Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN ( Tiết 1 )
I. Mục Tiêu
- Biết được: trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác
*KNS: Trình bày ý kiến ỏ gia đình và lớp học- Lắng nghe người khác trình bày ý kiến- Kiềm chế cảm xúc- Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin
II. Phương pháp/Kĩ thuật
- Trình bày 1 phút- Thảo luận nhóm- Đóng vai- Nói cách khác
III. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi tình huống ( HĐ 1, 2 - T1 ) ; ( HĐ 2 - T2 )
- Giấy màu xanh - đỏ - vàng ( HĐ 3 - T1 )
- Bìa 2 mặt xanh - đỏ ( HĐ 1 - T2 )
ời trung thực là người đáng quý? + Em nào rút được ý nghĩa câu chuyện? - HĐ 3: Đọc diễn cảm - GV đọc diễn cảm (SGV) - Treo bảng phụ H/D HS đọc phân vai - Nhận xét, sữa chữa 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc nối tiếp theo đoạn - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc bài - Đọc từng đoạn - Vua muốn chọn người trung thựuc để truyền ngôi - Vua phát cho mỗi người 1 thúng thóc đem về gieo.... - Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật..... *HSK/G : Vì người trung thực là người tốt, dám nói lên sự thật..... Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật - Luyện đọc theo vai - Đại diện thi đọc diễn cảm *HSK/G đọc diễn cảm Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi bài tập 5 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + H: 1/3 phút = ....giây - 1 phút 8 giây = ...giây - 4 thế kỉ = ...........năm - 1/2 thế kỉ = ........năm - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (28’) BT 1: Kể tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ( 29 ) ngày..... - Giao việc .... - Nhận xét, chốt ý đúng: tháng có 30 ngày ( 4, 6, 9 ,11 ) tháng có 31 ngày (1, 3, 5, 7 8, 10, 12 ) tháng có 28 ( 29 ) ngày là tháng 2. Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày BT 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV Ghi bảng, giao việc - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Đọc câu hỏi.... - Gọi HS làm miệng - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Nêu ý kiến - Đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Phát biểu ý kiến Khoa học: SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN I ) Mục tiêu - Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn góc động vật - Nêu lợi ích của muối I-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen ăn mặn(để gây bệnh cao huyết áp) II ) Chuẩn bị - Tranh SGK, phiếu học tập III ) Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Em hãy cho biết vai trò của VTM và kể tên 1 số thức ăn chứa VTM? + Nêu vai trò chất khoáng và kể tên 1 số loại thức ăn chứa chất khoáng? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - Tổ chức trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo. - Nêu tên Trò chơi, cách chơi, luật chơi - Nhận xét, chốt ý đúng - Cho lớp thảo luận câu hỏi: + Tại sao phải ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ ĐV và TV ? - Nhận xét, chốt ý đúng. - Phát phiếu học tập yêu cầu thảo luận các câu hỏi sau: + Nói lợi ích của muối i ốt? + Nêu tác hại và thói quen ăn mặn? + Làm thế nào để bổ sung I ốt cho cơ thể? - Nhận xét, chốt bài ... - Nêu kết luận ... 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - 2 nhóm thi kể tên - Ghi lên phiếu, trình bày - Nhận xét - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - Vài HS đọc mục bạn cần biết. Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Thể dục: TẬP HỢP HÀNG NGANG,DÓNG HÀNG I. Mục tiêu - Củng cố và nâng cao KT: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng, đều động tác - Học động tác quay sau đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu HS biết cách bước đệm khi đổi chân - Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật, hào hứng II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường - Còi, khăn sạch III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu - Tập hợp lớp phổ biến nội dung học - Cho lớp chạy chậm theo hàng dọc trên sân - Trò chơi “ tìm người chỉ huy ” 2)Phần cơ bản a) Đội hình đội ngũ - Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại - GV quan sát, sửa chữa - Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp: GV làm mẫu vừa làm vừa giải thích động tác b) Trò chơi vận động - Tổ chức trò chơi “ bịt mắt bắt dê ” - GV nêu tên, cách chơi và luật chơi - Nhận xét, tuyên dương 3)Phần kết thúc - Cho lớp chạy thành 1 vòng tròn quanh sân, sau đó vừa đi vừa làm động tác thả lỏng và hít thở sâu - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau - Nghe - Lớp chạy - Tham gia - Chia tổ tập luyện - Lớp tập dưới sự điều khiểm của GV - Nghe và q/s - Lớp chơi thử - Tham gia chơi - Lớp hát Chính tả: ( nghe - viết ) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật - Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi bài tập 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS viết các từ: cần mẫn, thân thiết, vầng trăng, nâng đỡ - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Viết chính tả - GV đọc bài + H: Nêu cách chọn người nối ngôi của Vua ? - H/D viết các từ : dõng dạc, truyền, giống..... - Đọc bài cho HS viết - Đọc toàn bài - Thu chấm 5 - 7 bài - Nhận xét chung - HĐ 2: Luỵên tập BT 2: điền vào chỗ trống: l/n, en/eng - Treo bảng phụ h/d làm bài tập 2 - Nhận xét, chốt ý đúng: lời - nộp - này - làm - lâu - lòng - làm chen - len - leng - len - đen - khen *BT 3: Giải câu đố sau - GV đọc câu đố - Nhận xét chốt ý đúng: a) Con nòng nọc b) Con chim én 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Nghe =>....chọn người trung thực - Luỵên viết bảng con - HS viết bài - Rà soát lỗi - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm bài tập vào vở - Đọc yêu cầu *HSK/G nêu ý kiến Toán: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi tóm tắt BT 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS: làm BT 5 - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Giới thiệu TBC và cách tìm BT 1: GV ghi tóm tắt - Nêu câu hỏi HD cách giải như SGK - Nêu câu hỏi để HS nhận xét 5 là số TBC của 6 và 4 BT 2: HD giải như BT 1 + Muốn tìm số TBC của 2 số ta làm NTN? + Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm NTN? - Nêu KL: - HĐ 2: Luỵên tập BT 1(a,b,c): Tìm số TBC của các số sau..... - Hỏi HS cách tìm số TBC .... - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Treo bảng phụ ghi tóm tắt - Nêu câu hỏi HD cách giải - Nhận xét, ghi điểm 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đọc đề - 1 HS lên bảng giải - .....ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng - .....ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng - Vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu - Trả lời - 4 HS làm bảng, lớp làm vở -Đọc yêu cầu -1HS lên bảng giải Luyện từ và câu: MRVT: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG I. Mục tiêu - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và tù Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT4) ; tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1, BT2) ; nắm được nghĩa từ “tự trọng” (BT3) II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi bài tập 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS đặt câu với từ : tự tin, tự quyết, tự kiêu, tự trọng. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luỵên tập (28’) BT 1: Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực - Giao việc ..... - Nhận xét, chốt ý ... BT 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở BT 1 - Treo bảng phụ, HD đặt câu - Giao việc .... - Nhận xét, sữa chữa BT 3: Dòng nào đúng nghĩa từ tự trọng - Giao việc .... - H/D mở rộng các từ có nghĩa : a, b, d - Nhận xét, chốt ý đúng: ý c: Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình * BT 4: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ nói về lòng trung thực hoặc tự trọng - Giao việc .... - Nhận xét, giải thích và chốt ý đúng: Các thành ngữ, tục ngữ a, c, d: nói về tính trung thực Các thành ngữ, tục ngữ b, e: nói về lòng tự trọng 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc yêu cầu - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Suy nghĩ làm bài - Nêu ý kiến - Đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân - Nêu ý kiến - Đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày *HSK/G trả lời Thứ tư ,ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tập đọc: GÀ TRỐNG VÀ CÁO I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với dọng vui, dí dỏm - Hiểu ý nghĩa: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo (trả lời được các CH, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng) * HSK/G thuộc lòng bài thơ II. Chuẩn bị:- Tranh SGK - Bảng phụ ghi sẵn ghi đoạn 1 và 2 để luyện đọc III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài: “Một người chính trực” và trả lời câu hỏi ở SGK. - Treo tranh giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Luyện đọc - Cho HS luyện đọc theo đoạn (3 đoạn) - H/D HS đọc các từ khó - GV đọc mẫu -HĐ 2: Tìm hiểu bài + Cáo đã làm gì để dụ gà Trống xuống đất? + vì sao Gà không nghe lời Cáo? + Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để làm gì? + Theo em t/g viết bài thơ này nhằm mục đích gì?...... + Nêu nội dung chính của bài? - HĐ 3 : Đọc diễn cảm - GV đọc diễn cảm - Treo bảng phụ H/D luyện đọc - Thi HTL 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc nối tiếp theo đoạn - Luyện đọc - 2 em đọc toàn bài - Nghe - Đọc đoạn - Cáo đon đả mời Gà Trống xuống.... - Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý định xấu của cáo - Cáo rất sợ chó săn.... - Khuyên người ta đừng vội tin những lời ngọt ngào Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như gà Trống - Luyện đọc theo nhóm - HTL theo nhóm đôi - Đại diện thi *HSK/G thuộc lòng bài thơ Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Tính được trung cộng của nhiều số - Bước đầu biết giải bài toán về tím số trung bình cộng II. Chuẩn bị - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Tìm số TBC của: 39, 52, 34, 43 và 35, 73, 37, 20, 65 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập (28’) BT 1: Tìm số TBC của các số sau... - Ghi lên bảng .... - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Ghi tóm tắt - H/D phân tích đề - Nhận xét, chấm điểm BT 3: Ghi tóm tắt - H/D phân tích đề - Giao việc .... - Nhận xét, ghi điểm 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng - Lớp làm vở - Nhận xét - Đọc đề - 1 HS làm bảng - Lớp làm vở --TB mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm là: ( 96 + 82 + 71 ) : 3 = 83 ( người ) - Đọc đề - 1 HS làm bảng - Lớp làm vở --TB số đo chiều cao của mỗi HS là: ( 138 + 132 + 130 + 136 + 134 ) : 5 = 670 ( cm ) Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu - Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện II. Chuẩn bị - Sưu tầm 1 số truyện về trung thực - Bảng phụ ghi tiêu chí đánh giá III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS kể lại câu chuyện “Một nhà thơ chân chính” - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: H/D kể chuyện - Đề bài: Kể một câu chuyện đã được nghe, được đọc về tính trung thực - H/D tìm hiểu đề, phân tích đề, gạch chân những từ ngữ được nghe, được đọc, trung thực. - Treo bảng phụ ghi tiêu chí đánh giá. - HĐ 2: HS thực hành kể chuyện - Yêu cầu HS nêu tên câu chuyện - Cho HS kể theo nhóm - Yêu cầu HS thi kể và nêu ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc đề - 4 HS đọc nối tiếp gợi ý - HS nêu tên câu chuyện - Kể chuyện theo nhóm - Nhận xét, bổ sung - Thi kể - Nêu ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét bạn kể, bình chọn câu chuyện hay nhất Tập làm văn: VIẾT THƯ ( KT viết ) I. Mục tiêu - Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư) II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi nhớ - Phong bì III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS nhắc lại nội dung bức thư. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - Treo bảng phụ ghi nhớ - Ghi đề bài - H/D tìm hiểu đề + H: em viết thư cho ai ? với mục đích gì? - Kiểm tra giấy, phong bì - Nhắc HS chọn 1 trong 4 đề - Viết xong bỏ vào phong bì, ghi tên người viết, người nhận, địa chỉ - Theo dõi, giúp đỡ 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Vài HS đọc - Nghe - Trả lời - Nghe - HS viết bài Kĩ thuật: KHÂU THƯỜNG ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu Đã soạn ở tiết 1 II. Chuẩn bị - Quy trình khâu thường - Mẫu khâu thường - Vải, kim, chỉ, phấn màu, thước III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Hãy nêu lại kĩ thuật khâu thường? - Nhận xét, ghi điểm - KT sự chuẩn bị của HS - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) -- HĐ 1: Thực hành khâu - GV treo tranh nhắc lại quy trình và kĩ thuật khâu - GV q/s, uốn nắn những thao tác chưa đúng -- HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá - Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết sau - Hát T 2 - 2 HS lên bảng - Nghe - HS q/sát và nghe - HS thực hiện thao tác trên vải - HS trưng bày sản phẩm theo tổ - Tự đánh giá sản phẩm của bạn và của mình - Vài HS nhắc lại mục ghi nhớ Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2012 Thể dục: QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP I. Mục tiêu - Củng cố và nâng cao KT: quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đúng, đều động tác - Trò chơi “ bỏ khăn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường - Còi, khăn sạch III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu - Tập hợp lớp phổ biến nội dung học - Cho lớp chạy chậm theo hàng dọc trên sân - Trò chơi “ làm theo lệnh ” 2)Phần cơ bản a) Đội hình, đội ngũ - Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp - Cho các tổ thi đua trình diễn - GV quan sát, sửa chữa, tuyên dương b) Trò chơi vận động - Tổ chức trò chơi “ bỏ khăn ” - GV nêu tên, cách chơi và luật chơi - Nhận xét, tuyên dương 3)Phần kết thúc - Cho lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau - Nghe - Lớp chạy - Tham gia - Tập luyện theo tổ - Các tổ thi đua - Nghe - Tập luyện - Nghe và q/s - Lớp chơi thử - Tham gia chơi - Hát và vỗ tay Toán: BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh II. Chuẩn bị - Phóng to hoặc vẽ sẵn biểu đồ các con của 5 g/đ ... III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: - 2 HS làm bài tập 5/28 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Giới thiệu biểu đồ hình tranh - Treo biểu đồ đã vẽ giới thiệu cho HS biết đây là biểu đồ hình tranh ... + Biểu đồ có mấy cột ? Mấy hàng? + Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? + Trục bên phải của biểu đồ ghi gì? - H/D cho HS biết cách đọc biểu đồ - HĐ 2: Luyện tập BT 1: Biểu đồ nói về các môn thể thao của khối 4 - HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK - Nêu câu hỏi - Nhận xét, chốt ý đúng BT 2(a,b): Biểu đồ nói về số thóc g/đ bác Hà đã thu hoạch - HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK - Nêu câu hỏi - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng - Q/S và trả lời câu hỏi - 2 cột, 5 hàng - Ghi tên các gia đình..... - Số con trai, con gái của mỗi g/đ - Đọc yêu cầu - Quan sát - Trả lời - Đọc yêu cầu - Quan sát - Trả lời Luyện từ và câu: DANH TỪ I. Mục tiêu - Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng) II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ ở BT1 ( nhận xét ), - Phiếu ghi sẵn BT ở mục BT 2 ( nhận xét ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS + Viết những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ trung thực? - Đặt câu với 1 từ bạn vừa tìm được ? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Phần nhận xét BT 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: - Treo bảng phụ ... - Giao việc ... - Nhận xét, chốt ý đúng BT 2: Xếp các từ vừa tìm vào nhóm thích hợp - Giao việc ..... - Phát phiếu .... - Nhận xét, chốt ý ... - Nêu kết luận ... 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 HS dùng phấn lên gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật - Lớp dùng bút chì gạch vào SGK - Đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - Vài HS đọc phần ghi nhớ Khoa học: ĂN NHIỀU RAU QUẢ CHÍN SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN I. Mục Tiêu - Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn - Nêu được: + Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; không bị nhiễm khuẩn, hoá chất; không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ con người) + Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm(chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ *KNS: Tự nhận thức về ích lợi của các loại rau,quả chín- Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn II. Phương pháp/Kĩ thuật -Thảo luận nhóm- Chuyên gia- Trò chơi II. Chuẩn bị - Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) + Vì sao phải ăn muối I ốt và không nên ăn mặn? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Tìm hiểu vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín. - Yêu cầu HS xem lại tháp d2 xem các loại rau quả chín được dùng như thế nào + Kể tên một số loại rau quả các em cần ăn? + Nêu lợi ích của việc ăn rau quả? - Nêu kết luận.... - HĐ 2: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn - Yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận câu hỏi: + Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn? - Nhận xét, chốt ý đúng - HĐ 3: Các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. - Chia lớp thành 3 nhóm làm việc như h/d SGV - Nhận xét, chốt ý đúng - Nêu kết luận ... 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2HS lên bảng -HS lần lượt kể - Đọc SGK - Làm việc nhóm đôi - Trình bày - Làm việc theo nhóm - Đại diện trình bày - Vài HS đọc mục bạn cần biết Toán: BIỂU ĐỒ (TT) I. Mục tiêu - Bước đầu biết về biểu đồ cột - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột II. Chuẩn bị - Phóng to hoặc vẽ sẵn biểu đồ số chuột ... III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: - 2 HS làm bài tập 2/29 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới -HĐ 1: Giới thiệu biểu đồ hình cột - Treo biểu đồ đã vẽ giới thiệu cho HS biết đây là biểu đồ hình cột ... + Biểu đồ có mấy cột? + Dưới chân cột ghi gì? + Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? + Số được ghi trên đầu của mỗi cột là g? - H/D cho HS biết cách đọc biểu đồ - HĐ 2: Luyện tập BT 1: Biểu đồ nói về số cây của khối và lớp 5 - HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK - Nêu câu hỏi - Nhận xét, chốt ý đúng BT 2(a) : Biểu đồ nói về số lớp 1 của trường tiểu học trong 4 năm..... - HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK - Nêu câu hỏi - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Q/S và trả lời câu hỏi - 4 cột - Tên của 4 thôn - Ghi số con chuột..... - Ghi số chuột của mỗi thôn diệt được - Đọc yêu cầu - Quan sát - Trả lời - Đọc yêu cầu - Quan sát - Trả lời Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012 Tập làm văn: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu - Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ) - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện II. Chuẩn bị - 3 tờ giấy khổ to ghi bài tập 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS + H: Đọc đoạn văn em đã viết ở tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (28’) - HĐ 1: Phần nhận xét BT 1: Nêu những sự việc tạo thành cốt chuyện “ Những hạt thóc giống ” - Giao việc .... - Phát giấy to cho các nhóm - Nhận xét, chốt ý đúng BT 2: Tìm dấu hiệu mở đầu và kết thúc - Giao việc ... - Nhận xét, chốt lời giải đúng BT 3: Hãy rút ra nhận xét.... - Giao việc .... - Nhận xét, chốt lời giải - Nêu kết luận .. - HĐ 2: Luyện tập - Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn - GV giải thích thêm về 3 đọan văn - Yêu cầu HS viết phần bổ sung cho đoạn thứ 3 - Giao việc ... - Nhận xét, sửa chữa - GV đọc đoạn văn mẫu 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Đọc thầm - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - Đọc yêu cầu - Làm bài theo cặp - Đại di
Tài liệu đính kèm: