Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Huyện Gia Viễn - Tỉnh Ninh Bình

I. Mục tiêu:

- Biết 6 thêm 1 được 7.

- Biết viết số 7; đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.

- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7

 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, .

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại

 - HS: Bộ ghi số từ 1 đến 7

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 14 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Huyện Gia Viễn - Tỉnh Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 17: Số 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7.
- Biết viết số 7 ; đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
 - HS : Bộ ghi số từ 1 đến 7
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ KT bài cũ : (5)/ : 1, Số ?
2.... 
3=...., 3<..... 
B/ Bài mới :
1.Giới thiệu bài 
2.QT số 7 :(15 /) 
 * Lập số 7
*Giới thiệu Số 7 
- Số 7 in
- Số 7 viết 
7 7 7 7
*Nhận biết thứ tự của số 7
1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7
7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
*Phân tích cấu tạo số 7
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết số7
Bài 2: Viết (theo mẫu)?
Bài3:Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4:,=?
(dành cho HS khá - giỏi)
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
* GV gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét ..
*Các Em đã được học các số từ 1 đến 6. Hôm nay chúng ta học bài số 7
*B1: GV HD HS QS tranh vẽ SGK và nêu: 
- Có 6 em đang chơi, một em khác chạy tới, hỏi có tất cả mấy em?
- GV nhắc lại :Sáu bạn thêm 1 bạn là 7 bạn .Tất cả có 7 bạn.
+ GV y/c HS lấy 6 Htròn, lấy thêm 1 hình tròn và đếm 1 htròn....7 hình tròn.. ..
+6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác
 +Em có tất cả mấy hình tam giác. ?
(6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác)
+6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ?(6 con tính thêm 1 con tính là 7 con tính)
* B2: - 7 học sinh ,7 hình hình tam giác,7 con tính đều có số lượng là 7.
 Để thể hiện số lượng là bảy như trên người ta dùng chữ số bảy .
- Đây là chữ số 7 in ( treo mẫu)
- Đây là chữ số 7 viết ( treo mẫu)
- HD HS viết số 7 vào bảng con.( Chữ số 7 gồm 1 nét ngang, một nét xiên một nét gạch)
* B3: Thứ tự của số 7
Gv HD HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- GV ghi bảng: 
- GV viết bảng :1,2,3,4,5,6,7
+Số 7 đứng liền sau số nào ?(6)
?Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào liền trước số 6? Số nào liền sau số 7?
* B4: GV HD HS dùng 7 que tính tách ra 2 phần ...
VD 7gồm 1 và 6, 6 và 1
 7 gồm 2 và 5, 5 và 2
 7 gồm 3 và 4, 4 và3
- HD2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, còn lại các em làm bài theo HD của GV..
*GV HD HS viết vào SGK
* GV y/c HS nhìn hình vẽ viết số tương ứng
VD; 6 gồm 4 và 2..
* HD HS QS từng cột và đếm số ô vuông rồi ghi các số tương ứng...
- y/c HS đọc các số theo tứ tự từ 1 - 7..+ TLCH:
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 
* HD HS so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống .
* Các em vừa học số mấy?
- GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ..
Chuẩn bị bài số 8.
- 2 Hs lên bảng
- Lớp làm bảng con
*HS QS tranh và TLCH:
- Có tất cả có 7 em.
+ HS lấy 6 Htròn, lấy thêm 1 HT và đếm..
* HS lên nhận biết chữ số 7 in, số 7 viết.. 
- HS ghép, đọc: 7
- HS viết chữ số 7 vào bảng con.
*HS đếm trên qt
- HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 7...+ TLCH
*HS tách và nêu cấu tạo số 7
(cá nhân, lớp)
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS viết bài 
*HSnêu yêu cầu bài
- HS làm bài
- HS nhắc lại cấu tạo số 7.
*HS nêu yêu cầu 
- HS đếm ô vuông và viết số vào ô trống
- HS làm bài và chữa miệng
*HS(HS khá - giỏi)
nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS lên bảng chữa bài (nếu còn t/g).
Toán
Tiết 18: Số 8
I. Mục tiêu
- Biết 7 thêm 1 được 8.
- Biết viết số 8 ; đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... 
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
 - HS : Bộ ghi số từ 1 đến 8
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ KT bài cũ : (5)/ :
- HS đếm từ 1 đến 7 
B/ Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2.Giới thiệu số 8
(15 /) 
 * Lập số 8
*Giới thiệu Số 8 
- Số 8 in
- Số 8 viết 
8 8 8 8
*Nhận biết thứ tự của số 7
1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7, 8
8,7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
* Phân tích cấu tạo số 8
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết số 8
Bài 2 : Số ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4:,=?
(dành cho HS khá - giỏi)
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
 GV gọi 2 HS lên bảng
+Liền sau số 6 là số nào ?
- GV nhận xét ..
*Các Em đã được học các số từ 1 đến 7. Hôm nay chúng ta học bài số 8
*B1: GV HD HS QS tranh vẽ SGK và nêu: 
- Có 7 em đang chơi, một em khác chạy tới, hỏi có tất cả mấy em?
+GV y/c HS lấy 7 Htròn, lấy thêm 1 hình tròn và đếm 1 htròn....8 hình tròn.. 
- GV nhắc lại : 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn .Tất cả có 8 bạn.
 +Em có tất cả mấy hình tam giác. ?
(7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tam giác)
+7con tính thêm 1 con tính là mấy con tính 7?.
* B2: GV nêu: 8 học sinh, 8 hình hình tam giác, 8 con tính đều có số lượng là 8 
 Để thể hiện số lượng là tám như trên người ta dùng chữ số tám
- Đây là chữ số 8 in ( treo mẫu)
- Đây là chữ số 8 viết ( treo mẫu)
- HD HS viết số 8 vào bảng con.
* B3: Gv HD HS đếm xuôi từ 1 - 8, từ 8 - 1
- GV ghi bảng: 
- GV viết bảng :1,2,3,4,5,6,7,8
+Số 8 đứng liền sau số nào ?(7)
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào liền trước số 8? Số nào liền sau số 7 ?
* B4:GV HD HS dùng 8 que tính tách ra 2 phần ...
VD 8gồm 1 và 7, 7 và 1
 8 gồm 2 và 6, 6 và 2
 8 gồm 3 và 5, 5 và3
 8 gồm 4 và 4
-HD2HS (KT) làm bài tập 1, 2, còn lại các em làm bài theo HD của GV...
*GV HD HS viết vào SGK
* GV y/c HS nhìn hình vẽ viết số tương ứng
VD; 8 gồm 4 và 1...
* HD HS QS ND bài và ghi số thích hợp vào ô trống.
- y/c HS đọc các số theo tứ tự từ 1 - 8 và từ 8-1.
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 
* HD HS so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống .
- GV KT bài của 1 số HS
* Các em vừa học số mấy?
- GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập ở SKG và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ..
- Chuẩn bị bài số 9
- 2 Hs lên bảng
- Lớp viết số 7 vào bảng
*HS QS tranh và TLCH:
- Có tất cả có 8 em.
+ HS lấy 7 Htròn, lấy thêm 1 HT và đếm..
* HS lên nhận biết chữ số 8 in, số 8 viết.. 
- HS ghép, đọc : số 8.
-HS viết chữ số 8 vào bảng con.
*HS đếm trên qt
- HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 7...
*HS tách và nêu cấu tạo số 8
(cá nhân, lớp)
* HS nêu yêu cầu bài - HS viết bài 
*HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài
- HS nhắc lại cấu tạo số 8.
*HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài và chữa miệng
* HS (HS khá - giỏi)
nêu yêu cầu
- HS làm bài 
Toán
Tiết 19: Số 9
I. Mục tiêu
- Biết 8 thêm 1 được 9.
- Biết viết số 9 ; đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
 - HS : Bộ ghi số từ 1 đến 9
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
B/ Bài mới :(15 /) :
*1.Giới thiệu bài 
2.Giới thiệu số 9
 * Lập số 9
*Giới thiệu Số 9 
- Số 9 in
- Số 9 viết 
9 9 9 9
*Nhận biết thứ tự của số 9
1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
* Phân tích cấu tạo số 9
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết số 9
Bài 2 : Số ?
Bài3: :,=?
Bài 4: Số?
(dành cho HS khá - giỏi)
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống
(Trò chơi- Nếu còn t/g)
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
- HS đếm từ 1 đến 8
- Điền dấu?
6..7; 7..6 ; 8...5; 1...8; 5...9
- GV nhận xét ..
 *Các Em đã được học các số tự nhiên nào?
 *B1: GV HD HS QS tranh vẽ SGK và nêu: 
- Có 8 em đang chơi, một em khác chạy tới, hỏi có tất cả mấy em?
+GV y/c HS lấy 8 Htròn, lấy thêm 1 hình tròn và đếm 1 htròn....9 hình tròn.....
+Em có tất cả mấy hình tròn?
+8con tính thêm 1 con tính là mấy con tính 9?.
* B2: GV Nêu: 9 học sinh ,9 hình hình tam giác,9 con tính đều có số lượng là 9 
 Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dùng chữ số chín
- Đây là chữ số 9 in ( treo mẫu)
- Đây là chữ số 9 viết ( treo mẫu)
- HD HS viết số 9 vào bảng con.
* B3: Gv HD HS đếm xuôi từ 1 - 9, từ 9 - 1
- GV ghi bảng: 
- GV viết bảng :1,2,3,4,5,6,7,8,9....
+Số 9 đứng liền sau số nào ?
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào liền trước số 8? Số nào liền sau số 7?
* B4:GV HD HS dùng 9 que tính tách ra 2 phần ...
VD 9 gồm 1 và 8, 8 và 1......
....................................................
-HDHS (KT) làm bài tập 1, 2, còn lại các em làm bài theo HD của GV...
*GV HD HS viết vào SGK
* GV y/c HS nhìn hình vẽ viết số tương ứng
VD; 9 gồm 8 và 1...
* HD HS so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống .
* HD HS ghi số vào chỗ chấm;
* HD HS QS ND bài và ghi số thích hợp vào ô trống.
- y/c HS đọc các số theo tứ tự từ 1 - 9 và từ 9-1.
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 
* Các em vừa học số mấy?
- Hãy tìm trong lớp các nhóm đồ vật có số lượng là 9?
- GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập SGKvà hS khá giỏi xem các bài toán ở vở bổ trợ...
- Chuẩn bị bài số 0
- 2 Hs lên bảng
- Lớp làm vào bảng
*HS QS tranh và TLCH:
- Có tất cả có 9 em.
+ HS lấy 8 Htròn, lấy thêm 1 HT và đếm..
* HS lên nhận biết chữ số 9 in, số 9 viết.. 
- HS ghép, đọc : số 9.
-HS viết chữ số 9 vào bảng con.
* HS đếm trên que tính
- HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 9...+ TLCH
*HS tách và nêu cấu tạo số 9
(cá nhân, lớp)
* HS nêu yêu cầu bài - HS viết bài 
*HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài
- HS nhắc lại cấu tạo số 9
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS chữa bài .
* HS (HS khá - giỏi)
nêu yêu cầu
- HS làm bài và KT KQ cho nhau.
* HS chữa bài dưới dạng trò chơi.
- HS đếm xuôi từ 1 đến 9 , đếm ngược từ 9 đến 1.
*HS thi tìm nhanh các nhóm đồ vật có số lượng là 9
Toán
Tiết 20: Số 0
I. Mục tiêu
- Viết được số 0.
- Biết đọc và đếm được từ 0 đến 9.
- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3 ...
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Tranh vẽ giống trong SGK
 - HS : Bộ thực hành toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ 
B/ Bài mới 
 1.Giới thiệu bài 
 2.Giới thiệu số 0
(15 /)
 * Lập số 0
*Giới thiệu Số 0 
- Số 0 in
- Số 0 viết 
0 0 0 0
*Nhận biết thứ tự của số 0
0, 1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết số 0
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu)
Bài 4: :<
,>,=?
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /):
- Khoanh tròn số bé nhất
 9 , 5 , 0 , 2
- Học sinh chuẩn bị bài sau
- HS đếm từ 1 đến 8
- Điền dấu?
6..7; 7..6 ; 8...5; 1...8; 5...9
- GV nhận xét ..
*Các Em đã được học các số tự nhiên nào?
*B1: GV HD HS QS tranh vẽ SGK và nêu: 
+Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? 
+Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? (2 con cá)
+Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?(1 con cá)
+Lấy đi nốt con cá nữa còn mấy con cá ?
( không còn con cá nào )
- GV nhắc lại :3 con cá bớt đi 3 con cá không còn con cá nào .
+ Gv y/c Hs lấy hình tam giác rồi lần lượt bớt.. ? Em còn mấy hình tam giác?
* B2: GV nêu: Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ , không có hình tam giác nào trên bàn ...người ta dùng số 0
- Số không được viết bằng chữ số 0 .
- Đây là chữ số 0 in ( treo mẫu)
- Đây là chữ số 0 viết ( treo mẫu)
Chữ số 0 gồm một nét cong tròn khép kín
- HD HS viết số 0 vào bảng con.
* B3 : GV chỉ vào từng ô vuông , HS đếm số chấm tròn trong từng ô vuông (không, một., ....chín)
GV viết bảng :0,1,2,3,4,5,6,7,8 ,9
+0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì NTN?
+Vậy số 0 so với số1 thì NTN?
- Gv HD HS đếm xuôi từ 0 - 9, từ 9 - 0
+Trong các số từ 0 đến 9 , số nào bé nhất ? 
+ Trong các số từ 0 đến 9 , số nào lớn nhất ?
-HD2HS (KT) làm bài tập 1, 2,3.. còn lại các em làm bài theo HD của GV...
*GV HD HS viết vào SGK
* GV nêu y/c của BT rồi y/c HS (TB làm dòng 2; HS khá - giỏi làm hết)
viết số vào ô trống .. 
- y/c HS đọc các số theo tứ tự từ 0 - 5 , từ 1- 9..
? Trong dãy số trên số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 
- GV NX..
* HD HS QS ND bài và ghi số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- GV yêu cầu: (TB làm dòng 3; HS khá - giỏi làm hết)
- GV nhận xét.
*HD HS so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống .
- GV yêu cầu: (TB làm dòngcột 1,2; HS khá - giỏi làm hết)
=> 0 là số bé nhất trong các số đã học
* Các em vừa học số mấy?
- GV nhận xét tiết học .
- Làm bài số 0 vở BT Toán và vở ly ở nhà 
- Về hoàn thiện các bài tập ở vở BTToán và hS khá giỏi hoàn thiện các bài toán ở vở bổ trợ..
- Chuẩn bị bài số 10
- 2 Hs lên bảng
- Lớp làm vào bảng
*HS QS tranh và TLCH:
- có 3con cá.....
+ HS lấy 2 Htg và đếm....rồi nêu:
- Có 2 Htg bớt 2 Htg thì không còn Htg nào .
* HS lên nhận biết chữ số 0 in, số 0 viết 
- HS ghép, đọc : số 0.
- HS viết chữ số 0 vào bảng con.
* HS đếm số chấm tròn trên hình vẽ.. 
- HS đếm trên que tính: HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 9...+ TLCH
* HS nêu yêu cầu bài - HS viết bài 
*HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài
- HS đọc KQ.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
-HS lên bảng chữa .
* HS nêu y/c của BT 
- HS làm bài và KT của nhau.
- HS rút ra KL:
*HS thi tìm nhanh số bé nhất.
Toán
Bài 21: Số 10
I. Mục tiêu
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.
- Biết đọc, đếm từ 0 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3 ...
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại
 - HS : Bộ ghi số từ 0 đến 10
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ 
B/ Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2.Giới thiệu số 10
(15 /)
 * Lập số 10
*Giới thiệu Số 10 
- Số 10 in
- Số 10 viết 
10 10.. 
*Nhận biết thứ tự của số 10
1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
* Phân tích cấu tạo số10
**Luyện tập:(15 /) 
Bài 1: Viết số 10
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 : Khoanh và số lớn nhất (theo mẫu)
Bài 2 , Bài 3: Số ?
(dành cho HS đã HT bài tập); 
III. Củng cố - Dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau
+Nêu cấu tạo số 9 ? 
+ , = ?
0..3 5...0 3...3 5....5
- GV nhận xét ..
-*Các Em đã được học các số tự nhiên nào?
*B1: GV HD Hs lấy9 qt thêm 1 qtlà mấy qt ?
- GV HD HS QS tranh vẽ SGK và nêu:
+ Có 9 bạn chơi trò chơi, 1 bạn HD . Tất cả có mấy bạn ? (tất cả có 10 bạn)
+ GV nhắc lại :9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn .Tất cả có 10 bạn.
 + GV y/c HS lấy 9 Htg, lấy thêm 1 htg và đếm 1 htg....10hình tg....
? Em có tất cả mấy hình tam giác?
+9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
- 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính
ị GV : 10 học sinh ,10 hình tam giác,10 con tính... đều có số lượng là 10.
* B2: GV nêu: Để thể hiện số lượng là mười như trên người ta dùng chữ số mười
- Đây là chữ số 10 in ( treo mẫu)
- Đây là chữ số 10 viết ( treo mẫu)
- HD HS viết số 10 vào bảng con.(Số 10 là số có hai chữ số: chữ số 1 viết trước..)
* B3: GV lấy que tính , thao tác đếm để HS đếm số que tính từ 1 đến 10
- GV viết bảng :1,2,3,4,5,6,7,8 ,9, 10
+Số 10 đứng liền sau số nào ?(9)
+Số nào đứng liền trước số 10 ?(9)....
* B4:GV HD HS dùng 9 que tính tách ra 2 phần ...
VD 10 gồm 1 và 9 , 9 và 1..........
? Phần luyện tập hôm nay chúng ta thực hành làm 3 BT: bài 1, 4, 5 
-HDHS (KT) làm bài tập 1, 4 còn lại các em làm bài theo HD của GV...
*GV HD HS viết vào SGK
* HD HS ghi số vào ô trốn rồi đọc KQ
? Trong dãy số trên số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Số 10 là số có mấy chữ số là những số nào?
* HD HS QS ND bài và làm theo mẫu.
? Vì sao em khoanh vào số đó?
* GV y/c HS nhìn hình vẽ viết số tương ứng và nêu CT số 10:
VD; 10 gồm 9 và 1...
* Các em vừa học số mấy?
- Hãy tìm trong lớp các nhóm đồ vật có số lượng là 10?
- GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập ởSKG và vở BTToán .
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs lên bảng nêu miệng CT số 9.
- 2 HS lên chữa bài
- Lớp làm vào bảng từ 0 đến 9.
* HS nêu 9qt thêm 1qt là 10qt 
+HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi
- HS cùng nhìn lên tranh và kiểm tra lại bằng cách đếm số bạn trong tranh
-HS nhắclại(cá nhân) 
- HS SD bộ thực hành toán
+HS lấy 9 HTG rồi lấy thêm 1 htg nữa.
* HS lên nhận biết chữ số 10 in, số 10 viết.. 
- ghép, đọc : số 10
- HS viết chữ số 10 
* HS đếm trên que tính
- HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 10...+ TLCH
*HS tách và nêu cấu tạo số 10
(cá nhân, lớp)
* HS nêu yêu cầu bài - HS viết bài 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài và đọc KQ
- HS đếm xuôi từ 1 đến 10 , đếm ngược từ 10 đến 1.
* HS làm bài và chữa bài .
*HS nhắc lại cấu tạo số 10
*HS thi tìm nhanh các nhóm đồ vật có số lượng là 10
Toán
Tiết 22 : Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 3..
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bộ ghi số từ 0 đến 10
 - HS : Bộ thực hành toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
II.Luyện tập
Bài 1 : Nối (theo mẫu) :
Bài 3 : Có mấy hình tam giác ?
Bài 4 : = ?
a, 0...1 8...7 
 1..2 2...3...
 b,Các số bé hơn 10 là :...
c,Các số từ 0 đến 10là :.. 
Số bé nhất là :..
Số lớn nhất:.... 
Bài 5 :Số ?
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
(dành HS HT bài tập)
III. Củng cố - dặn dò:(2 /) 
- Học sinh chuẩn bị bài sau. 
+ Số 10 lớn hơn những số nào ?
+Những số nào nhỏ hơn số 10 ?
+Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại ?
- GV nhận xét , đánh giá.
? Phần luyện tập hôm nay chúng ta thực hành làm 4 BT: bài 1, 3, 4, 5 
- HD2HS (KT) làm bài tập 1, 3, ... 
* GV y/c HS nhìn hình vẽ đêm số lượng các con vật rồi nối với số tương ứng
*GV HD HS đếm số HTG và TL miệng..
* HD HS so sánh số ở 2 vế rồi ghi dấu vào ô trống .
* GV y/c HS nhìn hình vẽ viết số tương ứng và nêu CT số 10:
VD; 10 gồm 9 và 1...
*GV HD có 9 chấm tròn em vẽ thêm 1chấm tròn là 10 chấm tròn) 
+ Vậy 10 gồm mấy và mấy ?( 10 gồm 9 và 1, 10 gồm 1 và 9 ).....
* GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập ...
- HS trả lời câu hỏi 
*HS qs tr và đếm SL con vật hoặc đồ vật trong từng tranh rồi nối với số thích hợp
*GV nêu yêu cầu 
-HS đếm số htg giác sau đó điền vào ô trống
*HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài
- HS bảng chữa bài
* HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài 
- HS nêu cấu tạo số 10
*HS làm bài 
- HS dựa vào hình vẽ để nêu CT của số 10
Toán
Tiết 23: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 3..
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bộ ghi số từ 0 đến 10
 - HS : Bộ thực hành toán, vở toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A/ Kiểm tra bài cũ : (5)/ 
+ Nêu CT của số 10 ?
II. Luyện tập (30)/ 
Bài 1 :Nối (theo mẫu) 
Bài 3 : số ?
a,
b,
Bài 4 :Viết các số :6, 1, 3, 7 , 10
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2:Viết các số từ 0 đến 10:
(dành HS khá - giỏi)
Bài 5 : Xếp hình theo mẫu sau :
 (về nhà tự xếp) 
II.Củng cố - Dặn dò:
(2 /)
+ Số 10 lớn hơn những số nào ?
+ Những số nào nhỏ hơn số 10 ?
- GV nhận xét , đánh giá.
? Bài hôm nay chúng ta thực hành làm : bài 1, 3, 4... 
- 2HS (KT) làm bài tập 1, 3, ... 
* GV y/c HS nhìn hình vẽ đêm số lượng các con vật rồi nối với số tương ứng
*GV HD HS đếm số toa tàu và TL miệng. 
- Toa tàu tiên em điền số mấy ?
-Toa cuối em là số mấy ?..
*GV hướng dẫn HS dựa vào thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 để làm bài.
*GV : HD HS viết theo thứ tự ..
+Số 10 đứng liền sau số nào ?(9)
+Số nào đứng liền trước số 10 ?(9)....
* GV HD gợi ý cách xếp hình như sau: 
+ Các hình này được xếp theo thứ tự nào ?
+Vậy ô trống cuối cùng là hình gì?
* GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập Toán
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS trả lời câu hỏi 
*HS qs tr và đếm SL con vật hoặc đồ vật trong từng BT rồi nối với số thích hợp
*HS dựa vào hình vẽ đếm và ghi số tương ứng - HS nêu KQ.
*HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài
- HS bảng chữa bài
*HS nêu yêu cầu đề toán -HS làm bài 
-HS đếm từ 1 đến 10...+ TLCH
*HS quan sát về tự xếp
Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: úp HS củng cố về :
 - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 3..
II. Đồ dùng dạy học: - Vở toán..
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung 
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ : (5)/ :
B .Luyện tập
Bài 1 : Số?
Bài 2: ,=?
 4..5 2...5 10...9 
 8...10 7...7 7...9...
Bài 3 :số ?
 9; 3< < 5
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6:
-Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................
Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? 
 (dành cho HS khá - giỏi)
III. Củng cố- Dặn dò:(2 /) 
Khoanh vào số lớn nhất :2,4,9,1
Khoanh vào số bé nhất :10,1,6,7
- GV nhận xét , đánh giá.
? Hôm nay chúng ta thực hành làm: bài 1, 2, 3, 4,
- 2 HS (KT) làm bài tập 1, 3
* Gv hướng dẫn HS làm bài (dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10):
*GV : HD HS so sánh số rồi ghi dấu vào chỗ chấm..
*GV HD HS QS các số đã biết để viết số theo y/c..
- GV KT và NX..
*GV HD HS làm bài và đọc KQ 
* GV HD gợi ý cách đếm hình sau: 
+ Đếm từ hình đơn đến hình lồng: 
- GV chữa bài
* GV nhận xét tiết học .
- Về hoàn thiện các bài tập Toán
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS trả lời câu hỏi 
*HS nêu yêu cầu đề toán 
- HS làm bài 
- HS đếm từng dãy số..
*HS nêu yêu cầu 
-HS làm bài và chữa bài.
*HS làm bài
- HS chữa bài
- HS khác nhận xét.
*HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài
- HS bảng chữa bài
* HS HS khá - giỏi nêu yêu cầu 
- HS tự làm bài và nêu miệng số hình ..

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 56.doc