A. Mục tiêu:
Học sinh được củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp
B. Đồ dùng dạy - học:
C.Các hoạt động dạy học:
đọc bài + Trò chơi:Tìm tiếng mới - Nhận xét chung giờ học * Học lại bài: - Xem trước bài 47 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 số em - HS đọc theo GV : an , on - Vần on do 2 âm tạo nên là âm o và n -HS so sánh và nêu -HS ghép: on - o - nờ - on - ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp) - HS sử sụng bộ đồ để gài - HS đọc - Tiếng con có âm c đứng trước, vần on đứng sau - Cờ - on - con - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ mẹ con - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp - 1 vài em - HS luyện viết trên bảng con - HS đọc CN, Nhóm ,lớp - HS đọc nhóm, CN, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - HS nêu - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luỵên viết trong vở tập viết -HS quan sát và nêu - HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay. - chơi theo tổ Tiết 4.Thủ công: Đ11. Xé, dán hình con gà con(T 2) A- Mục tiêu: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản. - Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng. - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật. - Hồ dán, giấy trắng làm nền. - Khăn lau tay. HS: - Giấy thủ công màu vàng. - Bút chì, bút mầu, hồ dán. - Vở thủ công, khăn lau tay. C- Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học. - NX sau KT. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên. - Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu. - Dán hình. - GV theo dõi, HD thêm HS yếu. + Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng. - Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp. III. Nhận xét - dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học: - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập. - Vệ sinh an toàn lao động. 2. Đánh giá sản phẩm: - KN xé, dán. - Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau. - HS làm theo Yêu cầu của GV. - 1 vài em B1: Xé hình thân gà. B2: Xé hình đầu gà. B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà. B5: Dán hình. - HS lần lượt thực hành theo các bước đã học. - Xé xong, dán hình theo HD. - HS nghe & ghi nhớ Ngày soạn:28/10/2008 Ngày giảng:Thứ năm 30/10/2008 Tiết 1.Toán: Đ 43 . Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ hai số = nhau, phép trừ 1 số đi 0 - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Rèn KN làm tính so sánh và điền dấu B. các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh lên bảng làm: 3 - 3 = 4 - 0 = 5 - 5 = - Yêu cầu học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3, 4 và 5 - GV nhận xét, cho điểm II. HD HS làm các bài tập trong SGK. Bài 1: Yính - Cho học sinh nêu cách làm và làm - Bài củng cố kiến thức gì? Bài 2: (tương tự bài1) Bài 3: ,= - Yêu cầu HS nêu yêu cầu và cách làm. - cho HS làm và chữa bài. - GV NX cho điểm. Bài 4: - HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. Bài 5: Số? GV hướng dẫn gao việc Cho hs làm vào sgk III. Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết các phép tính theo các số và dấu sau: ( 2,4,2.-,+,=) - Nhận xét chung giờ học * Làm bài tập (VBT) - 3 học sinh lên bảng: 3 - 3 = 0 4 - 0 =4 5 - 5 = 0 - Vài học sinh - HS làm, 2 học sinh lên bảng chữa 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 - Củng cố về cách làm tính cộng trừ - Điền dấu: >; <; = vào chỗ trống. - Tính kết quả của phép tính rồi lấy kết quả để so sánh. 2 < 2 + 3; 5 = 5 + 0 5 > 2 + 1; 0 + 3 < 4 - HS làm theo hướng dẫn a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 -HS làm bài vào sgk -2hs lên bảng thi điền số Lớp NX - HS chơi theo tổ Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 45.ân ă-ăn A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể - Đọc viết được ân, ăn, cáI căn,con trăn - Nhận ra ăn, ân trong các tiếng bất kỳ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. những lời nói tự nhiên theo chủ đề:người"Nặn đồ chơi" B. Đồ dụng dạy - học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc:rau non,thợ hàn.bàn ghế - Đọc từ câu ứng dụng - GV nhạn xét cho điểm II. Dạy - Học bài mới: 1. giới thiệu bài(trực tiếp) 2. Dạy vần: ân a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ân - Vần ân do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánhaaan với on? b. Đánh vần: Vần: Vần ân đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Tiếng khoá: - Cho HS tìm và gài tiếng cân . - Ghi bảng: Cân - Hãy phân tích tiếng cân? - Tiếng cân đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Treo tranh lên bảng và hỏi - Ttanh vẽ gì? - Ghi bảng: cáI cân - HS đọcaaan - ân – cái cân c. viết: -GV viết mẫu nêu quy trình-hd ăn(Quy trinh tương tự) d. Đọc từ ứng dụng: - GV lên bảng từ ứng dụng - GV đọc và giải nghĩa từ - GV theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập a. luyện đọc (+) Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp ) - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - GV đọc mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luỵên viết: - GV hướng dẫn giao việc. - GV nhận xét bài viết c. Luyện nói theo chủ đề: " Bé và bạn bè " - GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời - bức tranh vẽ gì? -Hướng dẫn - giao việc 4.Củng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài + Trò chơi:Tìm tiếng mới - Nhận xét chung giờ học * Học lại bài: - Xem trước bài 47 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 số em - HS đọc theo GV : ân ,ă-ăn - Vần ân do 2 âm tạo nên là âm â và n -HS so sánh và nêu -HS ghép: ân - â - nờ - ân - ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp) - HS sử sụng bộ đồ đùng để gài - HS đọc - Tiếng cân có âm c đứng trước, vần ân đứng sau - Cờ - ân - cân - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ cái cân - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp - 1 vài em - HS luyện viết trên bảng con - HS đọc CN, Nhóm ,lớp - HS đọc nhóm, CN, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - HS nêu - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luỵên viết trong vở tập viết -HS quan sát và nêu - HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay. - chơi theo tổ Tiết 4.Tự nhiên và xã hội: Đ 11. Gia đình A. Mục tiêu: -HS nắm dược gia đình la tổ ấm của em ở đó có những người em yêu quý -Kể được những người trong gia đình mình với bạn trong lớp -Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình B. Chuẩn bị: - Tranh ảnh bài 11(SGK) - Giấy vẽ, bút kẻ. C. Các hoạt dộng dạy học: I. Kiểm tra bài cũ ? Để có sức khoẻ tốt, hàng ngày các em nên làm gì? - GV nhận xét và cho điểm II. Dạy - Học bài mới: + Khởi động: - Cho học sinh hát bài "Ba ngọn nến" 1. Hoạt động1: Làm việc với SGK Bước1: Quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi trong sách. ? Gia đình lan có những ai? Lan và những người trong gia đình làm gì? ? Gia đình mình có những ai? Họ đang làm gì? Bước 2: - Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh kể về gia đình lan và mình GVKL 2. Hoạt động2: Em vẽ về tổ ấm của em Bước1:- GV nêu yêu cầu " Vẽ về những người thân trong gia đình của em". Bước2: Triển lãm tranh - Giáo viên chọn ra những bức tranh vẽ đẹp đó giơ lên cho cả lớp xem và cho tác giả của chính bức tranh đó gia đình về gia đình cho cả lớp nghe. - Giáo viên khen ngợi những em có bài vẽ đẹp 3. Hoạt động 3: Đóng vai GV giao nhiệm vụ . - Các em cùng nhau thảo luận và phân công đóng vai trong các tình huống sau: Tình huống 1: Một hôm mẹ đi học về tay sách rất nhiều thứ em sẽ làm gì để giúp mẹ lúc đó? Tình huống 2: Bà của lan hôm nay bị mệt, nếu là lan em sẽ làm gì cho bà vui và nhanh khỏi bệnh. - GV gọi 2 cặp lên thể hiện tình huống của mình. - GV khen những học sinh tích cực, mạnh dạn. 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh hát đồng ca bài "Đi Học Về" - Nhận xét chung giờ học - 1 vài em nêu - Cả lớp hát dồng thanh kết hợp và vỗ tay - HS quan sát và làm việc theo nhóm 4 - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận - Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung - HS làm việc, CN, từng em vẽ về người trong gia dình của mình. - Học sinh làm việc theo nhóm 2 cùng thảo luận và tìm cách ứng xử hay, tập đối đáp với nhau theo cách ứng xử đã lựa chọn. - Tổ1 : Đóng vai theo tình huống1. - Tổ2,3: Đóng vai theo tình huống 2 -Từng cặp lên đóng vai. - Các học sinh khác nhận xét, góp ý - Học sinh hát và vỗ tay (1lần ) Ngày soạn:29/10/2008 Ngày giảng: Thứ sáu 31/10/2008 Tiết 1.Toán: Đ44. Luyện tập chung A. Mục tiêu: Học sinh củng cố về. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ với số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ BT 4. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC - Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 4 - 0 = 3 + 0 = - GV nhận xét ghi điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong sgk. Bài 1: Tính - GV đọc phép tính. - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: Tính - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn -Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: ,= - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Cho học sinh làm bài và chữa bài - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 4: Viết PT thích hợp - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. - Bài củng cố gì? 3. Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học. 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 3 + 0 = 3 HS ghi phép tính vào bảng con. 5 4 2 5 3 1 2 4 2 5 4 1 - Tính - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh Tiết2.Tập viết: Đ9. Cái kéo,trái đào, sáo sậu A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu Yêu cầu: - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. . Lên lớp: I. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh viết bảng con đồ chơi,tươi cười, ngày hội - KT bài viết ở nhà II. Dạy - học bài mới: 1. giới thiệu bài 2. Quan sát chữ mãu và nhận xét: - Treo chữ mẫu lên bảng - Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu 3. Hướng dãn và viết mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Hướng dẫn cách viết trong vở. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút GV theo dõi và hướng dẫn thêm những học sinh yếu. - Chấm 1 số bài - Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến 5. Củng cố - dặn dò: - Chọn, khen và tuyên dương 1 số bài víêt đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học * Luyện viết trong vở ôli -Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - HS quan sát và đọc chữ mẫu - 1 vài học sinh nhận xét - HS quan sát HD của giáo viên. -HS viết vào bảng con - HS tập viết trong vở theo mẫu chữ trong vở. - HS nghe và nhớ Tiết 4.Tập viết: Đ10. Chú cừu, rau non, thợ hàn A. mục tiêu: - nắm được cấu tạo, cách viết các từ, cừu non, thợ hàn. - Rèn ý thức viết chữ đẹp, giữ sạch vở. B. đồ dùng: - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Lên lớp: I. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh viết bảng con: Không cái kéo, trái đào, sáo sậu. - KT bài viết ở nhà II. Dạy - học bài mới: 1. giới thiệu bài: 2. Quan sát chữ mãu và nhận xét: - Treo chữ mẫu lên bảng - Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu 3. Hướng dãn và viết mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Hướng dẫn cách viết trong vở. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút GV theo dõi và hướng dẫn thêm những học sinh yếu. - Chấm 1 số bài - Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến 5. Củng cố - dặn dò: - Chọn, khen và tuyên dương 1 số bài víêt đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học * Luyện viết trong vở ôli - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - HS quan sát và đọc chữ mẫu - 1 vài học sinh nhận xét - HS quan sát HD của giáo viên. -HS viết vào bảng con. - HS tập viết trong vở theo mẫu chữ trong vở. - HS nghe và nhớ Bài 46: Ô n - Ơn A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể - Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca - Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng bất kỳ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. những lời nói tự nhiên theo chủ đề:người"Mai sau khôn lớn" B. Đồ dụng dạy - học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: bạn thân, gắn bó, dặn dò - Đọc từ câu ứng dụng - GV nhạn xét cho điểm II. Dạy - Học bài mới: 1. giới thiệu bài(trực tiếp) 2. Dạy vần: Ôn a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ôn - Vần ôn do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh ôn với an? - hãy phân tích vần ôn? b. Đánh vần: Vần: Vần ôn đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Tiếng khoá: - Cho HS tìm và gài vần ôn - Tìm tiếp âm ch và dấu (` ) để ghép thành tiếng chồn . - Ghi bảng: Chồn - Hãy phân tích tiếng chồn? - Tiếng chồn đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: - Treo tranh lên bảng và hỏi - Ttanh vẽ gì? - Ghi bảng: Con chồn - HS đọc: Ôn - chồn - con chồn c. viết: a. Nhận diện vần: - vần ơn được tạo nên bởi ơ và n - so sánh vần ơn với ôn Giống: Kết thúc bằng n Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô b. Đánh vần: + Vần: ơ - nờ - ơn + Tiếng và từ khoá - Sờ - ơn - sơn - học học sinh quan sát tranh để rút ra từ khoá : Sơn ca c. Viết: Lưa ý cho học sinh nét nối giữa các con chữ d. Đọc từ ứng dụng: - GV lên bảng từ ứng dụng - GV đọc và giải nghĩa từ Ôn bài: Học lại bài để nhớ những đìêu đã học - Khôn lớn: Chỉ sự lớn lên và hiẻu biết nhiều hơn - cơn mưa: chỉ những đám mây u ám mang đến mưa - Mơn mởn: chỉ sợ non mượt tươi tốt.. - GV theo dõi, chỉnh sửa. đ. Củng cố: - chúng ta vừa học nhữnh vần gì: + trò chơi: Tìm tiếng có vần - Nhận xét chung tiết học Tiết 2 3. luyện tập a. luyện đọc (+) Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp ) - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - Đàn cá bơi lội như thế nào: các em hãy đọc từ khoá trong tranh để biết được điều đó nhé ! - Đàn cá bơi lội như thế nào? - Trong từ "bận rộn" tiếng nào có vần mới được vừa học? - Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý điều gì? - GV đọc mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luỵên viết: Ôn , ơn, con , chồn, sơn ca - GV hướng dẫn giao việc - Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt bút , nét nối và vị trí đặt dấu. - GV nhận xét bài viết c. Luyện nói theo chủ đề: " Mai sau khôn lớn " - GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời - bức tranh vẽ gì? GV: Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ chở thành chiến sỹ biên phòng - mai sau lớn lên em mơ ước được làm gì? - Hướng dẫn và giao vịêc + Gợi ý - Mai sau bạn thích làm nghề gì ? - Tại sao bạn lại thích nghề đó? - Bố mẹ bạn làm nghề gì ? ? Bạn đã nói cho ai biết về mơ ước của mình chưa ? Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì? 4.Củng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài + Trò chơi:Tìm tiếng mới - Nhận xét chung giờ học * Học lại bài: - Xem trước bài 47 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 số em - HS đọc theo GV : Ôn , Ơn - Vần ôn do 2 âm tạo nên là âm ô và n - Giống: Kết thúc bằng n - Vần ôn có ô đứng trước, n đứng sau - Ô - nờ - Ôn - ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp) - HS sử sụng bộ đồ để gài ôn - chồn - HS đọc - Tiếng chồn có âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu (` ) trên ô - Chờ - ôn - hôn - huyền - chồn - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ con chồn - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp - 1 vài em - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con - HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên - 3 HS - HS đọc CN, Nhóm ,lớp - Vàn ôn - HS chơi theo tổ - HS đọc nhóm, CN, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - Đàn cá đang bơi lội - 3 học sinh đọc - Rộn - Ngắt hơi đúng chỗ - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luỵên viết trong vở tập viết - một bạn nhỏ , chú bộ đội cưỡi ngựa - HS trả lời - HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay. - chơi theo tổ Tập viết: ĐBài 9: Cái kéo, TRái đào, sáo sậu A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu Yêu cầu: - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội. - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt). 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Chấm một số bài viết. - NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản. 5- Củng cố - dặn dò: - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết trong vở luyện viết ở nhà. Sinh hoạt lớp: Dạy quyền và bổn phận trẻ em ( Bài 1) - HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết. Học vần: Bài 47: en - ên A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: en, ên , lá sen, con nhện - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - những từ nói, tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên bên dưới. B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: Khôn lớn, cơn mưa - Đọc cau ứng dụng SGK - GV nhận xét cho điẻm II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài(trực tiếp) 2. Dạy vần: en a. nhận diện vần: - Ghi bảng vần en - Vần en do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh vần en với on? - Hãy phân tích vần en? b. Đánh vần: Vần: - Vần en đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa Tiếng khoá: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần en - Yêu cầu học sinh gài tiếng sen - GV ghi bảng: Sen - Hãy phân tích tiếng sen - Hãy đánh vần tiếng sen - GV theo dõi chỉnh sửa - Yêu cầu Từ khoá - Treo tranh cho học sinh quán sát - Tranh vẽ gì - Ghi bảng: Lá sen(GT) c. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết Ên (Quy trình tương tự) a. nhận diện vần: - Vần ên được tạo nên bởi ê và n - So sánh vần ên với en - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: Bắt đầu bằng ê b. Đánh vần: ê- nờ - ên Nhờ - ên - nhên - nặng - nhện, con nhện c. Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản - áo len: là loại áo được đan và dệt bằng len Khen ngợi: Nói lên sự đánh giá tốt về ai, về cái gì.. Mũi tên (tranh vẽ) - Hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi chỉnh sửa - Nhận xét tiết học Tiết 2 . Luyện tập: - luyện đọc: + Đọc bài (T1) - GV nhận xét, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: GT tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu hướng dẫn đọc - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá se, con nhện - Quan sát, sửa cho học sinh - Nhận xét bài viết - Nghỉ giữa tiết c. Luyện nói. + Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tranh vẽ gì? - Trong lớp, bên phải là bạn nào? - Khi xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào? - Bên trái tổ em là tổ nào? - Em viết bằng tay nào? - Đọc tên bài luyện nói. III. Củng cố dặn dò. - Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học. - Đọc bài trong sgk. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 2 học sinh đọc - HS đọc theo giáo viên - Vần en do 2 âm tạo nên là e và n - Giống: Đều kết thúc = n - Khác: en bắt đàu = e - Vần en có e đứng trước, âm n đứng sau - e - nờ - en (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài en - sen - HS đọc - Tiếng sen có âm s đứng trước vần en đứng sau - Sờ - en - sen - HS đánh vần, NC , nhóm lớp - Đọc trơn - Một số học sinh nêu - HS đọc trơn: CN, nhóm lớp - HS tô chữ trên khong sau đó viết lên bảng con - HS làm theo hướng dẫn - HS chú ý lắng nghe - HS đọc CN, nhóm lớp - HS đọc lại bài (1lần) - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - 1 vài em nêu - HS đọc CN, nhóm lớp - HS viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Lớp trưởng điều khiển - HS quan sát tranh, trao đổi nhóm , nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Một số em - Một số học sinh đọc. Tập viết: BàiĐ 10: chú cừu, rau non, thợ hàn A. mục tiêu: - nắm được cấu tạo, cách viết các từ, cừu non, thợ hàn. - Rèn ý thức viết chữ đẹp, giữ sạch vở. B. đồ dùng: - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Lên lớp: Giáo viên Học sinh I. kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh viết bảng con: Không cái kéo, trái đào, sáo sậu. - KT bài viết ở nhà II. Dạy - học bài mới: 1. giới thiệu bài (linh hoạt) 2. Quan sát chữ mãu và nhận xét: - Treo chữ mẫu lên bảng - Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu 3. Hướng dãn và viết mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - Nghỉ giữa tiết 4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Hướng dẫn cách viết trong vở. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút GV theo dõi và hướng dẫn thêm những học sinh yếu. - Chấm 1 số bài - Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến 5. Củng cố - dặn dò: - Chọn, khen và tuyên dương 1 số bài víêt đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học * Luyện viết trong vở ôli - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - HS quan sát và đọc chữ mẫu - 1 vài học sinh nhận xét - HS quan sát HD của giáo viên. - Lớp trưởng điều k
Tài liệu đính kèm: