I : MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết chắc chắn cc vần đã học có âm n ở cuối . Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.
-Học sinh có kĩ năng đọc trơn trơi chảy, viết đúng quy trình mẫu chữ.Kĩ năng kể chuyện theo tranh đủ ý .
- Giáo dục hs không tham lam ; phải biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: bảng ôn; Tranh minh hoạ truyện kể ( sgk )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
g.. -...thể hiện lịng tơn kính và tự hào đối với Tổ quốc VN. --------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009. Thể dục - Tiết 13/ct Bài :THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG. .MỤC TIÊU: + Củng cố các tư thế đứng cơ bản đã học. Học Tư thế đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Tiếp tục ơn trị chơi: " Chuyển bĩng tiếp sức". +Học sinh có kỹ năng thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. Biết tham gia trị chơi. +Giáo dục học sinh tinh thần kỉ luật, tự giác,nghiêm túc khi luyện tập. II.ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN: Sân trường ( vệ sinh an toàn nơi tập); còi TT. III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1.Phần mở đầu: -GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Chạy nhẹ nhàng theo 3 hàng dọc. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. -Trò chơi “ Con Thỏ" 2.Phần cơ bản: + Ơn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước; đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V; đứng kiễng gĩt hai tay chống hơng; Đứng đưa 1 chân ra trước hai tay chống hơng. -GV hơ nhịp kết hợp làm mẫu. -GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ sửa sai. + Học đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.. - Gv nêu tên động tác, vừa hơ nhịp, vừa làm mẫu. Hd học sinh tập bắt chước theo GV. - GV điều khiển cho hs tập cả lớp, sau đĩ cho từng tổ lên tập, xen kẽ gv sửa sai. - Tập phối hợp: GV hơ nhịp cho cả lớp tập từng động tác Xen kẽ uốn nắn, sửa sai. - Trị chơi: Chuyển bĩng tiếp sức. Gv HD cách chơi, tổ chức cho 3 nhĩm chơi 3.Phần kết thúc: -HS di chuyển thành vịng trịn và hát. -GV hệ thống nội dung bài học. -Nhận xét giờ học,tuyên dương tổ nhóm tích cực luyện tập. -Dặn HS về nhà luyện tập thêm các tư thế đứng cơ bản đã học, chơi những trị chơi an tồn. * * * * * * 1- 2’ * * * * * * * * * * * * 1- 2’ * * * * * * * * * * * 2 lần * * * * * GV 5-8’ 1 - 2' 1 - 2' 1 - 2' -------------------------------------------------------- HỌC VẦN:Tiết 113- 114/ ct. Bài : ong - ơng I,: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được ong.ông,cái võng ,dòng sông .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc trơn trơi chảy, lưu lốt; viết đúng quy trình mẫu chữ..Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng -Học sinh cĩ ý thức đá bóng đúng nơi quy định II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc cn - đt : iên - yên - uơn - ươn cuồn cuộn - con vượn Gọi hs đọc câu ứng dụng trong sgk GV đọc từ cho hs viết vào bảng con Nhận xét. 2. Bài mới : Tiết 1 a. Giới thiệu bài : ong ,ông b. Hoạt động chính: *Hđ1: Dạy vần: - vần ong : Vần ong gồm mấy âm ghép lại ? đó là những âm nào ? âm nào đứng trước ,âm nào đứng sau Yêu cầu hs ghép Gọi hs đánh vần ,đọc trơn - Có vần ong muốn có tiếng võng ta phải thêm âm gì?dấu gì ? Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ Gọi hs đọc lại bài : ong võng cái võng -Vần ông (tương tự) ơng sơng dịng sơng Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh ong - ông: *giải lao giữa tiết *Hđ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng con ong cây thông vòng tròn công viên -Tiếng nào cóvần ong ,ông ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần ong - ông, cái võng ,dòng sông . Viết mẫu Yêu cầu hs viết bảng con nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 - Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần - tiếng - từ ? - Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hđ1: Luyện đọc gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu ứng dụng Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó *Giải lao giữa tiết b. Hđ 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết Chấm nhận xét một số bài c. Hđ 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói? - tranh vẽ các bạn đang làm gì ? - các bạn chơi bóng với nhau như thế nào ? - em có biết đá bóng không ? -Các em nên đá bĩng ở đâu ? Gv liên hệ giáo dục 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bài trong sgk Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần ong - ơng Dặn hs chuẩn bị bài : ăng - âng HS đọc cn - đt Viết bảng con : cuồn cuộn - con vượn 2 âm , đó là âm o và âm ng ; âm o đứng trước đứng trước,âm ng đứng sau Hs ghép bảng cài: ong Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn- đt) : o -ng -ong ; ong thêm âm v + dấu ngã; âm v đứng trước vần ong ,dấu ngã đặt trên âm o hs ghép võng hs đánh vần ,đọc trơn các nhân, đt vờ ong vong ngã võng hs đọc cá nhân ,đt : cái võng hs nghe hs đọc ong,võng ,cái võng hs ghép ông đánh vần ,đọc trơn: ông - sơng - dịng sơng 2 hs đọc giống: đều kết thúc âm ng khác :âm đầu : o - ơ Hs tìm đánh vần ,đọc trơn tiếng đó Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc ( cn - tổ - đt ) HS nghe , ghi nhớ Hs viết ,đọc ở bảng con Hs đọc cá nhân , đt Nhắc lại cấu tạo . hs đọc cá nhân ,nhóm ,đt hs đọc cá nhân ,nhóm ,đồng thanh hs qs,nhận xét Đọc thầm câu ứng dụng, tìm tiếng cĩ vần mới học. Hs đọc nối tiếp cá nhân, đồng thanh hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài: ong ơng cái võng dịng sơng Đá bóng -...đang đá bóng - ...rất quyết liệt hs lựa chọn trả lời ----------------------------------------------------------------- Tốn : Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ; Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 ; Biết làm tính trừ trong phạm vi 7; +HS cĩ kỹ năng thực hiện tính trừ thành thạo, đặt tính thẳng cột. +Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7. -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán -Gọi học sinh lặp lại -Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu -Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6 -Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong SGK -Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 – 6 = 1 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính *Hướng dẫn học sinh học phép trừ : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 -Tiến hành tương tự như trên Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . -Gọi học sinh đọc bảng trừ -Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để học sinh thuộc tại lớp -Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ -Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng ) *Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài *Bài 2 : Tính nhẩm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài *Bài 3 : Tính -Hướng dẫn học sinh cách làm bài -Sửa bài trên bảng lớp *Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu -Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính -Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 nhận xét, tuyên dương tổ, nhĩm học tập tích cực. Dặn hs ơn lại bảng cộng, trừ đã học, chuẩn bị bài : Luyện tập. -Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? ” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác “ -Học sinh lần lượt lặp lại . -Học sinh đọc lại phép tính -Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm - 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 - 3 em đọc -Học sinh đọc đt nhiều lần -5 em đọc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK HS làm vào bảng con: 1 2 5 2 6 0 -Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt -Cho học sinh tự sửa bài : 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 -Học sinh nêu được cách làm bài - 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 Lấy 4 – 2 = 2 7 - 5 - 1 = 1 7 - 6 - 1 = 0 7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 2 = 1 -4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ? 7 – 2 = 5 -4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ? 7 – 3 = 4 6 em đọc ----------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009. Tốn : Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7 .Củng cố về đặt tính và tính; Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. + Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính và tính chính xác. + HS cẩn thận khi học tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTT ; Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên bảng làm bài ,y/c cả lớp làm bảng con GV ghi phép tính lên bảng: 7 - 5 = 7 - 3 = Nhận xét. 2.Bài mới: *Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7. -Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 -Giới thiệu bài và ghi đầu bài . *Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các em làm toán Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết thẳng cột cho hs làm bảng con, chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm -Cho học sinh nêu cách làm bài -Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán / 54 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào chỗ chấm -Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + , - để điền số đúng vào ô trống -Cho học sinh sửa bài chung Bài 4 : Điền dấu = vào chỗ trống - Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước -Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước -Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu = thích hợp Tổ chức cho 2 nhĩm thi đua Bài 5 : -Yêu cầu học sinh quan sát tranh ( sgk ) nêu bài toán -Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù hợp -2 Học sinh lên bảng sửa bài 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Nhận xét tiết học. Dặn hs ơn lại các bảng cơng trừ đã học, chuẩn bị bài :Phép cộng trong phạm vi 8 1 em lên làm trên bảng lớp cả lớp làm bảng con -4 em đọc -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài , làm ở bảng con: 4 7 7 6 7 HS tự làm vào vở BTT, tiếp nối nhau lên chữa bài. 6 + 1 =7 5 + 2 =7 1 + 6 = 7 2 + 5 =7 7 – 1 = 6 7 – 2 =5 7 – 6 = 1 7 – 5 =2 -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài (làm vào vở Btt ) 2 + ... = 7 7 - ... = 1 7 - ... = 4 7 - ... = 3 ... + 3 = 7 ... - 0 = 7 2 nhĩm thi đua điền dấu thích hợp: 3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 6 7 - 4 ... 4 7 - 2 ... 5 -Có 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ? 3 + 4 = 7 - Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có tất cả mấy bạn ? 4 + 3 = 7 ---------------------------------------------------- HỌC VẦN:Tiết 115 - 116/ ct. Bài : ăng - âng I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được ăng,âng,măng tre,nhà tầng .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vâng lời cha mẹ - Giáo dục hs biết vâng lời cha mẹ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc bài : ong , ơng, cái võng, dịng sơng, cây thơng, cơng viên, vịng trịn. Đọc bài ứng dụng sgk GV đọc cho cả lớp viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : ăng - âng b. các hoạt động hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc *Giới thiệu vần ăng Vần ăng gồm mấy âm ghép lại ? đó là những âm nào ? âm nào đứng trước ,âm nào đứng sau Yêu cầu hs ghép Gọi hs đánh vần ,đọc trơn - Có vần ăng muốn có tiếng măng ta phải thêm âm gì? Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: măng tre Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ Gọi hs đọc lại bài : ăng măng măng tre Vần ââng (tương tự): âng tầng nhà tầng Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại bài Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh ăng - âng? *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - Tiếng nào cóvần ăng - âng ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần ăng,âng, măng tre,nhà tầng viết mẫu, nhắc lại quy trình viết. Yêu cầu hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi .Sóng vỗ bờ rì rào ,rì rào Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu ứng dụng Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết , nhắc nhở tư thế ngồi viết. Chấm nhận xét một số bài c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói? - tranh vẽ gì ? - mẹ đã nói gì với bé ? - bé có nghe lời mẹ không ? - em đã vâng lời cha mẹ chưa ? Gv liên hệ giáo dục 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bài trong sgk. Tổ chức cho hs thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học Nhận xét tiết học, tuyên dương những em đọc tốt. Dặn hs chuẩn bị bài : ung - ưng. HS đọc cn -đt 3 em đọc Viết bảng con: cây thơng, vịng trịn 2 âm đó là âm ă và âm ng ; âm ă đứng trước ,âm ng đứng sau Hs ghép bảng cài ăng Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : ă -ngờ - ăng ; ăng thêm âm m âm m đứng trước vần ăng hs ghép măng hs đánh vần ,đọc trơn các nhân, đt mờ - ăng - măng ; măng hs đọc cá nhân ,đt : măng tre hs nghe hs đọc ăng,măng,măng tre hs ghép : âng , tầng và luyện đọc Luyện đọc vần, tiếng, từ ( cn- nối tiếp- đt ) âng - tầng - nhà tầng 6 hs đọc cn - đt giống: đều kết thúc âm ng khác :âm đầu : ă - â Hs tìm đánh vần ,đọc trơn tiếng đó Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc Theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con Hs đọc cá nhân , đt hs đọc cá nhân ,nhóm ,đt hs qs,nhận xét Tìm tiếng cĩ vần mới học ( vầng trăng, rặng ) hs đọc nối tiếp cá nhân, đồng thanh hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài: ăng âng măng tre nhà tầng vâng lời cha me vẽ mẹ và bé mẹ bảo bé trông em hs lựa chọn trả lời Hs đọc cn -đt - tâng cầu , cố gắng , ngay thẳng, ... ----------------------------------------------------------------- Thủ công: Tiết 13 /ct Bài dạy : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu các ký hiệu,quy ước về gấp giấy,gấp hình theo kí hiệu quy ước. - Học sinh thực hành đúng quy trình công nghệ. - Giáo dục hs tính kiên trì,chịu khó cố gắng hoàn thành sản phẩm. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình (phóng to). - HS : Giấy nháp trắng,bút chì,vở thủ công. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của hs. Nhận xét. 2. Bài mới. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc. Hoạt động 2 : Giới thiệu ký hiệu gấp giấy Giáo viên giới thiệu mẫu kí hiệu đường dấu gấp là đường có nét đứt ( -----). Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ vào vở. Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách vẽ ký hiệu Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu và giảng. Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Hướng dẫn học sinh vẽ. Hoạt độâng 4 : Giúp học sinh biết và vẽ được kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. Giáo viên cho học sinh xem mẫu vẽ kí hiệu và giảng : Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. Hướng dẫn học sinh vẽ. 3. Củng cố, dặn dị : GV nhắc lại các ký hiệu đã học. Nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của hs. Dặn hs chuẩn bị bài : Gấp các đoạn thẳng cách đều. HS chuẩn bị đồ dùng ht lên bàn Học sinh quan sát và nhắc lại. Học sinh lấy vở ra vẽ theo hướng dẫn của giáo viên (vẽ nháp trước). Học sinh quan sát mẫu,nghe và nhắc lại. Học sinh vẽ vào vở theo hướng dẫn (vẽ nháp trước). Học sinh quan sát mẫu vẽ,nghe giảng và ghi nhớ. Học sinh vẽ nháp trước rồi vẽ vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh quan sát và ghi nhớ. Học sinh vẽ nháp rồi vẽ vào vở. ------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2009. HỌC VẦN:Tiết 117- 118/ ct Bài : ung_ưng I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được ung,ưng,bông súng,sừng hươu .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rừng,thung lũng ,suối,đèo . -Học sinh ham thích tìm hiểu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc bài :ăng - âng , rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng , nâng niu. Gọi 3 em đọc bài ứng dụng trong sgk Gv đọc từ cho hs viết bảng con. Nhận xét. 2. Bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : ung, ưng b. Dạy vần: Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc *Giới thiệu vần ung Yêu cầu nêu cấu tạo và ghép vần. Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : súng Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: bơng súng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh) Gọi hs đọc lại bài : ung súng bơng súng Vần ưng (tương tự) ưng sừng sừng hươu Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại bài Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh ung- ưng? *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng cây sung củ gừng trung thu vui mừng -Tiếng nào cóvần ung , ưng ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần ung, ưng ; từ: bơng súng , sừng hươu . Viết mẫu Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a, Hoạt động 1; Luyện đọc gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Khơng sơn mà đỏ Khơng gõ mà kêu Khơng khều mà rụng. (là những gì? ) Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu ứng dụng , giải đố. Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó *Giải lao giữa tiết b, Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ. Chấm nhận xét một số bài c, Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói? - tranh vẽ gì ? -Nơi em ở thuộc vùng nào, cĩ giống tranh vẽ khơng ? Gv liên hệ giáo dục 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bài trong sgk Tổ chức thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới . Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài : tập viết HS đọc cn- đt hs đọc cn Viết bảng con: rặng dừa , vầng trăng HS nêu cấu tạo vần ung : u + ng Hs ghép bảng cài ung Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : u -ngờ - ung ; ung thêm âm s trước vần ung; thanh sắc trên vần ung. hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ) sờ - ung- sung- sắc -súng ; súng hs đọc cá nhân ,đt : bơng súng hs nghe hs đọc lại bài trên bảng lớp. hs nêu cấu tạo và ghép vần : ưng đánh vần ,đọc trơn:ưng ghép tiếng sừng và đọc đọc từ : sừng hươu hs đọc cá nhân,đồng thanh 2 hs đọc giống: đều kết thúc bằng âm ng khác :âm đầu u - ư Hs tìm tiếng cĩ vần ung - ưng ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài trên bảng. HS theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân , đt Hs đọc cá nhân ,nhóm ,đt HS qs,nhận xét Đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần mới học( rụng) hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) ; giải đố. hs nghe hs nghe ,quan sát hs v
Tài liệu đính kèm: