Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Trần Đức Huân

Tiết 2: Luyện viết :

 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÂU TRẢ LỜI

I. Mục tiêu:

- Biết điền vào chỗ trống câu trả lời của mình về một trận thi đấu thể thao.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp:

 - Phương pháp hỏi đáp, thực hành.

2.Phương tiện:

- Vở BTCC

III.Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

5’

26’

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

-Không KT

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá :

- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- GV ghi đầu bài.

2. Thực hành:

 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc

 - Cho HS nêu các câu hỏi

- Cho HS trả lời miệng - HS nêu các câu hỏi

- HS trả lời

 - Cho HS viết bài - HS thực hiện

 - GV gọi HS đọc bài viết - HS đọc bài viết

 - GV nhận xét . - HS nhận xét

2’ C. Kết luận

 - Nêu lại ND bài - 2 HS

 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

 - Đánh giá tiết học

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu;
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 + Nêu cách tính chu vi HCN ?	
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành
2 HS nêu
Bài 1: Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng
Bài giải
Tóm tắt
 Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 cm
- GV nhận xét –KL.
Bài 2: Củng cố tính diện tích của HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2)
- GV nhận xét - KL
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
Bài 3: CC tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày – lớp NX
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV nhận xét –KL.
 2’
C. KÕt luËn: 
- Nªu l¹i ND bµi ? 
2 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học
 -------------------------------------------
TiÕt 2 ChÝnh t¶ (Nghe -viÕt): ( tiết 57) BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện Buổi học thể dục. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô - rét-ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng lớp viết bài tập 3
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.HD nghe viết
- HS viết bảng con - 2 HS viết BL
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV gọi 1HS lên bảng viết từ khó – dưới lớp viết vào nháp
- 1HS lên bảng viết từ khó –dưới lớp viết vào nháp
-> GV quan sát sửa sai 
2.2. Thực hành:
- GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. 
2.3.HD làm bài tập 
Bài tập (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Bài tập 3:
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào vở BT
- GV mời HS lên bảng làm 
- 2HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
- GV nhận xét -KL
b,Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài 
2 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
 ----------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Tập viết: ( tiết 29) ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1dòng chữ Tr ); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng);và câu ứng dụng : Trẻ em ..... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? 
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối : 
2 HS nêu
Viết BC - 2HS viết bảng lớp 
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát 
- HS mở vở quan sát 
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
-> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS nghe và quan sát 
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng 
- GV GT cho HS Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước (1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe 
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS 
c. Luyện viết câu từ ứng dụng 
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- 2HS đọc 
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em 
-> GV nhận xét 
3. Thực hành:
- HD viết vào VTV
+ GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết vào vở TV
+ GV quan sát, uấn nắn cho HS 
+ GV - NX bài viết 
- HS nghe 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài 
2 HS
- Chuẩn bị bài sau
- NX tiết học
------------------------------------------------------------
Tiết 2 Toán: ÔN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:	
- Củng cố tính diện tích hình chữ nhật.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Vở BTCC
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông? 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
- HS nêu
Bài 1: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở BTCC.
- HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét 
 Bài giải
a, Diện tích hình chữ nhật là:
 6 x 4 = 24 (cm2)
b, Diện tích hình chữ nhật là:
 3 x 8 = 24 (cm2)
 Đáp số: a, 24 (cm2)
 b, 24 (cm2)
- GV nhận xét – KL.
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX
 Bài giải
 Chu vi hình vuông là:
 6 x 4 = 24 (cm2)
 Diện tích hình vuông là :
 6 x 6 = 36 (cm2)
 Đáp số : 36 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
- GV nhận xét –KL.
Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
 ------------------------------------
Tiết 3: Luyện đọc : 
 CÙNG VUI CHƠI – BUỔI HỌC THỂ DỤC
 I. Mục tiêu:
-Luyện đọc và học thuộc lòng bài thơ : chú ý ngắt nghỉ hơi hợp lý giữa các dòng và tập nhấn giọng ở một số từ ngữ trong hai khổ thơ của bài Cùng vui chơi( BT1) và biết viết câu trả lời cho câu hỏi (BT2) 
-Đọc rõ ràng , chú ý đọc đúng câu cảm,câu cầu khiến của đoạn 3 câu chuyện: Buổi học thể dục (BT1) . Biết ghi một tên khác cho câu chuyện (BT2)
II.Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Luyện tập thực hành
2.Phương tiện :	
- GV: Bảng phụ 
-HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng.
II. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
2’
A.Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ.
-1HS đọc bài thuộc lòng : Cùng vui chơi
-GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
2.Thực hành:
 Cùng vui chơi
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX-Ghi điểm
Bài 2: 
-Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS làm bài tập
-Cho HS làm BT vào vở 
-Cho HS đọc BT của mình
- GVNX – Cho điểm
 Buổi học thể dục
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc ( chú ý đọc đúng giọng câu cảm ,câu cầu khiến)
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS nêu tên gọi khác cho câu chuyện
- Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi
-GV nhận xét – kết luận
-GV nhận xét- kết luận 
C. Kết luận:
- Nêu ND bài
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Hát
- 1 HS đọc bài 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu ý trả lời
- Làm bài vào vở
-HS đọc bài tập 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu
- HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng.
-HS nhận xét
 ------------------------------
Ngày soạn:21/3/2015
Ngày giảng: 23/3/2015 (Thứ tư)
TiÕt 1: To¸n: ( tiết 143) DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Bước đầu vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoat động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
2 HS nêu
- HS nhận đồ dùng 
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính 
+ Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
-> Mỗi hàng có 3 ô vuông 
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông 
- HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-> là 1cm2
Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ?
-> 9cm2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ?
- HS dùng thước đo, báo cáo 
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?
-> 3 x 3 = 9 (cm2) 
- GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của HV ABCD. 
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
2.2. Thực hành
Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào bảng con
- HS làm vào bảng con
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT là : 5 x 5 = 25 (cm2)
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
- GVNX -KL
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
Bài 2 (154) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m
Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích:cm2 ?
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
-> GV nhận xét .
2’
C. KÕt luËn:
- Nªu quy t¾c tÝnh diÖn tÝch HV ?
3 HS nªu
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau
- NX tiết học
 -----------------------------------
TiÕt 2 TËp ®äc: ( tiết 29) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ
- Trả lời được câu hỏi trong SGK
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp quan sát, thảo luận cặp - chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.
2.Phương tiện:
- Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc bài Buổi học thể dục và TLCH
-> HS + GV nhận xét
B. Hoat động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV dùng ảnh gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
2.1.Luyện đọc: 
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 2 HS đọc và TLCH
- HS nghe 
 Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu- từ khó:mạnh khoẻ, khí huyết,yếu ớt.
- Cho HS luyện đọc câu dài
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài –luyện đọc từ khó.
- luyện đọc câu dài
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
- các nhóm thi đọc
- 1HS đọc cả bài 
2.2.Tìm hiểu bài.
- Thảo luận cặp TLCH
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
-> Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
2.3. Thực hành
- Luyện đọc lại 
- 1 HS đọc toàn bài 
- 1vài HS thi đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau 
- NX tiết học
----------------------------------- 
Tiết 4 ÑAÏO ÑÖÙC TIEÁT KIEÄM VAØ BAÛO VEÄ NGUOÀN NÖÔÙC “T2”
I. Mục tiêu:
1/Kieán thöùc : -Nöôùc laø nhu caàu khoâng theå thieáu trong cuoäc soáng .
-Söï caàn thieát phaûi söû duïng hôïp lí vaø baûo veä ñeå nguoàn nöôùc. 
2/Kó naêng : HS bieát söû duïng tieát kieäm nöôùc , bieát baûo veä nguoàn nöôùc. 
 3/Thaùi ñoä : HS coù thaùi ñoä phaûn ñoái nhöõng haønh vi söû dung laõng phí nöôùc. 
KNS: Kĩ năng lắng nghe, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin, kĩ năng trình bày, kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:- Các hình minh hoạ trong SGK.
1/HS : VBT 
 2/GV :Caùc tö lieäu veà söû duïng nöôùc vaø tình hình oâ nhieãm nöôùc ôû caùc ñòa phöông ..
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao ta phaûi toân troïng ñaùm tang?
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
2. Kết nối:
1/Caùc nhoùm laàn löôït leân trình baøy keát quaû ñieàu tra thöïc traïng vaø neâu caùc bieän phaùp tieát kieäm , baûo veä nguoàn nöôùc .
-GV nhaän xeùt keát quaû hoaït ñoäng cuûa caùc nhoùm.
 *Hoaït ñoäng 2 : Thaûo luaän nhoùm .
 1/GV chia nhoùm phaùt phieáu hoïc taäp , yeâu caàu caùc nhoùm ñaùnh giaù caùc yù kieán ghi trong phieáu vaø giaûi thích lí do .
+ GV keát luaän.
 *Hoaït ñoäng 3 : Troø chôi “Ai nhanh , ai ñuùng “
 1/GV chia HS thaønh caùc nhoùm vaø phoå bieán caùch chôi : Trong moät khoaûng thôøi gian qui ñònh , caùc nhoùm phaûi lieät keâ caùc vieäc laøm ñeå tieát kieäm vaø baûo veä nguoàn nöôùc ra giaáy . Nhoùm naøo ghi ñöôïc nhieàu nhaát . ñuùng nhaát , nhanh nhaát , nhoùm ñoù seõ thaéng cuoäc .
+GV nhaän xeùt vaø ñaùnh giaù keát quaû chôi.
- 2 HS kể -> HSNX
- Caùc nhoùm khaùc trao ñoåi vaø boå sung .
-Caû lôùp bình choïn bieän phaùp hay nhaát .
-HS chia thaønh 6 nhoùm , 
-Moãi nhoùm nhaän moät caâu vaø thaûo luaän 
-Moãi nhoùm trình baøy caâu thaûo luaän cuûa mình
-HS nhaän xeùt.
- HS laøm vieäc theo nhoùm :
 *Đaïi dieän töøng nhoùm leân trình baøy keát quaû laøm vieäc
 2’
C. Kết luận: 
- Nêu ND chính của bài thơ ?
- 2HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
- NX tiết học
-------------------------------------- 
Ngày soạn:24/3/2015
Ngày giảng: 26/3/2015 (Thứ năm ngày 26tháng 3 năm 2015)
Tiết 2: Toán: ( tiết 143) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich hình vuông 
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.( a)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
 4’
28’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
 Bài 1 (154)Củng cố về tính DT HV
2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Y/c làm vào bảng phụ theo nhóm 4 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS NX, đọc bài 
 5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
Bài 2 (154)
Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét -KL
 Đáp số: 900 cm2
Bài 3 (154) 
 Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi 2 HS chữa bài và đọc bài
Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
 2’
C. KÕt luËn: 
- Nªu l¹i ND bµi ?
2 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau
- NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu: ( tiết 29) TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Kể được tên một số môn thể thao
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Làm miệng BT2 (tiết 28) 
- HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành: 
- 1 HS nêu
Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS trao đổi theo nhóm 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm 
- 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức 
- HS đọc kết quả 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét. Tuyên dương
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc ĐT.
Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
-> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
- GVNX
-> HS nhận xét 
2’
C. Kết luận: 
- Nêu lại ND bài ?
1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau.
-NX tiết học
 --------------------------------------------
TiÕt 4: ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt): ( tiết 58)
 LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu: 
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:	
Nhảy xa, nhảy sào, giữ gìn, yêu nước.
- HS viết bảng con - 2 HS viết BL
HS + GV nhận xét.
29’
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.H­íng dÉn HS nghe - viÕt.
- GV ®äc bµi chÝnh t¶
- 2 HS ®äc l¹i
- GV gióp HS n¾m néi dung bµi
- V× sao mçi ng­êi d©n ph¶i luyÖn tËp thÓ dôc ?
-> HS nªu 
+ Nªu c¸ch tr×nh bµy ?
- Ch÷ ®Çu dßng lïi vµo 1 «, ch÷ ®Çu c©u, ®Çu ®o¹n ph¶i viÕt hoa. 
- GV gọi 1HS lên bảng viết 1 sè tiÕng, tõ khã 
- HS lên bảng viết – lớp viét ra nháp
-> GV quan s¸t, söa sai.
2.2. Thùc hµnh: 
- GV ®äc bµi 
- HS nghe - viÕt vµo vë
GV quan s¸t, uÊn n¾n cho HS 
- GV ®äc l¹i bµi 
- HS ®æi vë so¸t lçi 
- HS ch÷a lçi vµo vë 
Bµi tËp 2 a. 
- GV gäi HS nªu yªu cÇu 
- 2HS nªu yªu cÇu 
- HS ®äc thÇm truyÖn vui, lµm bµi c¸ nh©n.
- GV d¸n lªn b¶ng líp 3 tê phiÕu 
- 3 nhãm lªn lµm bµi theo c¸ch thi tiÕp søc.
- HS nhËn xÐt 
a. B¸c sÜ, mçi s¸ng - xung quanh thÞ x· - ra sao - sót 
- GV gäi HS ®äc l¹i truyÖn vui 
- 3 -> 4 HS ®äc 
+ TruyÖn vui g©y c­êi ë ®iÓm nµo 
-> HS nªu 
 2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi ?
1HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau ?
 --------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG ,HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:	
- Củng cố tính diện tích hình chữ nhật ,diện tích hình vuông
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Vở BTCC
III. Ti

Tài liệu đính kèm:

  • docxT29.docx