Kế hoạch bài dạy khối lớp 1 - Tuần 11 năm học 2011

A. Mục đích yêu cầu.

 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 -KNS: Giao tiếp, tự nhận thức

 B. Đồ dùng dạy học.

 * HS và GV: Bộ đồ dùng Tiếng việt.

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối lớp 1 - Tuần 11 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g tranh theo nhóm 2
-Một số HS kể về những người trong gia đình của mình trước lớp 
-Nêu tình cảm của mình qua tranh vẽ
- Tổ1 : Đóng vai theo tình huống 1.
- Tổ 2,3: Đóng vai theo tình huống 2
Các học sinh nhận xét, góp ý 
-Cả lớp hát
 Buổi chiều 
Tiết 1,2:Học vần
Ôn tập: ưu, ươu
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho học sinh đọc, viết đúng, nhanh dần vần tiếng từ trong bài ưu, ươu. 
- Có kĩ năng nối từ, tạo câu có nghĩa trong VBTTV
-Viết được vần, tiếng, từ có chứa vần ưa, ươu
II. Hoạt động dạy và học Tiết 1
A.Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
-Chỉ bảng cho HS luyện đọc
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
B. Hoạt động 2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 * Bài 1: Nối. 
- Hd học sinh đọc rồi nối 
* Bài 2: Nối 
 Gv h/d học sinh đọc từ ở mối cột và nối từ tạo câu có nghĩa 
 *Bài 3: Viết. 
- Gv h/d học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
III. Củng cố dặn dò. 
Đọc lại toàn bài – Nhận xét giờ học
- Hs đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- HS nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
- Học sinh đọc từ nối với tranh thích hợp 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các câu vừa nối 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài 
Tiết 2: Luyện viết
1. Luyện viết bảng con 
-GV viết mẫu: ươu, ưu, cứu người, bươu đầu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
-Yêu cầu viết 3 dòng vần ưu, 3 dòng vần ươu, viết mỗi từ 2 dòng
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò 
-Chấm một số bài viết của HS
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
 -Viết bảng con
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
Tiết 3:An toàn giao thông
đi bộ và qua đường an toàn
I. Mục tiêu: 
	- HS biết cách đi bộ, biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, không có vỉa hè, đường ngõ )
	- HS biết quan sát phía trớpc khi đi đường.
	- Biết chọn nơi qua đường an toàn.
	- Có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường
II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1 : Trò chơi : Đóng vai
-GV chọn vị trí trên sân trường và kẻ một vạch trên sân để chia thành đường đi và hai bên vỉa hè, yêu cầu một số HS đứng dậy làm người bán hàng, hai HS nắm tay nhau đi trên vỉa hè bị lấn chiếm
-Hỏi HS nêu cách để đi qua đoạn vỉa hè bị lấn chiém mà không bị tai nạn?
-HS trình bày cách đi bộ an toàn trên đường
-GV nhận xé, kết luận
3. Hoạt động2:Tổng kết
-Chia lớp thành nhóm 4 và thảo luận: 
+Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn giao thông?
+Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lòng đường thì sẽ nguy hiểm như thế nào? 9dẽ bị xe máy, ô tô đâm vào)
+Khi đi qua đường trẻ em cầnlàm gì để đảm bảo an toàn cho mình? (đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước sang đường)
-GV bổ sung và nhấn mạnh phần trả lời của HS
4. Tổng kết
-Nhận xét chung tiết học
-Nhắn mạnh: Khi đi bộ trên đường cần đi cùng người lớ và quan sát kĩ đường trước khi sang đường
 Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Tiết 2: Toán
Tiết 41: Luyện tập
A. Mục tiêu
 - Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 -HS làm được BT1, BT2,3(cột 1,3), BT 4
 B. Đồ dùng.
 * GV: Mẫu vật để làm BT4.
 * HS: Bảng con
C. Hoạt động dạy và học.
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2-3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Đánh giá chung.
II. Bài luyện tập
1. Giới thiệu bài 
2 HD học sinh làm bài tập
* Bài 1: Tính
- HD thực hiện phép tính cột dọc.
5
4
 5
3
5
4
- 2
 - 1
- 4
- 2
- 3
 - 2
- Khắc sâu kỹ năng thực hiện phép trừ cột dọc.
* Bài 2: Tính ( Cột 1, 3)
- GV viết bảng lớp, cho HS nêu cách làm bài.
 5 - 1 - 1 = 3 3 - 1 - 1 = 1
 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1
- Rèn kỹ năng thực hiện tính trừ.
-Gọi HS đọc kết quả
* Bài 3: ?
- HD HS thực hiện.
 5 - 3  2 5 - 1 ...3
 5 - 3 3 5 - 4  0 
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Rèn kỹ năng so sánh số.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV đính mẫu vật.
- HD phân tích bài toán:
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét, đánh giá.
III. Củng cố, dặn dò.
-Cho HS nêu nội dung luyện tập
-Nhận xét chung tiết học
- HS nối tiếp nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét – bổ sung.
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
-HS làm bài trong VBTT
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện trong vở bài tập
- Đổi bài chấm – Nhận xét.
- HS nêu bài toán
- Phân tích bài toán.
- HS gài bảng gài phép tính.
 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4
Tiết 1+ 2: Học vần.
Bài 43: Ôn tập.
A. Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng; u, o; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 - 43.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 - 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu.
- Học sinh học tập đức tính thông minh, bình tĩnh của cừu con.
B. Đồ dùng dạy học.
 * HS: Bộ đồ dùng TV.
C. Hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ.
- Gv nhận xét cho điểm 
B. Bài mới. 
1 .Giới thiệu bài - ghi bảng 
- HD QS át tranh nêu tiếng cau, cao 
- Nêu những vần đã học trong tuần 
2. Hướng dẫn ôn tập 
a. Ôn các vần đã học 
- Gv chỉ cho học sinh đọc 
b. Hướng dẫn học sinh ghép vần
- Gv ghi bảng ôn những tiếng HS ghép 
c. Luyện đọc các từ.
- Gv ghi bảng các từ 
- Hd học sinh luyện đọc 
- Gv giải nghĩa một số từ. 
d. Tiểu kết tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1
 Tiết 2: 
3. Luyện đọc 
- Hướng dẫn đọc bài tiết 1 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
* Luyện đọc câu ứng dụng 
-Cho HS quan sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?Sáo Sậu là con vật như thế nào?
- Gv ghi bảng câu ứng dụng 
- Hướng dẫn luyện đọc 
b.Kể chuyện. 
- Gv kể lần 1 
- Gv kể lần 2 kết hợp minh hoạ tranh 
-Hỏi:Câu chuyện có những nhân vật nào? Cừu gặp sói trong hoàn cảnh nào? Chó sói muốn gì ở cừu? Chó sói là con vật như thế nào? Nhờ đâu mà cừu thoát chết?
-Cho HS kể chuyện theo cặp
-Gọi đại diện nối tiếp nhau kể từng tranh
-Gọi HS khá kể 2-3 tranh, có thể kể cả câu chuyện
*Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
* ý nghĩa: Sói chủ quan, kiêu căng nên đã phải đền tội.
- Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
c. Luyện viết. 
-GV đọc cho HS viết bảng con
-Nhận xét bài viết trên bảng con
-Cho HS nêu quy trình viết các con chữ trong tiếng
- Bao quát học sinh viết bài 
III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại toàn bài SGK
 - Nhận xét giờ học, dặn dò: về nhà kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- Hs viết : chú cừu 
- Đọc vần, từ, câu ứng dụng.
- Hs gài : tai, tay 
- Đọc tiếng và phân tích tiếng 
- Hs nêu: au, ao, eo, âu, êu
- Hs đọc âm và chữ TS, cặp, nhóm
- NX, bổ sung 
- Học sinh ghép hình thức đánh vần 
- Học sinh luyện đọc lại các vần
- Học sinh đọc nhẩm 
- Phân tích một số tiếng khó 
- Hs đọc TS, cặp, nhóm 
- 2Học sinh đọc lại bài 
- Hs đọc bài bảng ôn 
- Luyện đọc TS, cặp, nhóm, ĐT 
- Hs qs tranh nêu câu ứng dụng 
- Hs luyện đọc Ts, cặp, nhóm
- Hs nêu chủ đề truyện
- Hs nghe gv kể 
-Trả lời câu hỏi
- Hs kể lại từng tranh, trong nhóm đôi
- Đại diện nối tiếp nhau kể trước lớp, mối nhóm kể một tranh,lớp nhận xét, bổ sung
-Khuyện chúng ta cần bình tính và mưu trí
-HS viết bảng con
-Nêu quy trình viết các con chữ
- Hs nêu tư thế ngồi viết 
- Hs viết vở tập viết
 Thứ tư ngày 3 thỏng 11 năm 2010
Tiết 2: Toán
Tiết 42: Số 0 trong phép cộng
A. Mục tiêu.
 - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
 - Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 -HS làm được các bài tập: BT1, BT2(cột 1,2),BT3.
B.Đồ dùng dạy học.
 * GV: Mẫu vật
 * HS: Bộ đồ dùng toán.
C. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
b.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau 
* giới thiệu phép trừ 1- 1 = 0.
- Gv đính mẫu vật.
- Gv hd học sinh nêu: Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn hà 1 bông . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa ?” 
- Gv hd học sinh nêu phép tính 1- 1 = 0
* Giới thiệu 3- 3 = 0 (tương tự ) 
- HD, nx: 1 - 1 = 0 và 3 - 3 = 0 
*Gv kết luận; Hai số giống nhau trừ đi nhau bằng 0
c. Giới thiệu phép trừ : Một số trừ đi 0 
 ( tương tự phần b)
- Gv hd học sinh thực hiện 
KL:Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó 
C. Thực hành: 
* Bài 1: Tính. 
1- 0 =1 1- 1 = 0 5 – 1 = 4
2- 0 = 2 2- 2 = 0 5- 2 =3
3- 0 = 3 3- 3 = 0 5- 3 = 2
4- 0 = 4 4- 4 = 0 5- 4 = 1
5- 0 = 5 5 - 5 = 0 5- 5 = 0
- Giáo viên nhận xét chữa bài cho điểm 
* Bài 2: Tính ( cột 1,2)
- Hd học sinh làm 
- Gv chấm điểm một số bài 
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
 a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 
- Chữa bài nx cho điểm 
III. Củng cố dặn dò. 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học 
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau 43.
-Tính bảng lớp + bảng con 
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 
- Hs quan sát 
- Nêu bài toán 
- Học sinh nêu câu trả lời đầy đủ “ Có 1 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 0 bông hoa” 
- Hs đọc Cn - Đt 
- Hs Nhận xét: hai số giống nhau 
- Hs nhắc lại 
- Học sinh nêu yêu cầu 
4- 0 = 4 5 - 0 = 5 
2 - 0 = 2 3 - 0 = 3 
- HS nhẩm miệng 2 phút.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Học sinh đọc Cn- Đt
- Học sinh nêu yêu cầu 
- Hs làm bảng lớp, bảng con. 
- 3 hs lên bảng 
- Học sinh chữa bài nhận xét 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu bài toán 
- Hs lên bảng 
Tiết 3 + 4: Học vần
 Bài 44: on - an
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
 - HS chăm chỉ, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Tranh, hòn đá, bàn ghế.
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi , cả lớp.
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : cá sấu
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: on
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần on
- Vần on được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần on?
- Yêu cầu học sinh gài on
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng con thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng con
- HD phân tích tiếng lựu ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: mẹ con
- HD phân tích
* Vần an (Quy trình tương tự vần on )
* So sánh vần on, an
 on o
 an a	 n
- luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HSyếu)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Rau non thợ hàn
 Hòn đá bàn ghế
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? vần on, có trong tiếng nào?
? Tiếng sàn có trong từ nào?
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. còn thỏ mẹ 
- HD đọc: nghỉ hơi sau dấu chấm. 
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Bé và bạn bè
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
-Em và các bạn thường giúp nhau làm gì 
- Em mong muốn gì ở các bạn ?
- HD học sinh liên hệ thực tế 
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 45
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT on
- Vần on được tạo bởi âm o - n
- Vần on có âm o đứng trước, n đứngsau.
- Học sinh gài vần on, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đoc CN, nhóm, ĐT 
- HS thêm c, 
- Hs gài con - Đọc ĐT
- Tiếng con gồm c đứng trước vần on đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- mẹ con
- từ mẹ con gồm 2 tiếng ghép lại tiếng mẹ đứng trước, tiếng con đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- giống nhau đều có n ở sau
- Khác nhau vần on có âm o đứng trước, vần an có âm a đứng trước
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đọc nhẩm.
 HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)
- Vần on có trong tiếng con
- Tiếng sàn có trong tử nhà sàn
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Gấu mẹ, gấu con, thỏ mẹ .
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Chiều: 
Tiết 1: Học vần*
ÔN: on, an
I. Mục đích yêu cầu: 
- Củng cố cho học sinh đọc, viết đúng, nhanh dần vần tiếng từ trong bài on, an. 
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
A.Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
B. Hoạt động 2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 * Bài 1: Nối. 
- Hd học sinh đọc rồi nối 
* Bài 2: Nối 
 Gv h/d học sinh đọc từ nối từ tạo câu có nghĩa 
 *Bài 3: Viết. 
- Gv h/d học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
C. Hoat động 3:Mở rộng vốn từ 
- Gv hd học sinh tìm , gài vào bảng gài 
III. Củng cố dặn dò. 
Đọc lại toàn bài – Nhận xét giờ học
- Hs đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- HS nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
- Học sinh đọc từ nối với tranh thích hợp 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các câu vừa nối 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài
- HS thi tìm từ mới có chứa vần on, an 
- Hs đọc lại các từ 
 Tiết 2; Luyện viết*
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học: on, an
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học buổi sáng?
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu
 - Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu on, an
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
 Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Học sinh quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 43 Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Đồ dùng dạy học
 * GV: Mẫu vật, phiếu BT 4
 * Hình thức: Cá nhân, nhóm 3, truyền điện.
II. Các hoạt động dạy và học 
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
1. GTB ghi bảng
2. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính ( cột 1,2,3)
- Hướng dẫn học sinh làm
 5 – 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
 5 – 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính: 
 5 5 1 4 3 3
- - - - - -
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
 - Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Tính: ( cột 1,2)
 2 – 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
 - Gv nhận xét cho điểm 
Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
 - Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà chuẩn bị bài sau 
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp 
 5 - 0 = 5 3 - 0 = 3 
 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2
- HS nêu yêu cầu
- HS nhẩm miệng kết quả 3 phút.
- Truyền điện kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- HS làm bảng con và bảng lớp 
- Hs nêu yêu cầu và cách làm. 
- HS thi làm giữa 3 nhóm
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 - 4 = 0 (quả) 
Tiết 2 + 3: Học vần
 Bài 44: ân - ă, ăn
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Năn đồ chơi.
 - HS chăm chỉ, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Tranh, cái cân.
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi , cả lớp.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : hòn đá
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ân
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ân
- Vần ân được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần ân?
- Yêu cầu học sinh gài ân
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng cân thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng cân
- HD phân tích tiếng cân?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: cái cân
- HD phân tích
* Vần ăn (Quy trình tương tự vần ân )
* So sánh vần ân, ăn
 - HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HSyếu)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Bạn thân khăn rằn
 Gần gũi dặn dò
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? vần ăn, có trong tiếng nào?
? Tiếng cân có trong từ nào?
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê 
- HD đọc: nghỉ hơi sau dấu chấm. 
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Nặn đồ chơi
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Đồ chơi được làm bằng gì ? 
- Em kể tên một số đồ chơi em đã nặn 
- Khi chơi đồ chơi em cần lưu ý đìêu gì
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 46.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT ân
- Vần ân được tạo bởi âm â - n
- Vần ân có âm â đứng trước, n đứng sau.
- Học sinh gài vần ân, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đoc CN, nhóm, ĐT 
- HS thêm c, 
- Hs gài cân - Đọc ĐT
- Tiếng cân gồm c đứng trước vần ân đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
- cái cân
- từ Cái cân gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cái đứng trước, tiếng cân đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.
 ân â
 ăn ă	 n
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần ăn có trong tiếng trăn
- Tiếng cân có trong tử cái cân
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- bạn lê và bé
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Thể dục
Tiết 12: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi
A. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản, đưa hai tay ra trước, dang ngang, hai tay lên cao chếch chữ v.
 - Biết cách đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
 - Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
 - Làm quen với trò chơi chuyển bóng
 - Rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
B. Chuẩn bị
 * GV: Bóng, còi
 * HS; trang phục gọn gàng
C. Hoạt động dạy học
Nội dung
Đ lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: 
2. Phần cơ bản
a. Ôn các động tác rèn luyện tư thế cơ bản
- đưa hai tay ra trước, dang ngang, hai tay lên cao chếch chữ v.
- đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
b. Học động tác đưa 1 chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng .
* Nêu động tác , giải thích cách làm: 
- N1: đưa chân trái ra sau , hai tay cao thẳng hướng 
- N2: Về TTCB
- N3: Đưa chân phải ra sau 2 tay cao thẳng hướng 
- N4: về TTCB
- Làm mẫu – hướng dẫn 
- Quan sát NX – sửa sai
c. Ôn trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức .
- Giao nhiệm vụ 
- Nêu tên trò chơi 
- Cách chơi 
- Luật chơi
- Quan sát giúp em chưa thực hiện chính xác
3.Phần kết thúc
- Hệ thống bài .
- Nhận xét giờ
5 phút
20 phút
5 phút
- Tập hợp, điểm số, báo cáo
 x x x x
 x x x x
- Đứng tại chỗ xoay khớp tay chân
- Thực hiện theo tổ 
 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3
 x x x
 x x x 
 x x x
- Chú ý quan sát gi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1tuan 112010.doc