Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 27 năm 2013

Tuần 27: Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013

ễn Tiếng việt

A. Mục tiờu:

- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.

- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.

- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.

B. Chuẩn bị:

 - Nội dung ụn tập.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Ôn định:

II. Kiểm tra:

- Nêu dàn bài chung về văn tả người?

III. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 27 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27: Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
ễn Tiếng việt
A. Mục tiờu:
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
B. Chuẩn bị: 
 	- Nội dung ụn tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ễn định:
II. Kiểm tra: 
- Nờu dàn bài chung về văn tả người?
III. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài 1: Cho tỡnh huống sau : Em vào hiệu sỏch để mua sỏch và một số đồ dựng học tập. Hóy viết một đoạn văn hội thoại cho tỡnh huống đú.
- GV hd hs tìm hiểu y/c của đề bài.	
- GV nx chung.
Bài 2: Tối chủ nhật, gia đỡnh em sum họp đầm ấm, vui vẻ. Em hóy tả buổi sum họp đú bằng một đoạn văn hội thoại.
- GV hd hs tìm hiểu, nắm vững y/c của đề bài.
- GV nx, đánh giá chung.
IV. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc kĩ đề bài.
- Thảo luận nhóm 4, làm bài.
- Đóng vai trước lớp. Các nhóm khác nx, bổ sung.
Vớ dụ:
- Lan: Cụ cho chỏu mua cuốn sỏch Tiếng Việt 5, tập 2.
- Nhõn viờn: Sỏch của chỏu đõy.
- Lan: Chỏu mua thờm một cỏi thước kẻ và một cỏi bỳt chỡ nữa ạ!
- Nhõn viờn: Thước kẻ, bỳt chỡ của chỏu đõy.
- Lan: Chỏu gửi tiền ạ! Chỏu cảm ơn cụ!
- Đọc y/c bài tập.
- Suy nghĩ, làm bài cá nhân vào vở, đọc bài trước lớp. Lớp nx, bổ sung.
Vớ dụ:
 Tối ấy sau khi ăn cơm xong, cả nhà ngồi quõy quần bờn nhau. Bố hỏi em:
- Dạo này con học hành như thế nào? Lấy vở ra đõy bố xem nào? 
 Em chạy vào bàn học lấy vở cho bố xem. Xem xong bố khen:
- Con gỏi bố viết đẹp quỏ! Con phải cố gắng lờn nhộ! Rồi bố quay sang em Tuấn và bảo :
- Cũn Tuấn, con được mấy điểm 10?
Tuấn nhanh nhảu đỏp:
- Thưa bố! Con được năm điểm 10 cơ đấy bố ạ.
- Con trai bố giỏi quỏ!
 Bố núi :
- Hai chị em con học cho thật giỏi vào. Cuối năm cả hai đạt học sinh giỏi thỡ bố sẽ thưởng cho cỏc con một chuyến di chơi xa. Cỏc con cú đồng ý với bố khụng?
 Cả hai chị em cựng reo lờn:
- Cú ạ!
Mẹ nhỡn ba bố con rồi cựng cười. Em thấy mẹ rất vui, em sẽ cố gắng học tập để bố mẹ vui lũng. Một buổi tối thật là thỳ vị.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
...........................................................................................
Ngoài Giờ Lờn Lớp
 ...
Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013
Chớnh tả nhớ –viết
 Đ27: CỬA SễNG
A. Mục tiờu:
- Nhớ viết đỳng chớnh tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sụng.
- Tỡm được cỏc tờn riờng trong 2 đoạn trớch trong SGK, củng cố, khắc sõu
quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
B. Đồ dựng daỵ học:
- Bỳt dạ và hai tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT 2, mỗi HS làm một ý.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định: Hỏt
II- Kiểm tra bài cũ:
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lý nước ngoài.
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn HS nhớ – viết:
- GV nhắc HS chỳ ý những từ khú, dễ viết sai. 
- Nờu nội dung chớnh của bài thơ?
- GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày bài:
+ Bài gồm mấy khổ thơ?
+ Trỡnh bày cỏc dịng thơ như thế nào?
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Viết tờn riờng như thế nào?
- Hết thời gian GV yờu cầu HS soỏt bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- GV nhận xột.
- 1 HS đọc thuộc lũng bài thơ. Cỏc HS theo dừi, ghi nhớ, bổ sung.
- HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để ghi nhớ.
- ...
- HS trả lời cõu hỏi để nhớ cỏch trỡnh bày.
- HS tự nhớ và viết bài.
- HS soỏt bài.
- HS cũn lại đổi vở soỏt lỗi
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
 Bài 2:
- Gọi 1 HS nờu yờu cầu.
- GV cho HS làm bài. Gạch dưới cỏc tờn riờng trong VBT vừa tỡm được; giải thớch cỏch viết cỏc tờn riờng đú.
- GV phỏt phiếu riờng cho 2 HS làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến. GV mời 2 HS làm bài trờn phiếu, dỏn bài trờn bảng lớp. 
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng.
 Lời giải:
 Tờn riờng
Tờn người: 
Cri-xtơ-phơ-rơ, 
A-mờ-ri-gơ 
Ve-xpu-xi, Et-mõm Hin-la-ri, Ten-sinh No-rơ-gay.
Tờn địa lớ: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mờ-ri-ca, E-vơ-rột, 
Hi-ma-lay-a, 
Niu Di-lõn.
 Giải thớch cỏch viết
Viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đĩ. Cỏc tiếng trong một bộ phận của tờn riờng được ngăn cỏch bằng dấu gạch nối.
Tờn địa lớ: Mĩ, Ân Độ, Phỏp.
Viết giống như cỏch viết tờn riờng Việt Nam.
IV. Củng cố dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mỡnh hay viết sai.
Khoa học
 Đ 53: CÂY CON MỌC LấN TỪ HẠT
 Những KT HS đó biết
Những kiến thức mới cần hỡnh thành
- Sự sinh sản của thực vật cú hoa.
- Quỏ trỡnh cõy con mọc lờn từ hạt.
A. Mục tiờu: 
- Chỉ trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phụi, chất dinh dưỡng dự trữ.
- Rốn kĩ năng trồng cõy bằng hạt cho HS.
B. Đồ dựng dạy học: 
1. Chuẩn bị
 	- Học sinh: Ươm một số hạt lạc hoặc đậu.
 	- Giỏo viờn: Hỡnh trang 108, 109 SGK
2. Phương phỏp
 	- Quan sỏt, thảo luận nhúm, đàm thoại.
C. Cỏc hoạt động dạy học :
HĐ 1 : KTBC.
- Kể tờn một số hoa thụ phấn nhờ giú, hoa thụ phấn nhờ cụn trựng ?
- GV nx, ghi điểm.
HĐ 2: Thực hành tỡm hiểu cấu tạo của hạt.
Bước 1: Làm việc theo nhúm 4.
- GV kiểm tra và giỳp đỡ cỏc nhúm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: Hạt gồm: vở, phụi và chất dinh dưỡng dự trữ.
HĐ 3: Thảo luận: Điều kiện nảy mầm của hạt.
Bước 1: Làm việc theo nhúm 4.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV nhận xột, khen ngợi nhúm cú nhiều HS gieo hạt thành cụng.
HĐ 4: Quan sỏt quỏ trỡnh phỏt triển thành cõy của hạt.
Bước 1: Làm việc theo cặp
Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Mời một số HS trỡnh bày trước lớp.
+ Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung.
HĐ 5: Củng cố, dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học. Nhắc HS về nhà thực hành như yờu cầu ở mục thực hành trang 109.
- Vài hs nờu miệng trước lớp, lớp nx, bổ sung.
- Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn nhúm mỡnh tỏch cỏc hạt đó ươm làm đụi, từng bạn chỉ rừ đõu là vỏ, phơi, chất dinh dưỡng.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh 2-6 và đọc thụng tin trong khung chữ trang 108, 109 SGK để làm BT.
- Từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- HS giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đó làm ở nhà, trao đổi kinh nghiệm với nhau:
+ Nờu điều kiện để hạt nảy mầm.
+ Chọn ra những hạt nảy mầm tốt để giới thiệu với cả lớp.
- Từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận và gieo hạt cho nảy mầm của nhúm mỡnh.
- Hai HS cựng quan sỏt hỡnh trang 109 SGK, chỉ vào từng hỡnh và mụ tả quỏ trỡnh phỏt triển của cõy mướp từ khi gieo hạt cho đến khi ra hoa kết quả và cho hạt mới.
- HS trỡnh bày.
2- b ; 3- a ; 4- e ; 5- c 6- d 
.
ễn Tiếng việt
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về viết đoạn đối thoại.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Cho tỡnh huống sau : Em vào hiệu sỏch để mua sỏch và một số đồ dựng học tập. Hóy viết một đoạn văn hội thoại cho tỡnh huống đú.
Bài tập 2 : Tối chủ nhật, gia đỡnh em sum họp đầm ấm, vui vẻ. Em hóy tả buổi sum họp đú bằng một đoạn văn hội thoại.
4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
- Lan: Cụ cho chỏu mua cuốn sỏch Tiếng Việt 5, tập 2.
- Nhõn viờn: Sỏch của chỏu đõy.
- Lan: Chỏu mua thờm một cỏi thước kẻ và một cỏi bỳt chỡ nữa ạ!
- Nhõn viờn: Thước kẻ, bỳt chỡ của chỏu đõy.
- Lan: Chỏu gửi tiền ạ! Chỏu cảm ơn cụ!
Vớ dụ:
 Tối ấy sau khi ăn cơm xong, cả nhà ngồi quõy quần bờn nhau. Bố hỏi em:
- Dạo này con học hành như thế nào? Lấy vở ra đõy bố xem nào? 
 Em chạy vào bàn học lấy vở cho bố xem. Xem xong bố khen:
- Con gỏi bố viết đẹp quỏ! Con phải cố gắng lờn nhộ! Rồi bố quay sang em Tuấn và bảo :
- Cũn Tuấn, con được mấy điểm 10?
Tuấn nhanh nhảu đỏp:
- Thưa bố! Con được năm điểm 10 cơ đấy bố ạ.
- Con trai bố giỏi quỏ!
 Bố núi :
- Hai chị em con học cho thật giỏi vào. Cuối năm cả hai đạt học sinh giỏi thỡ bố sẽ thưởng cho cỏc con một chuyến di chơi xa. Cỏc con cú đồng ý với bố khụng?
 Cả hai chị em cựng reo lờn:
- Cú ạ!
Mẹ nhỡn ba bố con rồi cựng cười. Em thấy mẹ rất vui, em sẽ cố gắng học tập để bố mẹ vui lũng. Một buổi tối thật là thỳ vị.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
..
Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013
Khoa học
 Đ54: CÂY CON MỌC LấN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ
 Những KT HS đó biết
Những kiến thức mới cần hỡnh thành
- Cõy non mọc lờn từ hạt.
- Cõy con mọc lờn từ một số bộ phận của cõy mẹ.
A. Mục tiờu: 
- Kể được tờn một số cõy cú thể mọc từ thõn, cành, lỏ, rễ của cõy mẹ.
- Rốn kĩ năng trồng cõy bằng một số bộ phận của cõy mẹ.
B. Đồ dựng dạy học: 
1. Chuẩn bị:
 	- Học sinh: Cỏc nhúm chuẩn bị: ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng, 
 	- Giỏo viờn: Hỡnh trang 110, 111 SGK.
2. Phương phỏp:
 	- Quan sỏt, thực hành luyện tập. 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
HĐ 1: KTBC.
- Nờu cấu tạo của hạt?
- GV nx chung, ghi điểm.
HĐ 2: Quan sỏt một số cõy được mọc ra từ bộ phận của cõy mẹ.
Bước 1: Làm việc theo nhúm 4.
- Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn nhúm mỡnh làm việc theo chỉ dẫn ở trang 110-SGK, kết hợp quan sỏt hỡnh vẽ và vật thật:
+ Tỡm chồi trờn vật thật: ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng,.
+ Chỉ vào từng hỡnh trong H1 trang 110-SGK và núi về cỏch trồng mớa.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: ở thực vật, cõy con cú thể mọc lờn từ hạt hoặc mọc lờn từ một số bộ phận của cõy mẹ.
HĐ 3: Thực hành trồng cõy bằng một số bộ phận của cõy mẹ
- GV phõn khu vực cho cỏc tổ.
HĐ 4: Củng cố, dặn dũ.
 - GV cựng hs củng cố nội dung bài, nhận xột giờ học
- 2 hs trả lời, lớp nx, bổ sung.
- HS làm việc dưới sự điều hành của nhúm trưởng. Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn nhúm mỡnh làm việc theo chỉ dẫn ở trang 110-SGK, kết hợp quan sỏt hỡnh vẽ và vật thật
Đỏp ỏn: 
+ Chồi mọc ra từ nỏch lỏ ở ngọn mớa.
+ Mỗi chỗ lừm ở củ khoai tõy, củ gừng là một chồi.
+ Trờn phớa đầu của củ hành, củ tỏi cú chồi mọc lờn.
+ Đối với lỏ bỏng, chồi được mọc ra từ mộp lỏ.
- Từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- Tổ trưởng cựng tổ mỡnh trồng cõy bằng thõn, cành hoặc bằng lỏ của cõy mẹ (do nhúm tự lựa chọn).
 .
ễn Toỏn
A. Mục tiờu:
- Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh số đo thời gian
- Củng cố cho HS về cỏch tớnh quóng đường và thời gian.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
B. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. ễn định:
II. Kiểm tra: 
	- Nhắc lại cách tính quãng đường và thời gian.
III. Bài mới: 
Bài 1: Trờn quóng đường dài 7,5 km, một người chạy với vận tốc 10 km/giờ. Tớnh thời gian chạy của người đú?
- HD hs tìm hiểu y/c bài tập.
GV nx, kl bài làm đúng
Bài 2: Một ca nụ đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiờu phỳt ca nụ đi được quóng đường dài 9 km ( Vận tốc dũng nước khụng đỏng kể).
Bài 3: Một người đi xe đạp đi một quóng đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thỡ người đú đi quóng đường dài 30,5 km hết bao nhiờu thời gian?
Bài 4: (HSKG).
Một vận động viờn đi xe đạp trong 30 phỳt đi được 20 km. Với vận tốc đú, sau 1 giờ 15 phỳt người đú đi được bao nhiờu km?
- GV hd hs tìm cách giải và giải bài tập vào vở.
IV. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS nêu y/c bài tập.
- HS làm bài tập vào vở, chữa bài.
 Bài giải
Thời gian chạy của người đú là:
 7,5 : 10 = 0,75 (giờ)
 = 45 phỳt.
 Đỏp số: 45 phỳt.
- HS nêu y/c bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi, làm bài. 1 hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
 Bài giải
 Đổi: 1 giờ = 60 phỳt.
 Quóng đường ca nụ đi trong 1 phỳt là: 
 24 : 60 = 0,4 (km)
 Thời gian ca nụ đi được quóng đường dài 9 km là: 
9 : 0,4 = 22,5 (phỳt) = 22 phỳt 30 giõy.
 Đỏp số: 22 phỳt 30 giõy.
- Thực hiện tương tự như trên.
 Bài giải
Vận tốc của người đi xe đạp là:
 18,3 : 1,5 = 12,2 (km/giờ)
 Thời gian để người đú đi quóng đường dài 30,5 km là:
 30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ)
 = 2 giờ 30 phỳt.
 Đỏp số: 2 giờ 30 phỳt.
- HS thực hiện.
 Bài giải
Đổi: 30 phỳt = 0,5 giờ.
 1 giờ 15 phỳt = 1,25 giờ.
Vận tốc của người đú là:
 20 : 0,5 = 40 (km)
Sau 1 giờ 15 phỳt người đú đi được số km là:
 40 1,25 = 50 (km)
 Đỏp số: 50 km.
- HS chuẩn bị bài sau.	
Tập làm văn
 Đ 53: ễN TẬP VỀ TẢ CÂY CỐI
A. Mục tiờu:
- Biết được trỡnh tự tả, tỡm được cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, nhõn hoỏ tỏc giả đó sử dụng để tả cõy chuối trong bài văn.
- Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cõy quen thuộc.
B. Đồ dựng dạy học: 
1. Chuẩn bị:
 	- Học sinh: đồ dựng học tập.
 	- Giỏo viờn: Bảng phụ đó ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối. Bỳt dạ và giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT 1.
2. Phương phỏp:
 	- Quan sỏt, thực hành luyện tập. 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Ổn định: Hỏt
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
Giảng bài:
Bài tập 1:
- GV dỏn lờn bảng tờ phiếu ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cõy cối ; mời 1 HS đọc lại.
- GV phỏt phiếu cho 4 HS làm.
- Mời những HS làm bài trờn phiếu dỏn bài trờn bảng lớp, trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung, chốt lại lời giải.
Bài tập 2:
- GV nhắc HS: 
+ Đề bài yờu cầu mỗi em chỉ viết một đoạn văn ngắn, chọn tả chỉ một bộ phận của cõy.
+ Khi tả, HS cú thể chọn cỏch miờu tả khỏi quỏt rồi tả chi tiết hoặc tả sự biến đổi của bộ phận đú theo thời gian. Cần chỳ ý cỏch thức miờu tả, cỏch quan sỏt, so sỏnh, nhõn hoỏ,
- GV giới thiệu tranh, ảnh hoặc vật thật: một số lồi cõy, hoa, quả để HS quan sỏt, làm bài.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Cả lớp và GV nhận xột, đỏnh giỏ. 
- HS đọc yờu cầu của bài.
- 1 hs đọc trước lớp.
- Cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm bài cỏ nhõn.
Lời giải:
a) Cõy chuối trong bài được tả theo trỡnh tự từng thời kỡ phỏt triển của cõy: cõy chuối non -> cõy chuối to ->
-Cũn cú thể tả từ bao quỏt đến bộ phận.
b) Cõy chuối được tả theo ấn tượng của thị giỏc – thấy hỡnh dỏng của cõy, lỏ, hoa,
- Cũn cú thể tả bằng xỳc giỏc, thớnh giỏc, vị giỏc, khứu giỏc.
c) Hỡnh ảnh so sỏnh: Tàu lỏ nhỏ xanh lơ, dài như lưỡi mỏc/ Cỏc tàu lỏ ngả ra như những cỏi quạt lớn,
- Hỡnh ảnh nhõn hoỏ: Nú đó là cõy chuối to đĩnh đạc../ chưa được bao lõu nú đó nhanh chúng thành mẹ
- HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yờu cầu của bài. 
- Quan sỏt.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn.
IV. Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học. 
- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn tả cõy cối vừa ụn luyện. 
.................................................................
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và cõu
 Đ 54: LIấN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH 
 LIấN KẾT TỪ NGỮ
 Những KT HS đó biết
Những kiến thức mới cần hỡnh thành
- Biết một số kiểu liờn kết cõu: liờn kết cõu bằng QHT, từ hụ ứng, lặp lại từ ngữ, thay thế từ ngữ.
- Liờn kết cỏc cõu trong bài bằng từ ngữ nối.
A. Mục tiờu: 
- Hiểu thế nào là liờn kết cõu bằng phộp nối, tỏc dụng của phộp nối. Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dựng để nối cỏc cõu và bước đầu biết sử dụng cỏc từ ngữ nối để liờn kết cõu; Thực hiện được yờu cầu của bài tập ở mục III.
B. Đồ dựng dạy học: 
1. Chuẩn bị:
 	- Học sinh: đồ dựng học tập
 	- Giỏo viờn: 
2. Phương phỏp:
 	- Thực hành luyện tập. 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
HĐ 1: Phần nhận xột.
Bài 1:
- Cả lớp và GV nhận xột. Chốt lời giải đỳng.
- GV: Cụm từ vỡ vậy ở VD trờn giỳp chỳng ta biết được biện phỏp dựng từ ngữ nối để LKC.
Bài 2:
- Yờu cầu HS suy nghĩ sau đú trao đổi với bạn.
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 1:
- Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột chốt lời giải đỳng.
Bài 2:
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
HĐ 3: Củng cố dặn dũ.
 - GV nhận xột giờ học, nhắc HS về học
- HS đọc yờu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dừi trong sgk.
- HS suy nghĩ, trả lời cõu hỏi, trỡnh bày.
Lời giải: 
- Từ hoặc cú tỏc dụng nối từ em bộ với từ chỳ mốo trong cõu 1.
- Cụm từ vỡ vậy cú tỏc dụng nối cõu 1 với cõu 2.
- HS đọc yờu cầu.
- Thực hiện.
- HS trỡnh bày.
VD về lời giải:
tuy nhiờn, mặc dự, nhưng, thậm chớ, cuối cựng, ngoài ra, mặt khỏc,
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- HS nờu yờu cầu.
- HS TL nhúm 4, ghi KQ vào bảng nhúm.
VD về lời giải:
- Đoạn 1: nhưng nối cõu 3 với cõu 2
- Đoạn 2: vỡ thế nối cõu 4 với cõu 3, nối đoạn 2 với đoạn 1 ; rồi nối cõu 5 với cõu 4.
- Đoạn 3: nhưng nối cõu 6 với cõu 5, nối đoạn 3 với đoạn 2 ; rồi nối cõu 7 với cõu 6
- Đoạn 4: đến nối cõu 8 với cõu 7, nối đoạn 4 với đoạn 3.
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bài cỏ nhõn. 2 HS làm vào giấy khổ to.
- HS làm bài vào giấy lờn dỏn trờn bảng.
- HS phỏt biểu ý kiến.
Lời giải:
- Từ nối dựng sai : nhưng
- Cỏch chữa: thay từ nhưng bằng vậy, vậy thỡ, thế thỡ, nếu thế thỡ, nếu vậy thỡ. Cõu văn sẽ là: Vậy (vậy thỡ, thế thỡ, nếu thế thỡ, nếu vậy thỡ) bố hóy tắt đốn đi và kớ vào số liờn lạc cho con.
- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
 .
: 
ễn Toỏn
A. Mục tiờu:
- HS nắm vững cỏch tớnh số đo thời gian
- Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
B. Đồ dựng: 
- Hệ thống bài tập.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. ễn định:
II. Kiểm tra: 
- Nêu cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian?
III.Bài mới: 
Bài 1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 2,8 phỳt 6 = ...phỳt ...giõy.
A. 16 phỳt 8 giõy B. 16 phỳt 48 giõy
C. 16 phỳt 24 giõy D. 16 phỳt 16 giõy
b) 2 giờ 45 phỳt 8 : 2 = ...?
A. 10 giờ 20 phỳt B. 10 giờ 30 phỳt 
C. 10 giờ D. 11 giờ
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh:
6 phỳt 43 giõy 5.
4,2 giờ 4 
92 giờ 18 phỳt : 6
31,5 phỳt : 6
Bài 3: Một người làm từ 8 giờ đến 11 giờ thỡ xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết bao nhiờu thời gian? 
Bài 4: (HSKG)
Trờn một cõy cầu, người ta ước tớnh trung bỡnh cứ 50 giõy thỡ cú một ụ tụ chạy qua. Hỏi trong một ngày cú bao nhiờu ụ tụ chạy qua cầu?
- HS nêu y/c bài tập.
- Ghi kq vào bảng con.
- Chữa bài.
- Kq:
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
- HS nêu y/c bài tập.
- Làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo kq.
- Kq:
 a) 33 phỳt 35 giõy
16,8 giờ 
15 giờ 23 phỳt
5,25 phỳt 
- HS nêu y/c bài tập.
- Thảo luận, làm bài.
- Chữa bài.
 Bài giải
Thời gian người đú làm 6 sản phẩm là:
 11 giờ - 8 giờ = 3 giờ = 180 phỳt
 Trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết số thời gian là: 
 180 phỳt : 6 = 30 phỳt.
 Đỏp số: 30 phỳt.
- Thực hiện tương tự.
Bài giải
 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phỳt
 1 phỳt = 60 giõy
 Trong 1 giờ cú số giõy là:
 60 60 = 3600 (giõy)
 Trong 1 ngày cú số giõy là:
 3600 24 = 86400 (giõy)
Trong một ngày cú số ụ tụ chạy qua cầu là:
 86400 : 50 = 1728 (xe) 
 Đỏp số: 1728xe.	
IV. Củng cố dặn dũ:
GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5.doc