Tiết 3 Tiếng Việt: (tiết 54) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.
- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng lớp chép bài thơ Em thương
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
22’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1,
- HS nghe
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
-GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời.
- GVnhận xét.
Bài tập 2.GV nêu YC
- 2HS đọc bài
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
2’ - GV nhận xét.
Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
C. Kết luận:
- Nhận xét - nêu những HS chưa đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------
bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 2 trăm - Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số - 1HS lên bảng viết b. Giới thiệu cách viết số 42216 - GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 2 trăm,1chục, 6 đơn vị - 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 42216 - HS nhận xét + Số 42216 là số có mấy chữ số ? - Số 42216 là số có 5 chữ số + Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ? - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Nhiều HS nhắc lại c. Giới thiệu cách đọc số 42216 + Bạn nào có thể đọc được số 42216 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. + Cách đọc số 42216 và số 2216 có gì giống và khác nhau. - Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn. - GV viết bảng 2257 và 2257 8795 và 28795 2876 và 62876 2.2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào nháp - HS làm bài vào nháp + 24212 - GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. - HS nhận xét - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng viết –đọc. + Viết Đọc - GVNX -KL 25187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy .. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc theo cặp - GV gọi HS đọc trước lớp - 4 - 5 HS đọc trước lớp - GV nhận xét - KL - HS nhận xét Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng thực hiện - HSNX - GV nhận xét - KL 2’ C. Kết luận: - Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: ÔN BÀI LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liệu đơn giản. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, nhóm trình bày 2.Phương tiện: - Phiếu BT - Vở BTCC kiến thức kỹ năng. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm BT: Cho dãy số: 241,115,279,564. + Sắp xếp các só từ lớn -> bé, từ bé ->lớn - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - 2HS Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS - HS đọc dãy số trong bài- trả lời miệng BT - GV nhận xét - KL Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT – 1 HS lên bảng thực hiện a,Đội trồng được nhiều cây nhất là đội: đội ba Đội trồng được ít cây nhất là đội: đội hai b, Cả bốn đội trồng được số cây là: 75 + 60 + 80 + 65 = 280 (cây) - HS nhận xét - GV nhận xét –KL Bài 2: - GV cho HS nêu YC BT - Cho HS thảo luận nhóm 4 - GVNX - KL - Nêu BT - Thảo luận nhóm 4 – các nhóm trình bày- lớp nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học --------------------------------- Tiết 3: Luyện viết : VIẾT ĐOẠN VĂN NGẮN KỂ VỀ MỘT TRÒ VUI TRONG NGÀY HỘI MÀ EM BIẾT I. Mục tiêu: - Viết một đoạn văn ngắn kể về một trò vui trong ngày hội mà em biết (khoảng 5 câu) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 2.Phương tiện: - Vở BTCC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 26’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc đoạn văn ngắn tả lại quang cảnh lễ khai giảng ở trường em - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - GV ghi đầu bài. 2. Thực hành: - 2HS - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cho HS nêu phần gợi ý - HS nêu phần gợi ý - Cho HS viết bài - HS thực hiện - GV gọi HS thi đọc bài viết - HS thi đọc bài viết - GV nhận xét - HS nhận xét 2’ C. Kết luận - Nêu lại ND bài - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học -------------------------------------------------------- Ngày soạn:6/3/2016 Ngày giảng: 8/3/2016 (Thứ ba) Tiết 2: Toán: (tiết 122) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. - Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Bài tập cần làm : 1, 2, 2, 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành nhóm - Bảng viết ND bài 2, 4 III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc 72456, 52118 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Y/c HS làm vào nháp + 1 HS lên bảng - Làm BT vào nháp – 1HS lên bảng thực hiện. Viết đọc 45912: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 62721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 47525: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm - GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 2HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét -KL Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào phiếu 1 HS lên bảng giải + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm + 27155 + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một + 89271 - GV gọi HS đọc bài -> 2 - 4 HS đọc -> GV nhận xét - - HS nhận xét. Bài 2: Củng cố về viết số 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở a. 26522; 26522; 26524; 26525, 26526. - 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81218, 81219; 81220;81221, 81222, 81222. - GV gọi HS đọc bài - 2 - 4 HS đọc bài - nhận xét Bài 4 : Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm phiếu nhóm - nêu kết quả 12000; 12000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000. -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 2HS - Về nhà chuẩn bị bài sau. - NX tiết học ---------------------------------------------- Tiết 2 : Tiếng Việt: (tiết 55) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Báo cáo được 1 trong 2 nội dung nêu ở BT 2( Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Bảng lớp viết ND cần báo cáo. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B.Hoạt động dạy hoc: 1.Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - KT tập đọc (1/4 số HS). (Thực hiện như T1) Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20) - GV hỏi: - Những điểm khác là: + Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? -> Người báo cáo là chi đội trưởng + Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. + Nội dung thi đua - GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." + Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. - GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau: + Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua. + Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo - GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp -> HS nhận xét -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài? - 1 HS nêu - Về nhà chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------- Tiết 3 : Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài thơ : Khói chiều.(tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát. - HS khá, giỏi viết đúng và đẹp bài chính tả tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : -Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) - Hướng dẫn HS nghe viết: Thực hiện như T1 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài thơ Khói chiều - HS nghe - 2HS đọc lại - Giúp HS nắm ND bài thơ: + Tìm câu thơ tả cảnh khói chiều ? -> Chiều chiều từ mái rạ vàng Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? -> Khói ơi vươn nhẹ lên mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà. - Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? -> Câu 6 tiếng lùi vào 2 ô Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô - GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn - HS luyện viết trên bảng con. -> GV quan sát sửa sai cho HS b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở GV theo dõi, uấn nắn cho HS - GV đọc lại bài viết - HS nghe - đổi vở soát lỗi 2’ C. Kết luận: - Nhận xét bài viết của HS - HS nghe - Về nhà chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1 Toán: ÔN CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Củng cố các số có năm chữ số II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Vở BTCC III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42522, 45252,56778. -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : - HS đọc Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở BTCC. - HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài- nhận xét - GV nhận xét Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX - GV gọi HS đọc bài nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở- 1HS lên bảng a.12240,12241,12242,12242,12244,12245. b.45722,45722,45724,45725,45726,45727 - GV gọi HS nhận xét. c.25178,25179,25180,25181,25182,24582. - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. ------------------------------------- Tiết 3 Luyện đọc : RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO - CHUYỆN CỦA LOÀI CHIM I. Mục tiêu: -Luyện đọc rành mạch (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lý ) đoạn của bài Rước đèn ông sao( BT1) và khoanh tròn chữ cái trước câu văn trả lời đúng (BT2) -Đọc rõ ràng bài luyện tập: Chuyện của loài chim (BT1) . Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng (BT2) II.Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - GV: Bảng phụ -HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng. II. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 20’ 2’ A.Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. -1HS đọc bài: Rước đèn ông sao -GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. 2.Thực hành: Rước đèn ông sao Bài 1: - GV treo bảng phụ và đọc bài -Cho 1HS đọc -Cho HS thi đọc GV chú ý sửa sai -GVNX Bài 2: -Cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS làm bài tập -Cho HS làm BT vào vở -Cho HS đọc BT của mình - GVNX c.Có lúc cả hai cùng cầm chung cái đèn ,reo: “Tùng tùng tùng ,dinh dinh!....” Chuyện của loài chim - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc đoạn văn 1 lần - Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi -GV nhận xét – kết luận -GV nhận xét- kết luận ý trả lời đúng: 1. a ; 2. b; 2 .c ; 4.c ; 5.a C. Kết luận: - Nêu ND bài - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Hát - 1 HS đọc bài - 1HS đọc –lớp NX -HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân. -HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu ý trả lời - Làm bài vào vở -HS đọc bài tập -HS nêu yêu cầu BT - HS chú ý nghe - HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng. -HS nhận xét ------------------------------ Ngày soạn:07/3/2016 Ngày giảng: 9/3/2016 (Thứ tư) Tiết 1: Toán: (tiết 122) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số - Luyện ghép hình. - Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42561; 62789, 89520 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) - GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc - GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi: + Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? -> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp -> GV nhận xét đúng, sai - GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn. Vậy số này viết là 20000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005 2.2. Thực hành. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào nháp. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm + 58601 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi +70021 - GV nhận xét + Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng a. 18202; 18204; 18205; 18207 b. 22608; 22609; 22610; 22612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 92002; 92002;92005. - GV nhận xét- KL Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 - HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX a. 20000, 21000, 22000, 22000 b. 47200; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét - KL c. 56220; 56240; 56250; 56260 - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi - HS nhận xét -> GV nhận xét –KL. 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học --------------------------------------------- Tiết 2 Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu. - Dựa vào báo cáo miệng T2, dựa theo mẫu SGK HS viết lại 1 báo cáo về 1 trong 2 nội dung: Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : KT học thuộc lòng (1/2 số HS) - GV nêu yêu cầu - Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK. - GV gọi HS đọc bài - HS đọc thuộc lòng theo phiếu -> GV NX Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS đọc bài mẫu báo cáo - GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 2, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp - HS nghe - HS viết bài vào vở - 1 số HS đọc bài viết a. Về học tập b. Về lao động.. - GV nhận xét c. Về công tác khác 2’ C. Kết luận: - Nêu nội dung bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau 1 HS nêu - Đánh giá tiết học. ------------------------------------------- Ngày soạn:08/3/2016 Ngày giảng: 10/3/2016 (Thứ năm) Tiết 2: Toán: (tiết 124) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số - Luyện ghép hình. - Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42561; 62789, 89520 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) - GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc - GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi: + Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? -> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp -> GV nhận xét đúng, sai - GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn. Vậy số này viết là 20000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005 2.2. Thực hành. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào nháp. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm + 58601 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi +70021 - GV nhận xét + Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng a. 18202; 18204; 18205; 18207 b. 22608; 22609; 22610; 22612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 92002; 92002;92005. - GV nhận xét- KL Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 - HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX a. 20000, 21000, 22000, 22000 b. 47200; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét - KL c. 56220; 56240; 56250; 56260 - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi - HS nhận xét -> GV nhận xét –KL. 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học --------------------------------------------- Tiết 2: Tiếng việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu. - Viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - 7 phiếu ghi tên một bài thơ. - 2 phiếu viết ND bài tập 2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Họat động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - Kiểm tra học thuộc lòng (1/2 số HS): Thực hiện như T5 Bài tập 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Đọc bài và - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - GV dán 2 tờ phiếu lên bảng - 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - HS nhận xét -> GV nhận xét - chốt bài giải đúng Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhì
Tài liệu đính kèm: