TUẦN 20
Thứ hai ngày 21 thỏng 1 năm 2013
Luyện tiếng việt
ÔN BÀI 81:ACH
I.Mục tiêu
--H/s đọc,viết lưu loát ach,cuốn sách.
-Đọc lưu loát từ và câu ứng dụng trong bài.
-Vận dụng để làm bài tập tiếng việt.
II.Chuẩn bị: SGK-VBT
III.Các hoạt động dạy học
Tuần 20 Thứ hai ngày 21 thỏng 1 năm 2013 Luyện tiếng việt ôn bài 81:ach I.Mục tiêu --H/s đọc,viết lưu loát ach,cuốn sách. -Đọc lưu loát từ và câu ứng dụng trong bài. -Vận dụng để làm bài tập tiếng việt. II.Chuẩn bị: SGK-VBT III.Các hoạt động dạy học 1.Bài cũ: -G/v chỉnh sửa phát âm,uốn nắn cách viết 2.Bài mới a.G t b:G/v nêu y/c giờ học b.Luyện đọc -G/v chỉnh sửa phát âm,uốn nắn cách viết. c.Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:Nối ?Nêu cách làm -G/v giảng nội dung,chỉnh sửa phát âm. Bài 2:Điền ach ?Nêu cách làm -G/v giảng từ,nhận xét Bài 3:Viết từ:sạch sẽ,bạch đàn ?Nêu cách viết chữ ghi từ,nhận xét độ cao ,khoảng cách. -G/v hướng dẫn uốn nắn -G/v nhận xét bài làm của h/s 3.Củng cố,dặn dò ?Tìm tiếng chứa vần vừa ôn -G/v nhận xét giao bài về nhà -H/s đọc bài 81 -H/s viết từ ứng dụng -H/s đọc bài sgk -H/s viết từ ứng dụng theo y/c của g/v -H/s đọcy/c -Nối từ thành câu -H/s nối,đọc bài -H/s đọc y/c -Quan sát tranh,tìm vần thích hợp để điền. -H/s điền vần,đọc bài. -H/s nêu cách viết -H/s viết từng dòng -H/s đổi vở nhận xét -H/s tìm thi -H/s ôn bài ở nhà,chuẩn bị bài sau. HDTH ôn bài cuộc sống xung quanh I.Mục tiêu -Hsnói được một số nét chính về hoạt động sinh hoạtcủa nhân dân địa phươngvà hiểu:mọi người cần làm việc để nâng cao chất lượng cuộc sống. -Biết dược những hoạt động chính của nhân dân địa phương. -Hs có ý thức yêu mến quê hương. II.Chuẩn bị:màu, giấy vẽ. III.Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: ?Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp. 2.Bài mới a.G.t b:Gv nêu y/c giờ học b.Nội dung hoạt động Hoạt động 1:Tham quan quanh trường. ?Quan sát quang cảnh xung quanh và nhận xét về:con người,cây cối,cơ quan ,địa phương xung quanh. -Gv nêu nội quy:đi trật tự,thẳng hàng -Gv theo dõi nhận xét phần trình bày của học sinh Hoạt động 2:Thảo luận nhóm. -Gv cho hs thảo luận nhóm 4 ?Các em đang sống ở đâu?Hãy kể về nơi em sống. -Gv y/c hs giới thiệu về nơi sống của gia đình mình. -Gv nhận xét phần trìng bày của hs. Hoạt động 3:Vẽ tranh -Gv nêu y/c:Chọn vẽ một cảnh tiêu biểuvề cuộc sống nơi em ở ,sau đó tô màu cho tranh. -Gv h/d nhắc nhở học sinh khi vẽ. Hoạt động4:Trưng bày và giới thiệu tranh. -Gv yêu cầu học sinh giới thiệu tranhvà giới thiệu cho các bạn. -Gv và học sinh đánh giá theo tiêu chí: +Tranh vẽ đúng chủ đề. +Màu sắc hài hoà,tươi sáng. 3.Củng cố,dặn dò -Gv tổng kết bài học. -Gv nhận xét giờ học ,giao bài về nhà. -Hs quan sát trả lời. -Hs lắng nghe -Hs tham quan quang cảnh xung quanh. -Hs trình bày phần vừa quan sát . -Hs thảo luận nhóm và trình bày. -Hs giới thiệu về nơi sống của gia đình mình. -Hs nghe y/c -Hs lựa chọn cảnh để vẽ. -Hs trưng bày tranh và giới thiệu. -Hs nhận xét theo tiêu chí trên. -Hs nghe. -Hs biết giữ gìn môi trường xung quanh,chuẩn bị bài học sau. . Thứ 3 ngày 22 thỏng 1 năm 2013 Luyện tiếng việt đọc viết : ich, êch I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc vần ich, êch, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ich, êch - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. Đồ dùng: - Vở bài tập . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ich, êch - GV ghi bảng: ich, êch, tờ lịch, vở kịch, vui thích, con ếch, mũi hếch... Tôi làm chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt... - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS. b. Bài 2: - Cho HS xem tranh vẽ. - Gọi 3 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét. c. Bài 3: - Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết bài - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - 1 HS nêu: nối chữ. - HS nêu miệng kết quả đ nhận xét. - HS xem tranh BT. - 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét. - HS viết bài: tờ lịch ( 1 dòng) con ếch (1 dòng ) - HS nghe và ghi nhớ. .. Luyện toỏn Luyện tập về phép cộng dạng :13+4 I.Mục tiêu -Củng cố cách đặt và thực hành tính dạng:13+4. -Rèn kỹ năng thực hành tính. -Hs có tính cẩn thận ,chính xác khi làm bài. II.Chuẩn bị:SGK-vở ô li III.Các hoạt đôngdạy học 1.Bài cũ:Gv nhận xét cách đọc,viết số 2Bài mới. a.Giới thiệu :Gv nêu y/c giờ học b.Hướng dẫn hs làm bài Bài 1:Tính(108) ?Nêu cách đặt và thực hiện tính -Gv nhận xét ,sửa sai. Bài 2:Tính ?Nêu cách làm bài -Gv nhận xét,sửa sai Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống. ?Nêu cách làm -Gv nhận xét ,sửa sai. 3.Củng cố,dặn dò ?Nêu cách đặt và thực hiện tính. -Gv nhận xét ,giao bài về nhà. -Hsđọc viết số từ 11đến 20 -Hs nêu:viết hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,hàng chục thẳng hàng chục,dấu cộng đặt giữa phép tính,dấu gạch ngang.Thực hiện từ phảI sang trái. -Hs làm vở ô li,chữa bài,nhận xét. -Hs nêu:tính nhẩm và điền kết quả. -Hs làm vở,đọc kết quả,nhận xét bài bạn. -Hs đọc y/c -Lờy số14 cộng với số ở hàng ngang kết quả là các số ở hàng dưới. -Hs nhẩm và làm bài. -Hs trả lời. -Hs ôn bài,chuẩn bị bài sau. ................................................................ Thứ 4 ngày 23 thỏng 1 năm 2013 Luyện tiếng việt LUYỆN CHỮ VIẾT I.Mục tiu: Giỳp HS - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cỏch giữa cỏc con chữ , khoảng cỏch giữa cỏc tiếng - Rốn cho HS cú kĩ năng viết đỳng , đẹp ,trỡnh bày sạch sẽ - Giỏo dục HS biết giữ gỡn vở sạch , viết chữ đẹp. II.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẳn cc tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết : thanh kiếm , cỏnh buồm , bỏnh ngọt Nhận xột , sửa sai. 2.Bi mới: *Hoạt động 1: +Mục tiờu: HS nắm chắc quy trỡnh viết chữ: thời tiết , trắng muốt , tuốt lỳa , hạt thúc , bản nhạc. Tiến hành: Treo bảng phụ yờu cầu HS đọc cỏc từ Bài viết cú mấy từ ? Những chữ nao viết cao 5 ụ li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ụ li ? cao 3 ụ li? Những chữ nào viết cao 2 ụ li ? Khi viết khoảng cỏch giữa cỏc chữ như thế nào? Khi viết cỏc tiếng trong một từ thỡ viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiờu: viết đỳng đẹp cỏc chữ thời tiết , trắng muốt , tuốt lỳa , hạt thúc , bản nhạc. +Tiến hnh: Viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thỳc....) Thu chấm 1/ 3 lớp IV.Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học. Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết. Quan sỏt đọc cỏ nhõn, lớp 5 từ H , b, , g R, t Cỏc chữ cũn lại Cỏch nhau 1 ụ li Cỏch nhau một con chữ o Quan st v nhận xột. Luyện viết bảng con Viết vào vở ơ li. Viết xong nộp vở chấm. HDTH LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY Cễ GIÁO I. Mục tiờu: - Nờu được một số biểu hiện lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo - Vỡ sao, em cần phải lễ phộp, võng lời thầy cụ giỏo. - Hiểu được thế nào là lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo. Biết nhắc nhở với cỏc bạn cần phải lễ phộp, võng lời thầy cụ giỏo. - Thực hiện lễ phộp, võng lời thầy giỏo, cụ giỏo. II. Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập đạo đức bỳt chỡ màu. - Tranh bài tập 2 phúng to III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động - Giới thiệu vào bài mới Hoạt động 2: Kể chuyện về gương võng lời thầy cụ. - y/c làm vở bài tập 3/30 - Sau mỗi cõu chuyện , lớp nhận xột . - Giỏo viờn kể 1, 2 chuyện về lớp mỡnh biết võng lời cụ dạy bảo. Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 4 /30 - Giỏo viờn nờu yờu cầu thảo luận : - Em sẽ làm gỡ nếu bạn em chưa lễ phộp , chưa võng lời thầy cụ giỏo? Kết luận : Khi bạn em chưa biết lễ phộp, võng lời thầy cụ giỏo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng, khuyờn bạn khụng nờn như vậy Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ - HDHS thảo luận - Yờu cầu HS thảo luận - Dặn bài sau - HS hỏt mỳa tập thể - Quan sỏt , đọc yờu cầu bài tập 3 . - Cỏ nhõn kể trước lớp . - Thảo luận , phỏt biểu . - Lắng nghe Hoạt động nhúm - Thảo luận theo nhúm nhỏ . - Đại diện phỏt biểu . - Lớp nhận xột và bổ sung . +Cỏ nhõn thi hỏt theo chủ đề bài học. + Đọc cõu thơ: “Thầy cụ như thể mẹ cha Võng lời, lễ phộp mới là trũ ngoan” - Chuẩn bị bài học sau HĐGDNG Sinh hoạt sao I. Mục tiờu: Giỏo dục HS - Làm quen với hoạt động xếp hàng. - Làm quen với cỏc bước sinh hoạt sao - Mỳa hỏt tập thể, biết chơi trũ chơi “ Chơi ụ ăn quan” ụn trũ chơi “ Rồng rắn lờn mõy” II. Đồ dựng dạy học: - Sõn trường. III. Phần lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Hỏt tập thể 1 - 2 bài. - Chơi trũ chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang. - Nhận xột phần tham gia chơi của HS. 2. Hướng dẫn cỏc bước sinh hoạt sao: - Tập hợp điểm danh bỏo cỏo - Kiểm tra vệ sinh (sao trưởng nhận xột đỏnh giỏ nhắc nhở) - Kể việc làm tốt, điểm tốt trong tuần (ST cho toàn sao khen và nhỏc nhở cỏc bạn chưa cú điểm tốt cần cố gắng hơn) - Tuyờn dương cỏc bạn như Khỏnh Linh, Giang cú nhiều cố gỏng trong học tập giành được nhiều điểm 10. Sao Vui Vẻ cham ngoan , làm nhiều việc tốt + Đọc “Toàn sao Vui Vẻ chăm ngoan học giỏi giành được nhiều điểm tốt” . - Đọc lời hứa: Võng lời Bỏc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trũ giỏi Chỏu bỏc hồ kớnh yờu. - Sinh hoạt theo chủ điểm: “ Thỏng khuyến học ” - Chơi trũ chơi “ Rồng rắn lờn Mõy” tập chơi trũ chơi “ Chơi ụ ăn quan” - GV phổ biến cỏch chơi, tập lời đồng dao của trũ chơi “Rồng rắn lờn mõy” - Tổ chức cho HS chơi thử, HS tham gia chơi một cỏch tớch cực. 3. Kế hoạch Tuần 20: sinh hoạt theo chủ điểm “ Quờ hương đất nước” - Tiếp tục xõy dựng nề nếp lớp học. - Duy trỡ tốt chuyờn cần. - Thực hiện tốt cụng tỏc “Tết vỡ bạn nghốo” - Làm vệ sinh trường lớp sạch đẹp. ---------------------=&=---------------------- Thứ 5 ngày 24 thỏng 1 năm 2013 Luyện toỏn luyện tập phép trừ dạng 17 - 3 A- Mục tiêu: HS biết: - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 20. biết cộng nhẩm dạng 17 -3 - Làm đúng vở bài tập. B- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính - GV gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: Điền số thích hợp... - GV cho HS tự làm bài. - GV nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp... - Bài yêu cầu gì? - Cho HS làm bài tập. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Bài 4: Điền số thích hợp... - Bài yêu cầu gì? - Cho HS làm bài tập. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV nhận xétII- Củng cố và dặn dò - 1 HS đọc: Tính - HS làm và chữa bài trên bảng - HS làm bài và chữa bài - 1HS đọc đầu bài - HS làm bài tập vào vở - 1HS đọc : Điền số thích hợp vào... - HS làm bài tập vào vở - 2 HS chữa bài trên bảng. - HS lắng nghe. ============================== HDTH Thực hành gấp mũ ca lụ I.Mụctiêu -. H/s biết gấp mũ ca lô bằng giấy - H/s thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.. --H/s thêm yêu quý sản phẩm của mình. II.Chuẩn bị: giấy hình vuông to,giấy mầu. III.Các hoạt động dạy học. 1.Bài cũ:G/v kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh 2.Bài mới: a.Giới thiệu:G/v nêu y/c giờ học. b.Các hoạt động . Hoạt động1:Quan sát và nhận xét -G /v cho h/s xêm mũ ca lô mẫu. -?Nhận xét hình dáng,màu sắc tác dụng? Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu -G/v hướng dẫn thao tác mẫu. -G/v hướng dẫn tạo tờ giấy hình vuông. -B1:Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. -B2:Cắt phần thừa ở tờ giấy hình chữ nhật. -B3:Gáp đôi hình vuông ta được hình tam giác. -B4:Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa. -B5:Tiến hành gấp 2 mép để tạo mũ . -B6:Hoàn thành mũ. Hoạt động3:H/s thực hành. -G/v y/c học sinh gấp nháp ra giấy khổ nhỏ. -G v h/d uốn nắn. -G/v đánh giá sản phẩm. 3.Củng cố,dặn dò ?Nêu các bước thực hành gấp -G/v nhận xét giờ học, giao bài về nhà. -H/s đội mũ ca nô lên đầu. -H/s trả lời -H/s quan sát và nghe. -H/s thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy khổ nhỏ -H/s gấp mũ ca lô bằng giấy khổ to. -H/s trưng bày sản phẩmvà bình chọn rheo tiêu chí. -H/s nêu lại các bước gấp. -H/s thực hành gấp ở nhà,chuẩn bị bài sau. . HĐGDNG ĐẩN TÍN HIỆU GIAO THễNG I/ MỤC TIấU: Biết ý nghĩa hiệu lệnh của cỏc tớn hiệu giao thụng, nơi cú tớn hiệu đốn giao thụng.Cú phản ứng đỳng với tớn hiệu giao thụng. Xỏc định vị trớ của đốn giao thụng ở những phố cú đường giao nhau, gần ngó ba, ngó tư, Đi theo đỳng tớn hiệu giao thụng để bảo đảm an toàn. II / NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I/ Ồn định tổ chức : II/Kiểm tra bài cũ : - Giỏo viờn kiểm tra lại bài : Tỡm hiểu về đường phố . - Gọi học sinh lờn bảng kiểm tra - Giỏo viờn nhận xột , gúp ý sừa chửa . III / Bài mới : - Giới thiệu bài : Hoạt đụng 1 : Giới thiệu đốn tớn hiệu giao thụng. - HS nắm đốn tớn hiệu giao thụng đặt ở những nơi cú đường giao nhau gồm 3 màu. - Hs biết cú 2 loại đốn tớn hiệu đốn tớn hiệu dành cho cỏc loại xe và đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ. - GV : đốn tớn hiệu giao thụng được đặt ở đõu? Đốn tớn hiệu cú mấy màu ? - Thứ tự cỏc màu như thế nào ? + Gv giơ tấm bỡa cú vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bỡa cú hỡnh đứng màu đỏ,1 tấm bỡa cú hỡnh người đi màu xanh cho hs phõn biệt. loại đốn tớn hiệu nào dành cho cỏc loại xe ? loại đốn tớn hiệu nào dành cho người đi bộ ? ( Dựng tranh đốn tớn hiệu cú cỏc màu cho hs quan sỏt ) Hoạt đụng 2: Quan sỏt tranh ( ảnh chụp ) - Tớn hiệu đốn dành cho cỏc loại xe trong tranh màu gỡ ? - Xe cộ khi đú dừng lại hay được đi ? - Tớn hiệu dành cho người đi bộ lỳc đú bật lờn màu gỡ ? +Gv cho hs quan sỏt tranh một gúc phố cú tớn hiệu đốn dành cho người đi bộ và cỏc loại xe. - Hs nhận xột từng loại đốn, đốn tớn hiệu giao thụng dựng để làm gỡ ? - Khi gặp đốn tớn hiệu màu đỏ, cỏc loại xe và người đi bộ phải làm gỡ ? - Khi tớn hiệu đốn màu xanh bật lờn thỡ sao ? - Tớn hiệu đốn màu vàng bật sỏng để làm gỡ ? Hoạt động 3 :Trũ chơi đốn xanh, đốn đỏ. +Hs trả lời cỏc cõu hỏi ? - Khi cú tớn hiệu đốn đỏ xe và người đi bộ phải làm gỡ ? - Đi theo hiệu lệnh của tớn hiệu đốn để làm gỡ ? - Điều gỡ cú thể sảy ra nếu khụng đi theo hiệu lệnh của đốn ? + Gv phổ biến cỏch chơi theo nhúm : GV hụ : Tớn hiệu đốn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trờn đường. Đốn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ. Đốn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.. Đốn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ. Dặn dũ: Quan sỏt đường phố gần nhà, gần trường và tỡm nơi đi bộ an toàn . + Hỏt , bỏo cỏo sĩ số - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xột phần trả lời cõu hỏi của bạn . - Học sinh quan sỏt tranh và theo dừi trả lời theo cõu hỏi của giỏo viờn - cú 3 màu . - Đỏ , vàng , xanh - Học sinh quan sỏt tranh -Học sinh thảo luận nhúm trả lời - HS quan sỏt - HS trả lời. - HS trả lời .Dừng lại khi đốn đỏ - Được đi khi đốn xanh. - Cỏc phương tiện chuẩn bị dừng lại . - HS ( Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đốn đỏ, được đi khi đốn xanh. - Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại. -HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại. - Được phộp đi. - Cả lớp thực hiện. - Hs trả lời - Hs trả lời - Liờn hệ thực tế
Tài liệu đính kèm: