Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 25 năm 2013

Tuần 25

Thứ hai, ngày 18 tháng 02 năm 2013

 Tiết 1 Chào cờ

 Tiết 2 Tập đọc

 TRƯỜNG EM

A.Mục tiêu :

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình

B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 25 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bạn nào? Vì sao?
- Tổ 3 :
+ Ở đường đô thị/nông thôn, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ em làm gì?
*GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Thực hành kỹ năng giữa hk2.
- GV kết luận :
+ Phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
+ Đối xử tốt với bạn.
+ Thực hiện đi bộ đúng qui định.
4.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo tổ.
- CN trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
Thứ ba, ngày 19 tháng 02 năm 2013
 Tiết 1 Tập viết
TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B
A.Mục tiêu :
-- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. )
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai
B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B, bảng con, tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc : 
Các em sẽ học tô các chữ hoa, vần, từ ứng dụng đã học cỡ chữ vừa, nhỏ trong các tiết TV sau. Cần chuẩn bị : bút, bảng con,vở TVKhi viết phải cẩn thận, kiên nhẩn.
3.Bài mới :
a/GTB : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát, nhận xét :
- A : cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị. Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên, cuối cùng là nét lượn ngang.
- Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu.
- B : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị. Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên. Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3.
c/HD viết vần, từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ai – mái trường
 ao – sao sáng
- HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô, tập viết :
- Cho hs tô A, Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu
- GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :
- Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
- Cho hs thi viết : mái trường sao sáng
Nhận xét
5.Dặn dò : luyện viết phần B.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS qsát, nhận xét.
- Cn đọc và phân tích.
- HS viết bảng con.
- Hs thực hành tô và viết vở TV.
- CN,lớp.
- HS thi viết.
 Tiết 3 Chính tả ( tập chép )
 TRƯỜNG EM
A.Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em ”
 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
Làm được bài tập 2, 3 ( SGK )
B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
 Qua phần luyện tập tổng hợp, các em học thêm phân môn chính tả, y/c các em viết lại được 1 đoạn văn/thơ với tốc độ viết nhanh hơn. Để học tốt môn chính tả các em cần chuẩn bị : bảng con, sgk,vở, bút chì, thước.
2.Bài mới :
a/GTB : Trường em ( từ đầu đến “thân thiết như anh em.” )
b/HD tập chép :
- Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
- Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.trường học, hiền, cô giáo, thân thiết.
- GV giải nghĩa : trường học, cô giáo, hiền, thâ thiết.
- Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
- GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
- HD hs trình bày vở.
- GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe, nhìn và viết vào vở.
+ GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+ Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
- GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
- GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : ai hay ay.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con. gà mái ; máy ảnh
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
cá vàng thước kẻ lá cọ
Nhận xét, sửa sai.
@k đứng trước e, ê, i.
c đứng trước các nguyên âm còn lại.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
Làm bài tập gì? Điền ai/ay; c/k.
- Khi nào điền c/k? k : e, ê, i
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- CN.
- Hs viết b.
- HS nghe.
- Hs trình bày vở.
- Hs thực hành viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở sửa lỗi chéo.
- CN.
- HS viết b : 
- CN.
- CN điền trên bảng lớp :
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
 Tiết 4 Toán
 ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
A.Mục tiêu : giúp hs :
- Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có
phép cộng .
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Luyện tập.
- Cho 1 hs giải bài 3.
- Cho 3 hs làm bảng lớp : Đặt tính rồi tính.
70 – 50 60 – 30 90 – 50
80 – 40 40 – 10 90 – 40 
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
b/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình :
b.1/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.
- GV vẽ hình vuông :
+ Vẽ điểm A, nói : điểm A ở trong hình vuông.
+ Vẽ điểm B, nói : điểm B ở ngoài hình vuông.
- Cho hs nêu lại.
b.2/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn, hình tam giác.
HD như với hình vuông.
c/Thực hành :
- Bài 1 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV vẽ hình và ghi các câu hỏi lên bảng.
+ Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+ Gọi cá nhân trả lời.
Những điểm nào ở ngoài hình tam giác?C, E, D.
Những điểm nào ở trong hình tam giác?A, B, I.
- Bài 2 :
+ GV nêu y/c cho hs làm vào vở.
+ Cho 4 hs sửa bài.
- Bài 3 : Tính.
+ Cho hs làm vào bảng con.
+ Nhận xét,sửa sai.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời :
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở.
+ Muốn biết :Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Ta làm thế nào? 10 + 20 = 30 ( nhãn vở )
+ Trình bày bài giải, ta ghi những gì?
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
+ Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Cho hs thi vẽ : 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Nhận xét.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS làm bài theo y/c.
- HS nhắc lại.
- HS qsát và nghe.
- CN, lớp.
- CN.
- HS đọc thầm.
- HS làm vào sgk.
- CN.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS làm vào bảng con.
- CN.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS làm vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
HS trả lời.
- HS thi vẽ.
 Tiết 5 Mĩ thuật
VEÕ MAØU VAØO HÌNH TRANH DAÂN GIAN
 I. MUÏC TIEÂU:
 Giuùp hoïc sinh:
- Laøm quen vôùi tranh daân gian
- Veõ maøu theo yù thích vaøo hình veõ Lôïn aên caây raùy
- Böôùc ñaàu nhaän bieát veà veû ñeïp cuûa tranh daân gian
 	II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
1. Giaùo vieân: 
- Moät vaøi tranh daân gian
 - Moät soá baøi veõ maøu vaøo hình tranh daân gian cuûa HS naêm tröôùc
2. Hoïc sinh:
 - Vôû taäp veõ 1
 - Maøu veõ: Saùp maøu, buùt daï, chì maøu
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giôùi thieäu tranh daân gian:
- Cho HS xem moät vaøi böùc tranh daân gian ñeå HS thaáy ñöôïc veû ñeïp cuûa tranh qua hình veõ, maøu saéc
- Giôùi thieäu: Tranh Lôïn aên caây raùy laø tranh daân gian laøng Ñoâng Hoà, huyeän Thuaän Thaønh, tænh Baéc Ninh
2.Höôùng daãn HS caùch veõ maøu: 
- Gôïi yù ñeå nhaän ra hình veõ
- GV gôïi yù caùch veõ:
+ Veõ maøu theo yù thích (neân choïn maøu khaùc nhau ñeå veõ caùc chi tieát neâu ôû treân)
+ Tìm maøu thích hôïp veõ neàn ñeå laøm noåi hình con loin
- Giôùi thieäu moät soá baøi veõ maøu cuûa HS caùc lôùp tröôùc ñeå giuùp caùc em veõ maøu ñeïp hôn
3.Thöïc haønh:
- Cho töøng HS töï veõ maøu vaøo hình ôû Vôû taäp veõ 1
- Hoaëc GV coù theå phoùng to hình ôû baøi 25 ñeå HS veõ theo nhoùm
4. Nhaän xeùt, ñaùnh giaù:
- Höôùng daãn HS nhaän xeùt: 
+ Maøu saéc: coù ñaäm nhaït, phong phuù, ít ra ngoaøi hình ve
- Cho HS tìm moät soá baøi veõ maøu ñeïp theo yù mình
5.Daën doø: 
 - Daën HS veà nhaø:
-- Quan saùt 
- HS quan saùt nhaän xeùt 
+ Hình daùng con loin
+ Caây raùy
+ Moâ ñaát
+ Coû
 Thöïc haønh veõ vaøo vôû
- HS töï choïn maøu vaø veõ vaøo hình coù saün
- Tìm theâm vaø xem tranh daân gian
Thứ tư, ngày 20 tháng 02 năm 2013
 Tiết 1 Tập đọc
 TẶNG CHÁU
A.Mục tiêu : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 
- Học thuộc lòng bài thơ - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
- Tiết truớc học bài gì ?
- Cho 4 hs đọc bài trả lời câu hỏi :
+ Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ai ?
+ Trong bài, trường học được gọi là gì ?
+ Vì sao, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em ?
- Nhận xét ktbc.
2.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Tặng cháu.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Chia nhóm tìm tiếng theo y/c.
.N1, 2 : ăng
.N3, 4 : ut
.N5, 6 : gi 
+ Cho hs nêu - GV gạch chân.
+ Cho hs phân tích, đọc từ : tặng, chút, giúp, học tập.
+ GV giải nghĩa.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+ GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần au:
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : sau, cháu.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au:
- Cho hs đọc y/c.
- GV HD :
*ao : + Phân tích ao ?ao : a – o
 + Tìm tiếng có ao – GV ghi.ngôi sao,cao,vào,chào...
*au : + Phân tích au ? au : a – u
 + Tìm tiếng có au – GV ghi.cây cau,số sáu
c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ao/au.
- Cho hs tự nói câu có chứa ao/au.
Nhận xét,sửa sai.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Tặng cháu.
- Giải nghĩa từ : ta, cháu, giúp nước non nhà, mai sau.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
4. Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì?Tặng cháu.
- Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ao/au.
2.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho 2 hs đọc câu 1, 2,trả lời : Bác Hồ tặng vở cho ai?Bác tặng vở cho các cháu thiếu nhi.
- Cho hs đọc đoạn 3, 4, trả lời : Bác mong các cháu làm điều gì?-học giỏi để mai sau giúp nước non nhà.
Nhận xét
*Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm,yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ.Mong muốn của Bác Hồ với các bạn nhỏ : hãy cố gắng học thật giỏi để trở thành người có ích cho xã hội
*GV đọc diễn cảm bài thơ :
- Cho hs đọc đúng,hay.
- Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.
b/Hát các bài hát về Bác Hồ :
- GV nêu y/c.
- Cho hs thi hát về Bác Hồ.
*Bác Hồ là một vị anh hùng,một vị lãnh tụ của chúng ta.Nhờ có Bác nên chúng ta mới có được cuộc sống như hôm nay.Do đó,các em cần học tốt như Bác mong muốn.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Tặng cháu
- Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi :
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
Nhận xét.
4.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
- HS tìm từ theo nhóm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
- HS trả lời.
- CN nêu : 
- CN nêu : 
- CN,lớp.
- CN.
- CN nói câu.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
- HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe.
- CN.
- CN,lớp.
- HS hát về Bác Hồ.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- CN.
 Tiết 3 Chính tả ( tập chép )
 TẶNG CHÁU
A.Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b.
B. Đồ dùng dạy học : vở, bảng con, sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
- Tiết trước học bài gì?Trường em.
- Cho hs phân tích,viết bảng con : trường học,thân thiết, cô giáo.
Nhận xét,sửa sai.
- Cho hs nhận xét đúng/sai :
lá cọ thước cẻ ká vàng hạt kê
Nhận xet.
2.Bài mới :
a/GTB : Tặng cháu
b/HD tập chép :
- Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
- Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
- Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : tặng,chút,học tập,giúp nước non nhà.
Sửa sai cho hs.
- GV và hs giải nghĩa từ khó. 
- GV đọc lại bài.
*HD tập chép :
- HD hs trình bày vở.
- GV đọc chậm và ghi bảng– hs nghe,nhìn và viết vào vở.
+ GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+ Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
- GV đọc cho hs soát lại cả bài.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
- GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiên :quyển vở, chõ xôi, tổ chim.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật.
- HD hs làm bài vào vở.
- Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Tặng cháu.
Làm bài tập gì? Điền dấu hỏi hay ngã.
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
- Cho hs thi viết : tặng cháu nước non
Nhận xét.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS viết bảng con.
- CN trả lời.
- HS nhắc lại.
- CN.
- CN nêu.
- Hs viết b.
- HS trả lời.
- Hs trình bày vở.
- Hs thực hành viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở sửa lỗi chéo.
- CN.
- HS gọi tên : 
- HS làm vào vở.
- CN.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS thi viết.
 Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : Giúp hs :
Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . 
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ :
+ 2 điểm ở trong hv.
+ 3 điểm ở ngoài hv.
- Cho hs làm tính :
30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 =
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
- Bài 1 : Viết ( theo mẫu ).
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị.
Cho hs nhắc lại.
+ Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70.
- Bài 2 : 
+ Cho hs so sánh 13  30 ; 17  70 và giải thích.13 < 30 ; 17 < 70
+ Cho hs đọc y/c và làm từng câu vào bảng con.
a/ 9 < 13 < 30 < 50
b/ 80 > 70 > 17 > 8
+Nhận xét,sửa sai.
- Bài 3 : 
+ Câu a : Đặt tính rồi tính.
 . Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con.
 . Nhận xét,sửa sai.
 . HD nhận xét về tính chất của phép cộng.
+ Câu b : Tính nhẩm.
 . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả.
 . Nhận xét.
 . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời : 
 .Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 .Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh, ta làm thế nào?
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
+Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét. Cho hs kt chéo.
- Bài 5 : 
+ Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác.
+ GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?-Luyện tập chung.
- Cho hs nêu số chục và số đơn vị của : 90, 20, 50.
- Cho hs thi tính : 20 + 70 = 90 – 50 =
Nhận xét.
4.Dặn dò : Xem bài mới.
- Nhận xét tiết học. 
- HS trả lời.
- HS làm toán theo y/c.
- HS nhắc lại.
- CN.
- CN,lớp.
- CN.
- HS làm vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con.
-CN trả lời.
- CN.
- CN trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
HS trả lời.
- HS vẽ trên bảng lớp.
HS trả lời.
- Cn trả lời.
- HS chơi trò chơi.
 Tiết 5 Thủ công
 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
A.Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật 
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau.
B.Đồ dùng dạy học : bài mẫu, dụng cụ thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- GV kt chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Cắt,dán hình chữ nhật 
b/HD hs thực hành :
- GV nhắc lại : Vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích. Để tiết kiệm, ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy..
- Cắt theo đường vẽ, ta được 1 hình chữ nhật.
- Tô một ít hồ vào mặt sau và dán vào vở cho cân đối, phẳng, thẳng.
c/HS thực hành :
- Cho hs thực hành cắt,dán hình chữ nhật.
- Nhắc nhở hs an toàn lao động và giữ vệ sinh lớp học.
- GV qsát,giúp đỡ hs.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Cắt, dán hình chữ nhật.
- Gv chấm và nhận xét sản phẩm.
Tuyên dương những sản phẩm đẹp.
5.Dặn dò : Chuẩn bị thước, bút, kéo, hồ, giấy.
- Nậhn xét tiết học.
giấy, hồ, kéo, thước, bút.
- HS nhắc lại.
- HS nghe gv HD.
- HS thực hành.
- HS trả lời.
- HS nghe.
Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2013
 Tiết 1 Thể dục 
Bµi thÓ dôc 
I. Môc tiªu: 
1. KiÕn thøc:
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Häc trß ch¬i“T©ng cÇu”
2. Kü n¨ng:
- Thùc hiÖn ®óng c¸c ®éng t¸c thÓ dôc theo nhÞp h«. BiÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i vµ b­íc ®Çu tham gia ch¬i
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt, rÌn luyÖn søc khoÎ, thÓ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhÑn
II. §Þa ®iÓm-ph­¬ng tiÖn
1. §Þa ®iÓm: Trªn s©n tr­êng, dän vÖ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiÖn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, c¸c dông cô cho trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tæ chøc
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Häc trß ch¬i“T©ng cÇu”
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ §øng ngåi theo lÖnh”
C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiÓn sau ®ã tËp hîp 3 hµng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
2. PhÇn c¬ b¶n
*¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Gv chó ý ph©n tÝch nh÷ng sai lÇm th­êng m¾c trong qu¸ tr×nh tËp cña HS
* Thi bµi thÓ dôc
* Ch¬i trß ch¬i“ T©ng cÇu” 
- GV cïng c¸n sù h« nhÞp ®Ó HS thùc hiÖn. Trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn GV quan s¸t uèn n¾n, söa sai
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 €
 ( GV)
GV chØ ®Þnh häc sinh h« nhÞp GV söa sai cho häc sinh yÕu kÐm 
- GV nªu yªu cÇu sau ®ã gäi tõng tæ lªn thùc hiÖn GV cïng HS quan s¸t ®¸nh gi¸
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
 € € € € €
 €
GV nªu tªn trß ch¬i , giíi thiÖu qu¶ cÇu, lµm mÉu vµ h­íng dÉn c¸ch ch¬i, sau ®ã cho HS ch¬i thö GV nhËn xÐt thªm sau ®ã cho HS tËp theo h×nh thøc nhÑ nhµng nhÊt lµ t©ng 1 lÇn mét
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 ( GV)
3. PhÇn kÕt thóc
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 (GV)
 Tiết 2 Hat 
 Häc h¸t bµi qu¶ ( tiÕp theo)
I. Môc tiªu : 
- HS h¸t ®óng giai ®iÖu vµ lêi ca. BiÕt bµi h¸t cña t¸c gi¶ xanh xanh
- HSh¸t ®­îc bµi h¸t vµ vç tay theo ph¸ch, theo tiÕt tÊu lêi ca 
- HSyªu thÝch m«n häc
II. §å dïng d¹y häc 
- GV: ph¸ch tre, Gi¸o ¸n, vë tËp h¸t,
- HS: ph¸ch tre, vë tËp h¸t
III. Ph­¬ng ph¸p: 
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
A. KiÓm tra bµi cò 
- Bµi tr­íc ta häc lµ bµi h¸t g×?
- H·y h¸t l¹i cho c¶ líp nghe?
- GV nhËn xÐt 
B. Bµi míi: 
1. Giíi thiÖu bµi: 
H«m nay chóng ta tiÕp tôc h¸t tiÕp bµi : Qu¶ do nh¹c sÜ xanh xanh s¸ng t¸c 
2. D¹y h¸t:
- GV h¸t mÉu
- GV d¹y h¸t tiÕp ®o¹n cßn l¹i 
- Cho HS h¸t hÕt c¶ bµi 
- HS h¸t kÕt hîp gâ ph¸ch, gâ tiÕt tÊu 
- HS h¸t kÕt hîp nhón ch©n theo nhÞp
- HS h¸t ®èi 
- GV nhËn xÐt 
3. HS thi h¸t ®èi theo nhãm tæ
- GV theo dâi nh¾c nhë
- GV nhËn xÐt khen ngîi 
- Líp h¸t l¹i c¶ bµi kÕt hîp vç tay theo ph¸ch, tiÕt tÊu 
 4. Cñng cè dÆn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- DÆn HS vÒ h¸t l¹i cho thuéc vµ hay 
- bµi qu¶ cña nh¹c sÜ xanh xanh 
- 3 HS h¸t 
- HS nghe
- HS häc h¸t 
- §T, CN
- §T
- §T 
- HS h¸t ®ãi theo d·y bµn 
- Chia tæ vµ h¸t ®èi theo tæ
- §T
 Tiết 3 + 4 Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
A.Mục tiêu : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: 
quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở
B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.KT
- Tiết trước học bài gì? Tặng cháu
- Cho hs đọc bài và trả lời :
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
+ Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao.
- Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Cái nhãn vở.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen.
+ Cho hs phân tích, đọc từ.
+ GV và hs giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+ GV chỉ từng câu cho hs đọc.
- Luyện đọc đoạn :
+ HD hs chia đoạn : 2 đoạn.
+ GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ang :
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs phân tích,so sánh ang với ac.
+ ang : cái bảng,cảng,màu vàng,hàng
+ ac : bản nhạc, con hạc, bác,vác
- Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở.
Ôn vần gì?
- Giải nghĩa từ : nắn nót, trang trí.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 5 
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì? Cái nhãn vở.
- Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang.
2.Bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan tuan 25.doc