Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 34

I/ Mục tiêu : CKTKN: 77

Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.

Biết gải các bài toán có liên quan đến đại lượng đã học

II/ Chuẩn bị :

Cân đĩa, đồng hồ

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 9 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2010
Ôn tập về đại lượng 
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 77
Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lượng đã học.
Biết gải các bài toán có liên quan đến đại lượng đã học
II/ Chuẩn bị :
Cân đĩa, đồng hồ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo ) 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét bài kiểm tra của HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về đại lượng 
Hướng dẫn thực hành: 
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Nhìn hình vẽ dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Bài 3: 
GV gọi HS đọc yêu cầu phần a
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
GV gọi HS đọc yêu cầu phần b
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Giáo viên nhận xét.
Bài 4 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Hát
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
Quả cam cân nặng 300g
Quảđu đủ cân nặng 700g
Quả đu đủâ nặng hơn quả cam là 400g
Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng: 
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HS đọc 
Nhìn đồng hồ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
HS đọc 
Bài giải
Số tiền của Bình là:
2000 x 2 = 4000 ( đồng )
Số tiền Bình còn lại là :
4000 – 2700 = 1300 ( đồng )
Đáp số: 1300 đồng 
Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập về hình học
Tuần 34 Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2010
Ôn tập về hình học 
I/ Mục tiêu : 	CKTKN:77
Xác định được góc vuông ,trung điểm của đoạn thẳng.
Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
BT1,2,3,4 
II/ Chuẩn bị :
Vẽ hình BT1 trên bảng
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Ôn tập về đại lượng
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở của HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về hình học
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
A
B
M
C
E
N
D
Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài làm 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài và sửa bài
Bài 2:
GV gọi HS đọc đề bài. 
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 4 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Hát
Học sinh nêu
HS làm bài và sửa bài
Học sinh nêu
 Bài giải
Chu vi hình tam giác
35 + 26 + 40 = 101 ( cm)
Đáp số: 101 ( cm)
Học sinh thi đua giải bài
 Bài giải
 Chu vi mãnh đất hình chữ nhật
 ( 125 + 68 ) x 2 = 186 ( m)
 Đáp số: 186 ( m)
Học sinh thi đua giải bài 
 Bài giải
 Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 60 + 40 ) x 2 = 200 ( m)
 Cạnh hình vuông là:
 200 : 4 = 50 (m)
 Đáp số: 50 (m)
Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập về hình học ( tiếp theo ) 
Toán
Ôn tập về hình học (tiếp theo)
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh: 
Ôn tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật. 
Kĩ năng: học sinh vận dụng giải toán nhanh, đúng, chính xác. 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị :
GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập
HS : vở bài tập Toán 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Ôn tập về hình học ( 4’ )
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Ôn tập về hình học (tiếp theo) ( 1’ )
Hướng dẫn thực hành: ( 33’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh ôn tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật nhanh, đúng, chính xác
Phương pháp: thi đua, trò chơi 
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét 
A
B
D
C
1cm2
Bài 2: 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
M N
A 2cm B
Q 2cm P
D C
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 3: 
GV gọi HS đọc đề bài. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh chia hình H thành 2 hình ABCD và MNPQ
3cm
3
cm
3
cm
9cm
3cm
3
cm
3
cm
9cm
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Hát
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
+ Diện tích hình A là 6cm2
+ Diện tích hình B là 6cm2
+ Diện tích hình C là 9cm2
+ Diện tích hình D là 8cm2
+ Hai hình có diện tích bằng nhau là: A và B
+ Trong các hình đã cho, hình có diện tích lớn nhất là: C
HS đọc 
Hình vuông MNPQ và hình chữ nhật ABCD đều được ghép từ 16 miếng bìa hình vuông cạnh 2cm ( như hình vẽ ). 
Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.
Tính chu vi mỗi hình. Hai hình đó có chu vi hơn kém nhau bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Cạnh hình vuông MNPQ là:
2 x 4 = 8 ( cm )
Diện tích hình vuông MNPQ là:
8 x 8 = 64 ( cm2 )
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là
2 x 8 = 16( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là
2 x 2 = 4 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
16 x 4 = 64 ( cm2 )
Diện tích hình vuông MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD
Chu vi hình vuông MNPQ là:
8 x 4 = 32 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 16 + 4 ) x 2 = 40 ( cm )
Hai hình có chu vi hơn kém nhau là:
 40 – 32 = 8 ( cm )
Đáp số: a) 64cm2 
b) 32cm, 40cm, 8cm 
Tính diện tích hình H có kích thước ghi trên hình vẽ: 
Bài giải
Diện tích hình H là:
3 x 3 + 3 x 9 = 36 ( cm2 )
Đáp số: 36cm2 
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Ôn tập về giải toán 
Tuần 34 Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010
Ôn tập về giải toán
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 77
Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
BT1,2,3
II/ Chuẩn bị :
Tóm tắt BT1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động :
Bài cũ : Ôn tập về hình học ( tiếp theo )
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Bài mới:
Giới thiệu bài: Ôn tập về giải toán 
Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên kết hợp ghi tóm tắt :
Hai năm trước : 5236 người
Năm ngoái tăng : 87 người
Năm nay tăng : 75 người
Năm nay :  người ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 2 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh ghi bài giải
Giáo viên nhận xét
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( về nhà )
Hát
HS đọc 
Hai năm trước đây số dân của một huyện là 5236 người, năm ngoái số dân của huyện này tăng thêm 87 người, năm nay tăng thêm 75 người. 
Hỏi năm nay huyện đó có số dân là bao nhiêu người ? 
Bài giải
Số dân năm ngoái là:
5236 + 87 = 5323 ( người )
Số dân năm nay là :
5323 + 75 = 5489 ( người )
Đáp số: 5489 ( người ) 
HS đọc 
Bài giải
Số cái áo đã bán
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo còn lại:
1245 - 415 = 830 ( cái )
Đáp số : 830 ( cái )
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Củng cố – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán ( tiếp theo ). 
DUYỆT 
TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 34.doc