A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS đọc trơn cả bài đi học . Luyện đọc các từ ngữ : Mừng quýnh , nhễ nhại , mát lạnh, lễ phép . Bửụực ủaàu bieỏt ngaột nghổ sau dấu phảy , dấu chấm .
- Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác .
Traỷ lụứi caõu hoỷi 1,2 SGK
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ học vần tiếng việt
Viết các số thích hợp vào ô trống - HS làm bài tập trên bảng lớn - Dưới lớp nhận xét, bổ sung Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài a) 82 83 86 b) 45 44 42 41 c) 30 40 50 70 80 - GV nhận xét, đánh giá - HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp vào ô trống - HS làm bài theo nhóm. GV chia lớp làm 3 nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung Nhóm 1: 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Nhóm 2 45 44 43 42 41 40 39 38 37 Nhóm 3: 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán 22 + 36 = 96 – 32 = 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 = 23 + 14 – 15 = - GV nhận xét đánh giá - HS tự đọc bài toán : Tính - Cả lớp làm bài 1-2 hs lên làm bài trên bảng. 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 45 – 5 = 40 23 + 14 – 15 = 22 Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải bài toán - GV nhận xét, đánh giá - HS tự nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải bài toán Tóm tắt Gà và thỏ: 36 con Số thỏ: 12 con Số gà con Giải Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con gà) Đáp số: 24 con gà Bài 5: GV cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB - GV thu vở chấm Chữa - HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB - HS làm vào vở bài tập 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà xem lại bài . Rút k/n: .................................................................................................................................................................................................................................................. Hát nhạc TIEÁT 34 - 35 ôn tập và tập biểu diễn I/ Mục tiêu: - Trong tieỏt hoùc naứy, GV caàn giuựp caực em haựt thuoọc taỏt caỷ nhửừng baứi haựt ủaừ hoùc trong naờm. - GV giuựp caực em phaõn bieọt 3 caựch voó tay (hoaởc goừ ủeọm) ủaừ ủửụùc taọp luyeọn qua caực baứi haựt : ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca, ủeọm theo phaựch, ủeọm theo nhũp. - GV ủaựnh giaự vaứ khen ngụùi nhửừng em HS haựt ủaùt yeõu caàu. GV nhaộc nhụỷ nheù nhaứng vaứ ủoọng vieõn nhửừng em haựt chửa ủaùt yeõu caàu caàn phaỷi coỏ gaộng hụn. GV toồng hụùp keỏt quaỷ hoùc taọp cuù theồ cuỷa HS : nhửừng em ủaùt yeõu caàu, nhửừng em chửa ủaùt yeõu caàu, tớnh tổ leọ chung. ẹoỏi vụựi caực em HS lụựp 1, vieọc ủoọng vieõn caực em nhieọt tỡnh tham gia hoùc haựt vaứ maùnh daùn taọp bieồu dieón laứ muùc tieõu quan troùng nhaỏt. Vieọc haựt toỏt, haựt chửa toỏt, haựt ủuựng hay coứn sai soựt seừ tieỏp tuùc giuựp caực em khaộc phuùc trong nhửừng naờm hoùc sau. II. Chuẩn bị đồ dùng học tập: Các bài hát từ đầu năm Thanh phách III. Các hoạt động dạy và học. 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ; 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - ôn tập các bài hát; Hoạt động 2: Củng cố , dặn dò. - GV bắt nhịp cho học sinh ôn bài hát : + Quê hương tươi đẹp + Mời bạn vui múa ca + Tìm bạn thân +Lý cây xanh + Đàn gà con + Sắp đến tết rồi + Bầu trời xanh +Tập tầm vông + Quả +Hoà bình cho bé + Đi tới trường + Năm ngón tay ngoan GV chú ý sửa sai cho học sinh. GV nhận xét , dặn ôn lại ccá bài hát cho thuộc để giờ sau biểu diễn trước lớp. HS thực hiện hát tập thể. Hát theo nhóm và vỗ tay, gõ đệm theo nhịp, theo tiết tấu, theo phách. Mỗi bài hát 3-4 lần. ________________________________________________________ Ngày soạn:................................. Ngày giảng:................................ chính tả Tiết 20: chia quà I. mục tiêu - Chép lại đúng đoạn văn Chia quà trong SGK. Tập trình bày đoạn văn ghi đối thoại - HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của em Phương II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ chép đoạn văn “Chia quà” và các bài tập III. các hoạt động 1. Bài cũ - HS viết hai câu Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ” 2. Bài mới a) Giới thiệu b) Hướng dẫn tập chép - Hướng dẫn HS cách trình bày - GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . - GV hướng dẫn cách trình bày bài viết đối thoại - GV chấm 1 số vở tại lớp c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả + Điền chữ s hay x? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tập + Điền chữ : v hay d? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tậpđường đông nghịt T bảng - HS đọc lại đoạn văn “Chia quà” sẽ tập chép - HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. - Tập viết các chữ đó trên bảng con. - HS chép bài chính tả vào vở - HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . - HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . - HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . - HS làm bài tập vào vở bài tập Sáo tập nói Bé xách túi - HS làm bài tập vào vở bài tập Hoa cúc vàng Bé dang tay 3. Củng cố dặn dò : - GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp - GV nhận xét giờ - Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng - Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . Rút k/n: ......................................................................................................................................................................................................................................................................... tập viết Tiết 42: Tô chữ hoa : y i. MụC TIÊU - HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : y - Viết đúng đẹp các vần và các tiếng : - Viết theo chữ thường , cỡ , vừa , đúng và đều nét . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : y III. các hoạt động 1. ổn định lớp. 2. Bài cũ - 2 HS lên bảng viết chữ hoa: x - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới a) Hướng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa ) - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ : y - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ y trong khung chữ ) GV viết mẫu b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng GV viết mẫu c) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết - GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết - GV chấm chữa bài . - HS quan sát chữ y trong bảng phụ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng: - Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng + HS tập tô chữ hoa : y và tập viết các từ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp Về nhà tập viết phần còn lại Rút k/n: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Mĩ thuật Tiết 34: VEế Tệẽ DO I.MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: _Tửù choùn ủửụùc ủeà taứi ủeồ veừ tranh _Veừ ủửụùc tranh theo yự thớch II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC: 1.GV chuaồn bũ: _Moọt soỏ tranh cuỷa hoaù sú, cuỷa HS veà phong caỷnh, chaõn dung, túnh vaọt, sinh hoaùt, vụựi caực vaọt lieọu nhử chỡ maứu, buựt daù, maứu boọt, maứu nửụực. 2.HS chuaồn bũ: _Vụỷ Taọp veừ 1 _Buựt chỡ, maứu veừ III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU: Thụứi gian Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh ẹDDH 1’ ẹaõy laứ baứi kieồm tra cuoỏi naờm, vỡ theỏ caàn daứnh thụứi gian cho HS laứm baứi. Coỏ gaộng veừ xong baứi ụỷ lụựp. Baứi naứy neõn tieỏn haứnh nhử sau: 1.Giaựo vieõn: _Giụựi thieọu moọt soỏ tranh cho HS xem ủeồ caực em bieỏt caực loaùi hỡnh phong caỷnh, túnh vaọt, sinh hoaùt, chaõn dung. _Neõu leõn yeõu caàu cuỷa baứi veừ ủeồ HS choùn ủeà taứi theo yự thớchcuỷa mỡnh. _Gụùi yự moọt soỏ ủeà taứi. Vớ duù: + Gia ủỡnh -Chaõn dung: oõng baứ, cha meù, anh chũ em hay chaõn dung mỡnh. -Caỷnh sinh hoaùt gia ủỡnh: Bửừa cụm gia ủỡnh; ẹi chụi ụỷ coõng vieõn; Cho gaứ aờn +Trửụứng hoùc -Caỷnh ủeỏn trửụứng; Hoùc baứi; lao ủoọng troàng caõy; Nhaỷy daõy -Mửứng ngaứy 20/11; ngaứy khai trửụứng +Phong caỷnh: Phong caỷnh bieồn, noõng thoõn, mieàn nuựi +Caực con vaọt: Con gaứ, con choự, con traõu, _Giuựp ủụừ HS laứm baứi. 3.Nhaọn xeựt: Choùn caực baứi veừ ủeùp trong naờm hoùc, chuaồn bũ trửng baứy keỏt quaỷ hoùc taọp cuoỏi naờm. 2.Hoùc sinh: Tửù do lửùa choùn ủeà taứi vaứ veừ theo yự thớch. -Tranh maóu -Baứi veừ ủeùp Kể chuyện Tiết 10: hai tiếng kì lạ a. mục đích yêu cầu - HS hào hứng nghe GV kể chuyện : Hai tiếng kì lạ - HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh - HS nhận ra lễ phép , lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ b. đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu chuyện c. các hoạt động i. bài cũ - GV nhận xét và đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu 2. GV kể câu chuyện : Hai tiếng kì lạ 3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - GV nhận xét và đánh giá . 4. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện - GV hỏi HS : Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao – lích là hai tiếng nào ? Vì sao Pao – lích nói 2 tiếng đó , mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em - 2 HS lên kể lại câu chuyện : Cô chủ không biết quý tình bạn . - HS lắng nghe GV kể chuyện - HS kể chuyện theo nhóm từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu gợi ý dưới tranh . - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung ( Đó là hai tiếng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng , cách nhìn thẳng vào mắt người đối thoại . Hai tiếng vui lòng đã biến Pao – lích thành em bé ngoan ngoãn , lễ phép , đáng yêu . Vì thế em đã được mọi người yêu mến và giúp đỡ . ) 5. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ Các em về kể lại câu chuyện cho bố mẹ , ông bà nghe Rút k/n: .................................................................................................................................................................................................................................................. -------------------------------------------------- Ngày soạn:................................. Ngày giảng:............................... Tập đọc Tiết 59 – 60: người trồng na mục đích yêu cầu HS đọc trơn cả bài đi học : “ Người trồng na ” . Luyện đọc các từ ngữ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . Luyện đọc các câu đối thoại . Ôn các vần : oai , oay . Tìm tiếng ngoài bài có vần oai , oay. Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng . b. đồ dùng dạy học Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói Bộ chữ học vần tiếng việt c. các hoạt động Kiểm tra bài cũ GV nhận xét và đánh giá GV nhận xét đánh giá , cho điểm . II. Bài mới 1/ Giới thiệu 2/ Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc bài : Người trồng na Luyện đọc tiếng và từ ngữ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả ... GV cho HS phân tích tiếng GV giải nghĩa các từ Luyện đọc câu Luyện đọc hai dòng thơ một GV lắng nghe và chỉnh sửa + Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già . Luyện đọc đoạn và bài Chú ý : đọc lời người hàng xóm ( vui vẻ , xởi lởi ) đọc lời cụ già ( tin tưởng ) 3/ Ôn các vần : oai, oay Tìm tiếng trong bài có vần oai ? Tìm tiếng ngoài bài có vần oai , oay ? Nói câu chứa tiếng có vần : oai, oay ? Điền tiếng có vần oai hoặc oay - GV nhận xét và đánh giá Đọc khổ thơ em thuộc lòng trong bài : Làm anh . viết lên bảng các từ ngữ : Người lớn , dỗ dành . HS đọc và phân tích các từ HS đọc nối tiếp nhau từng câu 2 , 3 HS luyện đọc . ( Ngoài vườn ) HS thi tìm tiếng ( Củ khoai , khoan khoái , loay hoay... ) Tiết 2 4/ Tìm hiểu bài và luyện nói a/ Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài ? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? ? Cụ trả lời như thế nào ? GV nhận xét và bổ sung b. Luyện nói Đề tài : Kể về ông bà của em - Cách thực hiện : Chia nhóm làm 3 , 4 HS mỗi nhóm . 2, 3 HS đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm . Trả lời câu hỏi . ( Người háng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả ) ( Cháu cụ mà ăn na thì sẽ không quên người trồng ) 2 , 3 HS đọc cả bài - Các em kể cho nhau nghe về ông bà của mình . 5/ Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ HS về nhà kể lại câu chuyện cụ già trồng na cho bố mẹ hoặc anh chị em nghe . Rút k/n: .................................................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------- toán : Tiết 136: luyện tập chung (T1) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, trừ (không có nhớ) - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng II. Hoạt động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hoạt động Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS - HS nêu yêu cầu của bài: Viết số nêu yêu cầu của bài: Năm Mười chín Bảy mươi tư Ba mươi sáu Sáu mươi chín Không - GV nhận xét, đánh giá - HS làm bài tập trên bảng lớn - Dưới lớp nhận xét, bổ sung Năm: 5 Mười chín: 19 Bảy mươi tư: 74 Ba mươi sáu: 36 Sáu mươi chín: 69 Không: 0 Bài 2: Tính 4 + 2 = 10 – 6 = 8 – 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 – 5 = - GV nhận xét đánh giá - HS tự đọc bài toán : Tính - HS làm bài tập vào bảng con 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10 18 – 5 =13 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 35 42 90 100 87 85 69 60 46 40 + 5 94 90 + 5 - GV nhận xét, đánh giá - HS làm vào phiếu học tập - Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng 35 < 42 90 < 100 87 > 85 69 = 60 46 > 40 + 5 94 < 90 + 5 Bài 5: Đo độ dài từng đoạn thẳng - GV thu vở chấm, chữa - HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng - Viết kết quả vào vở bài tập 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà xem lại bài . Rút k/n: ............................................................................................................................ .................................................................................................................................... Tự NHIêN Và Xã HộI Tiết 34: Thời tiết I. mục tiêu - HS biết thời tiết luôn luôn thay đổi - Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết - Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ II. đồ dùng dạy học - Các hình vẽ trong sgk - GV và HS đem tất cả những tranh ảnh về thời tiết đã học trong các bài trước . - Giấy khổ to và băng dính để dùng cho các nhóm . - Cac tấm bìa có vẽ hoặc viết tên một số đồ dùng cần thiết cho trò chơi : Dự báo thời tiết . ( nón , mũ , áo đi mưa , khăn quàng , quần áo mùa hè , mùa đông . III. các hoạt động Hoạt động 1 : làm việc với các tranh ảnh đã sưu tầm được a) Mục tiêu : - HS biết sắp sếp các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi . - Biết nói lại hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn . b) Cách tiến hành : - GV yêu cầu một số HS trả lời các câu hỏi . + Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng , hoặc mưa , rét ... ? + Em mặc như thế nào khi trời nóng , trời rét ? - GV nhận xét Hoạt động 2 : Chơi trò chơi : Dự báo thời tiết : - GV hướng dẫn cách chơi - GV quan sát sửa sai - GV nhận xét - HS thảo luận lớp và trả lời câu hỏi . ( Do có các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi ) ( Phải ăn mặc phù hợp với thời tiết để bào vệ cơ thể khoẻ mạnh ) - HS thực hành chơi theo nhóm 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ - Liên hệ giáo dục HS luôn ăn mặc phù hợp với thời tiết để đảm bào sức khoẻ - Về nhà xem trước bài ôn tập tự nhiên . Rút k/n: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________________________ Tuần 35 Ngày soạn:................................. Ngày giảng:............................... Tập đọc Tiết 61 – 62: Anh hùng và biển cả I. Mục đích, yêu cầu Hướng dẫn đọc bài: Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy. Ôn các vần: uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói được câu chứa tiếng có vần uân, ân. Hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển. II. Đồ dùng dạy học Tranh: Phóng to, ảnh cá voi. III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Người trồng na Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm ngăn cản? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Chú ý ngắt giọng nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm ở câu 2, 5, 6, 7. Luyện đọc đoạn, bài Bài có hai đoạn 3. Ôn các vần: ân, uân Tìm tiếng trong bài có vần uân. Thi nói câu chứa tiếng có vần uân, ân HS tự đặt câu 2 em HS lắng nghe HS đọc: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Phân tích một số tiếng HS đọc nối tiếp cho hết lớp. HS đọc theo nhóm 2 Đọc đoạn trước lớp: 3 nhóm Thi đọc đoạn trong nhóm Đọc cả bài: 4 em Lớp đọc đồng thanh một lần Huân chương HS nói tiếp nối Câu mẫu: Mèo chơi trên sân Cá heo được huân chương Bạn Hòa cân thịt Bây giờ là mùa xuân Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài Cá heo bơi giỏi như thế nào? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? b. Luyện nói Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo thông minh như thế nào? Cá heo trong bài cứu sống ai? 5. Củng cố, dặn dò Đọc lại bài, chuẩn bị bài: ò ó o Đọc đoạn 1: 3 em Bơi nhanh vun vút như tên bắn Nhiều em nhắc lại Đọc đoạn 2: 4 em Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Đọc cả bài: 4 em HS hỏi nhau theo nhóm 2 Sống ở biển Cá heo đẻ con Dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Cứu được một người phi công, khi anh nhảy dù xuống biển. Rút k/n: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ------------------------------------------------ Toán Tiết 137: Luyện tập chung I. Mục đích, yêu cầu Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ Giải toán có lời văn Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số thích hợp Bài 2: Đặt tính rồi tính Bảng con Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 Theo thứ tự từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Bài 4: HS làm vào vở Tóm tắt Có: 34 con gà Bán đi: 12 con gà Con lại: con gà Bài 5: Số ? III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học 25 27 33 36 Đọc lại các số trên 36 + 12 63 – 33 97 – 45 46 + 23 84 + 11 65 – 65 28, 54, 74, 76 76, 74, 54, 28 2 em đọc đề Bài giải Số gà còn lại là: 34 – 12 = 22 (con) Đ/s: 22 con gà 25 + = 25 25 - = 25 Rút k/n: ............................................................................................................................................................................................................................................................................ -------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Tiết 35: Tổng kết năm học A. Mục tiêu: - Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức đã học. Đánh giá kết quả học tập để phát huy truyền thống và khắc phục trong năm học tiếp theo. B. Đồ dùng phương tiện dạy học. - Hệ thống bảng các nội dung học. C. Các hoạt động dạy học. Các HĐ Nội dung Phương pháp Hoạt động 1 Hoạt độn 2 Hoạt động 3 Phố biến nội dung bài học - Khởi động: - Trò chơi - GV hệ thống những kiến thức đã học trong năm + Đội hình đội ngũ + Các trò chơi . Diệt các con vật có hại . Qua đường lội . Kéo cưa lừa xẻ . Chuyền bóng tiếp sức . Nhảy ô tiếp sức . Nhảy đúng nhảy nhanh .Chạy tiếp sức . Tâng cầu + Các động tác tư thế cơ bản + Bài thể dục Động tác hồi tĩnh HS tậtp hợp 2 hàng dọc HS đứng vỗ tay và hát HS tự chọn GV đánh giá kết quả học tập của học sinh - Tuyên dương em: Khải, Trung, Dương, Lan cố ý thức học tập tốt. - Nhắc nhở em : Dũng, Minh, Linh, Bình cần cố gắng trong năm học tới làm tốt hơn. Đánh giá việc học tập môn thể dục của học sinh trong năm học Cho hs tự chọn trò chơi , chơi trong 5 phút. Ngày soạn:................................. Ngày giảng:............................... Chính tả Tiết 21: Loài cá thông minh I. Mục đích, yêu cầu Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải. Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hay gh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Điền vần ân hay uân? b. Điền g hay gh c. Trong bài có mấy câu hỏi? Có mấy câu trả lời. Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời, hỏi gì phải trả lời điều ấy, kết thúc câu hỏi có dấu chấm hỏi (?) 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Phượng, reo lên HS đọc bài chính tả Cá heo, làm xiếc, biển, đen , cứu sống. HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi Phấn trắng, khuân vác ghép cây, gói bánh có hai câu hỏi có 2 câu trả lời HS đọc lại Rút k/n:......................................................................................................................... ........................................
Tài liệu đính kèm: