (tr135)
Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
Bài 1, bài 2
Phép chia phân số (tr135)
Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Bài 1 (3 số đầu), bài 2, bài 3 (a)
Luyện tập (tr136)
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr137)
Thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
Bài 1, bài 2
Luyện tập chung (tr137)
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 4
Luyện tập chung (tr138)
Thực hiện được các phép tính với phân số.
Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 (a, b)
Luyện tập chung (tr138)
- Thực hiện được các phép tính với phân số.
- Biết giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 3 (a, c), bài 4
Luyện tập chung (tr139)
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
Bài 1, bài 2, bài 3
Kiểm tra định kì giữa học kì II
KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số.
Không.
Hình thoi (tr140)
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
Bài 1, bài 2
Diện tích hình thoi (tr142)
Biết cách tính diện tích hình thoi.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr143)
Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
Tính được diện tích hình thoi.
Bài 1, bài 2, bài 4
Luyện tập chung (tr144)
Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Bài 1, bài 2, bài 3
Giới thiệu tỉ số (tr146)
Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
Bài 1, bài 3
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tr147)
Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 1
Luyện tập (tr148)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr149)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 1, bài 3
Luyện tập chung (tr149)
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Bài 1 (a, b), bài 3, bài 4
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tr150)
Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 1
Luyện tập (tr151)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 1, bài 2
Luyện tập (tr151)
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
Bài 1, bài 3, bài 4
Luyện tập chung (tr152)
Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Bài 2, bài 4
Luyện tập chung (tr153)
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) củ

Tài liệu đính kèm:

  • docCKTKN Toan 4.doc