Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 (tiết 8)

- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

#. Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.

#. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

 

doc 27 trang Người đăng haroro Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc vần, từ và câu ứng dụng
- Viết bảng con : ia – tờ bìa – lá mía
II.Bài mới
Hôm nay các em học vần ua 
1. Dạy vần 
a/ Vần : ua
+ Đọc trơn mẫu vần ua
+ Phân tích vần ua
+ T đánh vần mẫu : u – a – ua 
+ Cài vần ua
+ Đọc trơn vần ua
+ Muốn có tiếng cua, thêm vào âm gì?
+ Đánh vần mẫu : c – ua – cua 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng cua
+ Cài tiếng cua
+ Đọc trơn tiếng cua
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ cua bể)
+ GV đọc trơn : cua bể
* Luyện viết : ua – cua bể
+ ua : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ cua bể :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
b/Vần : ưa
+ Đọc trơn mẫu vần ưa
+ Phân tích vần ưa
+ T đánh vần mẫu : ư – a – ưa 
+ Cài vần ưa
+ Đọc trơn vần ưa
+ Muốn có tiếng ngựa, thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ngựa
+ Cài tiếng ngựa
+ Đọc trơn tiếng ngựa
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ ngựa gỗ)
+ GV đọc trơn : ngựa gỗ
*Luyện viết : ưa – ngựa gỗ
+ ưa : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ ngựa gỗ :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
2.Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 2 từ ứng dụng : 
 cà chua – tre nứa
 nô đùa – xưa kia
- HD đọc 2 từ trên
3.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Luyện đọc
- YC đọc các vần ở tiết 1 
- YC đọc các từ ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em có nhận xét gì về bức tranh ?
+ Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ?
- Khi đọc câu câu này, chúng ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi H đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa phát âm cho H
3.Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
-Viết mẫu, nói lại cách viết : nối nét giữa i và a, giữa t và ia, dấu sắc trên i
-Chấm 1 số vở
4. Luyện nói
- Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
+Trong tranh vẽ gì ?
+Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
+Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại sao?
5.Củng cố, dặn dò
- Đọc SGK
-Thi đua viết vần, tiếng
Đọc và phân tích tiếng
3 dãy viết b/c
- 3H đọc trơn ua
+ Vần ua ..
+ u – a – ua (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần ua
+ Đọc trơn ua
+ Thêm vào phía trước âm c
+ Đánh vần : : c – ua – cua (c/n, đ/t )
+ Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
+ Cài tiếng cua
+ Đọc trơn cua (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ cua bể
+ Đọc trơn: cua bể (c/n, đ/t )
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- Viết vần cua – cua bể ( b/c)
- Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt)
- 3H đọc trơn ưa
+ Vần ưa ..
+ ư – a – ưa (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần ưa
+ Đọc trơn ưa
+ Thêm vào phía trước âm ng
+ Đánh vần : : ng – ưa – ngưa – nặng - ngựa (c/n, đ/t )
+ Tiếng ngựa có âm ng ..
+ Cài tiếng ngựa
+ Đọc trơn ngựa (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ ngựa gỗ
+ Đọc trơn: ngựa gỗ (c/n, đ/t )
- Viết bc : ưa – ngựa gỗ
- Đọc CN, ĐT
- HS đọc lại bài
- Lần lượt đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT)
+ 1 bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ.
+ HS trả lời
+ Đọc (CN, ĐT)
- nghỉ hơi ở các dấu phẩy.
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS viết VTV
- Giữa trưa
+ Giừa trưa mùa hè
+ Lúc 12 giờ
+ Không. Vì dễ sinh bệnh.
- H S đọc
- HS tham gia
Toán
KIỂM TRA
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Tập trung vào đánh giá.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phô tô đề kiểm tra
III.ĐỀ KIỂM TRA
Đề :
Số 
 1/ ?
°°°
°°
°°°
°°°
°
°°°
°°°
°°°
°°°
Số 
 2/ ?
1
2
4
3
6
0
5
5
8
 3/ Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Số 
4/ ?
 Có .hình vuông
 Có .hình tam giác
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 28 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 31: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- Đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - Bảng ôn vần ( theo SGK )
 - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng ; truyện kể: “ Khỉ và Rùa ”.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc vần, từ và câu ứng dụng
-Viết bảng con : ua, ưa – cà chua – xưa kia
II.Bài mới
-Treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
- Phân tích tiếng “ mía”
-Ngoài vần ia kể các vần đã học tuần qua
-T treo bảng ôn vần 
1.Ôn tập
Ôn các vần vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự :
Ghép chữ và vần thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ tr ở cột dọc ghép với vần ua ở hàng ngang thì sẽ được tiếng trua . T ghi bảng tiếng trua .
- T chỉ các âm và vần còn lại để H ghép tạo ra tiếng.
- T ghi bảng
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
-Tgắn từ ứng dụng(trò chơi ghép tiếng thành từ)
- T cho H tìm tiếng có vần đã học
 Nghỉ giữa tiết
d/Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Hôm nay các em luyện viết 2 từ : mùa dưa ngựa tía mỗi từ 1dòng
-T viết mẫu và nói:
+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m , m nối với ua ở đầu nét xiên , kết thúc ngay đường kẻ 2 . Cách 1 thân chữ o viết d , d nối với ưa ở đầu nét xiên phải , lia bút đặt dấu phụ trên đầu chữ ư . 
+ T viết mẫu từ “mùa dưa” 
2.Củng cố-dặn dò
-Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1.Luyện đọc
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng .
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 
- Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi :
. Các em thấy gì ở trong tranh ?
- T gắn đoạn thơ ứng dụng
2.Luyện viết
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ mùa dưa, ngựa tía mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
-T nêu cách viết ( như tiết 1)
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3.Kể chuyện: Khỉ và Rùa
-Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? 
-Hôm nay cô sẽ kể câu chuyện “Khỉ và Rùa”
-Kể cả câu chuyện lần 1
-Kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-Tổ chức chia nhóm
-Yêu cầu H trình bày
-Nhận xét, đánh giá các nhóm
-Yêu cầu HS kể lại 1 đoạn truyện
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, các em thấy ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại
4.ủng cố-dặn dò
-T cho H chơi trò chơi : tìm tiếng mới học
-Thi đua viết vần, tiếng
-Đọc và phân tích tiếng
-3 dãy viết b/c
-Vẽ cây mía 
-Âm m đứng trước , vần ia đứng sau 
-ua , ưa 
-H đọc vần ở bảng ôn 
-tru , trua , trư , trưa , tri , tria .
-Đọc cá nhân theo dãy , nhóm 
-Đọc: cá nhân; đồng thanh
-Tìm tiếng có vần đã học 
-Viết bảng : mùa dưa .
- Khỉ và Rùa
-Lắng nghe
-Thảo luận tập kể theo tranh
-Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh
-Nhận xét và bổ sung
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Các mẫu vật
- Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Tiết Toán vừa rồi, các em làm bài kiểm tra. Qua chấm bài, cô nhận thấy có . Bài đạt điểm 10, . Bài đạt điểm 9, 
- Gọi 1HS đọc số từ 0 đến 10
- Gọi 1HS đọc số từ 10 đến 0
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 3.
- 1HS
- 1HS
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
a/Hướng dẫn H phép cộng 1+1=2.
-Cho H quan sát tranh,hỏi: “ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?”
- 1 thêm 1 bằng 2 . Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau:1+1=2.T ghi bảng.
- Dấu “ +” ta đọc là cộng
-Chỉ phép tính nói: 1 cộng 1 bằng 2
-Nhắc lại bài toán
-Trả lời: có 1 con gà, thêm 1 con gà được 2 con gà.( nhiều H)
-Nhắc lại
b/Hướng dẫn H phép cộng 2+1=3
-Treo tranh, hỏi: có 2 ô tô, thêm 1 ô tô.Hỏi có tất cả có mấy ô tô?
-Ta có phép cộng : 2+1=3
-Gọi H đọc 
-Có 2 ô tô ,thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô.
-Đọc cá nhân, ĐT
c/Hướng dẫn H phép cộng 1+2=3
-T lấy 1 que tính để trên bàn, thêm 2 que tính nữa.Hỏi tất cả có mấy que tính.
-Gọi H nêu phép cộng.
d/Cho H thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
 1+1=2; 2+1=3; 1+2=3.
-Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy?
+ 1 cộng 2 bằng mấy ?
+ Mấy cộng 1 bằng 2?
+ Mấy cộng 2 bằng 3 ?
-Thực hiện,nói: có 1 que tính thêm 2 que tính.Tất cả có 3 quetính.
-H: 1+2=3
-Đọc cá nhân,ĐT
H: 1 cộng 1 bằng 2
+1 cộng 2 bằng 3
+ 1 cộng 1 bằng 2
+ 1 cộng 2 bằng 3
-H thi đua
e/T cho H quan sát hình vẽ chấm tròn
-Hỏi:
+Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
+Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
-T gọi H nêu 2 phép tính
-Hỏi: 
+Kết quả của 2 phép tính như thế nào?
+Vị trí của các số trong phép tính giống nhau hay khác nhau?
-Chốt:Vị trí các số trong 2 phép tính đó là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2.
-Tất cả có 3 chấm tròn
-Tất cả có 3 chấm tròn
 1+2=3 ; 2+1=3
+Bằng nhau và bằng 3
+Khác nhau
Nghỉ giữa tiết
2.Luyện tập
a/Bài 1:T nêu yêu cầu bài toán
-T hướng dẫn cách làm
b/Bài 2:-Cho H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét
c/Bài 3 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán
-T gọi H lên bảng chữa bài
-T nhận xét
4,Củng cố:T gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
-Nêu cách chơi và luật chơi: 2 nhóm lên trước lớp
+3HS cầm 3 phép tính.
+3HS cầm 3 kết quả.
-YC 3 nhóm sẽ ráp phép tính với kết quả đúng.
Nhận xét
-H làm bài vào SGK
3 H đọc kết quả, cả lớp nhận xét
-H làm bài vào SGK
3 H lên bảng chữa
-H làm bài vào SGK
H lên bảng nối
1 H lên bảng chữa bài
5 H nhắc lại
6HS tham gia
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
BUỔI CHIỀU
Thể dục
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
A. MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn chậm)
 - Bước đầu làm quen với trò chơi.
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi
C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút
- Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ( xoay ) : 2 - 3 lần
- Trò chơi “Qua đường lội” : 8 - 10 phút
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút
- GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút
3 hàng dọc
1 hàng dọc
Vòng tròn
3 hàng dọc
3 hàng dọc
Thứ năm, ngày 29 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 32: oi - ai
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài ôn tập
- Viết bảng con : mua mía, mùa dưa, ngựa tía
II.Bài mới
Hôm nay các em học vần oi – ai 
1. Dạy vần 
a/ Vần : oi
+ Đọc trơn mẫu vần oi
+ Phân tích vần oi
+ T đánh vần mẫu : o – i – oi 
+ Cài vần oi
+ Đọc trơn vần oi
+ Muốn có tiếng ngói, thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : ng – oi – ngoi – sắc – ngói 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ngói
+ Cài tiếng ngói
+ Đọc trơn tiếng ngói
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ nhà ngói)
+ GV đọc trơn : nhà ngói
* Luyện viết : oi – nhà ngói
+ oi : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ nhà ngói :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
b/Vần : ai
+ Đọc trơn mẫu vần ai
+ Phân tích vần ai
+ T đánh vần mẫu : a – i – ai 
+ Cài vần ai
+ Đọc trơn vần ai
+ Muốn có tiếng gái, thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : g – ai – gai – sắc - gái
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng gái
+ Cài tiếng gái
+ Đọc trơn tiếng gái
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ bé gái)
+ GV đọc trơn : bé gái
*Luyện viết : ai – bé gái
+ ai : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ bé gái :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
2.Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 2 từ ứng dụng : 
 ngà voi – gà mái
 cái còi – bài vở
- HD đọc 2 từ trên
+Ngà voi: răng hàm trên con voi mọc dài ra ngoài
+Cái còi: dụng cụ làm bằng nhựa hay kim loại, dùng hơi người, hơi nước  mà thổi ra tiếng để báo hiệu
+Gà mái: loài chim nuôi trong nhàđể ăn thịt và lấy trứng, bay kém, mỏ cứng và nhọn
+Bài vở: bài làm của HS nói chung
3.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Luyện đọc
- YC đọc các vần ở tiết 1 
- YC đọc các từ ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ?
- Khi đọc câu câu này, chúng ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi H đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa phát âm cho H
3.Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: oi, ai, nhà ngói, bé gái
-Viết mẫu, nói lại cách viết 
-Chấm 1 số vở
4. Luyện nói
- Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
+Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào?
5.Củng cố, dặn dò
- Đọc SGK
-Thi đua viết vần, tiếng
HS đọc
3 dãy viết b/c
- 3H đọc trơn oi
+ Vần oi ..
+ o – i – oi (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần oi
+ Đọc trơn oi
+ Thêm vào phía trước âm ng 
+ Đánh vần : : ng – oi – ngoi – sắc – ngói (c/n, đ/t )
+ Tiếng ngói có âm ng đứng trước, vần oi đứng sau.
+ Cài tiếng ngói
+ Đọc trơn ngói (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ nhà ngói
+ Đọc trơn: nhà ngói (c/n, đ/t )
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- Viết vần oi – nhà ngói ( b/c)
- 3H đọc trơn ai
+ Vần ai ..
+ a – i – ai (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần ai
+ Đọc trơn ai
+ Thêm vào phía trước âm g
+ Đánh vần : : g – ai – gai – sắc - gái
 (c/n, đ/t )
+ Tiếng gái có âm g ..
+ Cài tiếng gái
+ Đọc trơn gái (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ bé gái
+ Đọc trơn: bé gái (c/n, đ/t )
- Viết bc : ai – bé gái 
- Đọc CN, ĐT
- HS đọc lại bài
- Lần lượt đọc : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT)
- HS trả lời
+ Đọc (CN, ĐT)
- Nghỉ hơi ở các dấu phẩy.
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS viết VTV
- HS trả lời
- H S đọc
- HS tham gia
Toán
LUYỆN TẬP : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Tranh vẽ, bảng phụ	
- Hộp đồ dùng Toán 1	
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi 3
- GV nhận xét.
II.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hành
a/Bài 1 : GV nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ, viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
- GV gọi HS đọc
b/Bài 2 : GV nêu yêu cầu bài toán 
- Gọi HS chữa bài
- Nhận xét
c/Bài 3 (cột 1 ) : GV nêu yêu cầu bài toán.
-Hướng dẫn HS cách làm bài
-Cho HS đổi vở để kiểm tra.
Nghỉ giữa tiết
d/Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Giúp HS nêu cách làm:dựa vào hình đặt câu hỏi và điền vào.
- Nhận xét cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò 
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Nối phép tính với kết quả đúng”
GV nhắc lại cách chơi và luật chơi.
Nhận xét
3 HS 
HS làm bài
- HS quan sát, viết vào vở : 2+1=3; 1+2=3
- Đọc :hai cộng một bằng ba
 một cộng hai bằng ba
HS làm bài vào SGK
-3 HS lên bảng làm
HS làm bài ( cột 1 ) vào SGK
- 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở
HS tự nêu câu hỏi : có 1 con thỏ đang đứng, 1 con chạy tới.Hỏi có tất cả mấy con thỏ? 
- HS điền số và dấu.
HS thi đua
HS thực hiện
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tết 2)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra đồ dùng môn thủ công của HS 
- GV nhận xét
II.Bài mới
1.Hoạt động 1 : GV gọi HS nhắc lại cách xé và dán hình quả cam, hình lá, cuống lá:
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : HS thực hành 
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu và xé, dán hình quả cam theo hướng dẫn 
- GV giúp đỡ HS còn lúng túng
* Nhận xét bài làm của HS
3.Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học 
- HS trả lời :
a/ Xé hình quả cam :- lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh tuỳ ýâ . Xé rời để lấy hình vuông ra, xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b/ Xé hình lá :- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhựt : xé hình chữ nhựt rời khỏi giấy màu, xé 4 góc của hình chữ nhựt theo đường vẽ, xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c/ Xé hình cuống lá :- Lấy một mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình chữ nhựt xé đôi hình chữ nhựt, lấy một nửa để làm cuống sao cho 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d/ Dán hình :Sau khi xé được hình quả, lá, cuống quả cam, ta bôi hồ và dán lên giấy nền
 - HS thực hành và dán vào vở
Thứ sáu, ngày 30 tháng 09 năm 2011
 Học vần
Bài 33: ôi - ơi
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS vần, từ và câu ứng dụng. Kết hợp phân tích và tìm tiếng có vần oi, ai
- Viết bảng con : oi – ai, cái còi, bài vở
II.Bài mới
Hôm nay các em học vần ôi – ơi
1. Dạy vần 
a/ Vần : oi
+ Đọc trơn mẫu vần ôi
+ Phân tích vần ôi
+ T đánh vần mẫu : ô – i – ôi 
+ Cài vần ôi
+ Đọc trơn vần ôi
+ Muốn có tiếng ổi, thêm vào dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : ô – i – ôi – hỏi – ổi 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ổi
+ Cài tiếng ổi
+ Đọc trơn tiếng ổi
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ trái ổi)
+ GV đọc trơn : trái ổi
* Luyện viết : ôi – trái ổi
+ ôi : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ trái ổi :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
b/Vần : ơi
+ Đọc trơn mẫu vần ơi
+ Phân tích vần ơi
+ T đánh vần mẫu : ơ – i – ơi 
+ Cài vần ơi
+ Đọc trơn vần ơi
+ Muốn có tiếng bơi, thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : b – ơi – bơi 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng bơi
+ Cài tiếng bơi
+ Đọc trơn tiếng bơi
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ bơi lội)
+ GV đọc trơn : bơi lội
*Luyện viết : ơi – bơi lội
+ ơi : 
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
+ bơi lội :
- HD viết (lưu ý nối nét )
Nhận xét
2.Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 4 từ ứng dụng : 
 cái chổi – ngói mới
 thổi còi – đồ chơi
- HD đọc 4 từ trên
+Cái chổi: dùng để quét nhà
3.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Luyện đọc
- YC đọc các vần ở tiết 1 
- YC đọc các từ ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng
+ Tranh vẽ gì ?
+ Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh ?
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi H đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa phát âm cho H
3.Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Viết mẫu, nói lại cách viết 
-Chấm 1 số vở
4. Luyện nói
- Các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói
- Treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+Chim 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T7 Chuan KTKN Tich hop day du(1).doc