Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 2 năm 2007

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Sách ,bảng con

_ Bộ đồ dùng học tiếng việt

 

doc 38 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 2 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem 
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này
ĐDDH : Bảng chữ mẫu
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô vào vở
ĐDDH : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Thực hành, trực quan, thảo luận, đàm thoại 
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh 
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình 
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
Chở gỗ
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình 
Học sinh đọc : bè
Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã
Lớp hát 1 bài
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
Học lại bài . Xem trước bài mới
Làm bài tập
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến Thức :
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Kỹ Năng :
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
Thái Độ :
Thính quan sát, học hỏi .
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Sách, vở, bài tập.
Bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy học:
Ổn định :Hát
Bài cũ :
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn
3- Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH-PP
Giới thiệu bài:Luyện tập
Ôn các hình đã học.
Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học
Mở sách
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
Hoạt động 2 : Tạo hình
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
Phương pháp: Thực hành,trực quan
Hình thức học:Lớp, cá nhân.
4-Củõng cố:
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương
5-Dặn dò:
Xem lại các bài đã học.
Chuẩn bị:Các số 1,2,3.
Nhận xét tiết học.
Tự Nhiên Xã Hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
Kỹ năng :
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
Thái độ : 
Yù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là bình thường
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở bài tập tự nhiên xã hội 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động:
Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp  hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời 
Trò chơi vật tay
4 em 1 nhóm
Những em thắng giơ tay
Học sinh nhắc lại tựa bài
10’
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
ĐDDH : Sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Phương pháp : Thảo luận, quan sát, đàm thoại
Hình thức học : Nhóm, lớp
Bước 1 : Làm việc theo cặp
Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét
Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé 
Hai bạn đó đang làm gì?
Các bạn đó muốn biết điều gì?
So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển
Học sinh thảo luận
Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
Học sinh khác bổ sung 
10’
Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm
Muc Tiêu : 
So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
Bước 1 : 
Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : 
Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Hình thức học nhóm, lớp
Phương pháp : Thảo luận, quan sát, thực hành, giảng giải
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
Không giống nhau
Không đáng lo
6’
Hoạt Động 3 : Vẽ
Mục tiêu : 
Vẽ về các bạn trong nhóm
Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn
ĐDDH : Giấy, bút để vẽ
Hình thức học: lớp. nhóm
Phương pháp : Quan sát, thực hành, động não
Học sinh thực hành vẽ
1’
Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
Thứ tư, ngày 05 tháng 9 năm 2007
Toán
CÁC SỐ 1 , 2 , 3
Mục tiêu:
Kiến thức :
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng)
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
Kỹ năng :
Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
Thái độ :
Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : 
Mẩu vật và tranh ở SGK/11
Số 1, 2, 3 mẫu
Học sinh :
Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt động dạy và học:
Ổn định :
Hát
Bài cũ : Luyện tập 
Kể tên các hình đã học
Khăn quàng, gạch bông có hình gì ?
3- Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH-PP
Hoạt động 1 : Giới thiệu
Học các số 1,2,3
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca
Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó
Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 thực hành viết số 
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn, vở.
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
Giáo viên nêu yêu cầu
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn
Đề bài yêu cầu gì ?
Giáo viên theo dõi, nhận xét
.
Học sinh quan sát 
Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim 
Học sinh đọc số 1
1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 
học sinh chơi trò chơi
Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
 2 3 
Viết mỗi số 1 dòng
Học sinh nêu lại
Học sinh nêu số lượng hình vẽ
Viết số vào ô 
Vẽ chấm tròn vào ô 
Học sinh làm bài
ĐDDH: Số 1-2-3, mẫu vật chuối, ca, chim
4-Củng cố:
Trò chơi : Nhận biết số lượng
Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
Giáo viên nhận xét 
5-Dặn dò:
Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
Học vần
 be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ (tiết 1)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .
Kỹ năng : 
Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé
Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã
Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ
Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học
Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học
Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu
Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ ai , vẽ gì ?
Oân tập : 
Học sinh viết 
Học sinh viết và đọc 
2-3 học sinh lên bảng
Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ , bẻ
Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be
Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng
ĐDDH : Bộ chữ tiếng việt 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Luyện tập , trực quan 
Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh 
Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 : 
Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh 
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đùúng chữ 
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát.
Học sinh đọc lớp, cá nhân
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Nhóm, lớp
Phương pháp : Thảo luận , trực quan 
Học sinh quan sát 
2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh 
Học sinh nêu các tiếng ghép được 
Học sinh đọc lớp, cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa 
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn
ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải 
Học sinh viết chữ lên không trung 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở
Học vần
Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ 
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh 
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc 
Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ?
Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
ĐDDH : Vở mẫu 
Hình thức học : Cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh tô tiếp phần còn lại
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
Củng cố :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
THỦ CÔNG
Xé Dán Hình Chữ Nhật
Xé Dán Hình Tam Giác
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
2/. Kỹ năng :
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
3/. Thái độ :
Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. BÀI MỚI : (25’)
Giới thiệu bài 
Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình?
Các em đã được xé dán hình nào?
Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo
à Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác
Ghi Tựa
 Xé Dán – Hình Chữ Nhật
	 - Hình Tam Giác
HOẠT ĐỘNG 1 
Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Mục tiêu : học sinh xé dán được hình chữ nhật và tam giác
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
	Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhậ đã được xé dán, và mẫu hình tam giác
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hình
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Hương dẫn thao tác xé
Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Đánh dấuđiểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô và 6 ô
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác
Hương dẫn thao tác xé
Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
Sản phẩm
HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành
Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ nhật tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm
Phương pháp: Đàm thoại, Thực hành
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
5/. DẶN DÒ(2’)
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Trả lời
Kể
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát
các bảng, các mặt bàn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Chấm điểm
Vẽ hình ở nháp
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao at1c sau khi quan sát mẫu
Chấm điểm
Vẽ hình
à Nháp
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
Đồ dùng học tập
Giấy màu
Thước, hồ, kéo
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện cá nhân
- Trả lời và thực hiện thao tác 1
Vẽ hình chữ nhật
Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Thao tác 2
Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác a
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3)
ĐDDH
Thứ năm, ngày 06 tháng 9 năm 2007
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
Kỹ năng:
Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Thái độ :
Yêu thích giờ học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Các hoạt động dạy và học:
1-Ổn định:Hát và múa
2-Bài cũ: Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại
Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
3-Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
ĐDDH-PP
Giới thiệu bài:
Hôm nay học luyện tập
Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm
Bài 2:
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Học sinh chơi trò chơi
Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
Học sinh làm bài
1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.
1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.
Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3
Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”
Phương pháp : thực hành, đàm thoại
4-Củng cố
Giáó viên cho hôc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật
Nhận xét và biểu dương.
5-Dặn dò:
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Nhận xét tiết học.
Học vần 
Tiết 1 : Âm : ê - v
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bê , ve
Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
Học sinh :
Bảng con 
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? 
à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve 
Chữ ê :
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2_07-08.doc