HỌC VẦN: UÔI - UƠI
A-Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng .
- Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa.
B-Đồ dùng dạy học
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
C-Các hoạt động dạy học
ng i + Khác nhau : ươi bắt đầu bằng ư Hs đánh vần cn,nhóm... Hs đánh vần bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi Hs đọc trơn. Hs viết bảng con. Hs đọc. Lớp ,cá nhân - hs đọc cn,nhòm,lớp bảng con và viết vào vở tập viết. * HS KG viết đủ số dòng QĐ trong Vở tập viết Hs luyện nói theo chủ đề. Hs đọc bảng THỦ CÔNG: XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2) I.Mục tiêu: - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng - Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác II.Chuẩn bị: -Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản. -Giấy thủ công, hồ dán, III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.HD HS quan sát và nhận xét:(7phút) -GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc. -Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy 2.GV hướng dẫn mẫu: (10 phút ) a.Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây tròn +Xé tán lá cây dài b.Xé hình thân cây c.Hướng dẫn dán hình: -Dán hình thân ngắn với hình lá tròn. -Dán phần thân dài với lá dài 3.HS thực hành quan sát: (13phút) -GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài) -GV uốn nắn thao tác xé,dán cho những em còn chậm. 4.Nhận xét tiết học: (2 phút) a.Nhận xét chung tiết học. b.Đánh giá sản phẩm. c.Dặn dò:HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,hồ dán cho bài học sau . HS trả lời -HS chọn màu mà em biết,em thích -HS quan sát theo dõi. sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối -Bôi hồ đều, dán phẳng HS thực hành xé , dán. -Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 TOÁN CC: LUYỆN TẬP A- Môc tiªu: - Gióp HS cñng cè vÒ: - Lµm ®îc phÐp céng c¸c sè trong ph¹m vi ®· häc. - So s¸nh c¸c sè, nh×n tranh viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. B- §å dïng d¹y - häc : Vë bµi tËp to¸n. C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1- Híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp Bµi 1: - Bµi yªu cÇu g× ? - Híng dÉn HS lµm bµi - Cho HS kiÓm tra kÕt qu¶ cña nhau - GV nhËn xÐt. Bµi 2: - Yªu cÇu HS ®äc ®Ò to¸n. - Cho HS lµm bµi. - GV nhËn xÐt. Bµi 3: - Bµi yªu cÇu g× ? - Híng dÉn HS lµm bµi - Cho HS kiÓm tra kÕt qu¶ cña nhau - GV nhËn xÐt. Bµi 4: - Nh×n vµo bµi ta ph¶i lµm g× ? - Lµm thÕ nµo ®Ó viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch hîp ? - HD lµm bµi. - GV nhËn xÐt. 2- Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - TÝnh - HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a: - HS ®æi vë, kiÓm tra bµi. - TÝnh - HS lµm råi lªn b¶ng ch÷a. - HS nªu: §iÒn sè - HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a: - HS ®æi vë, kiÓm tra bµi. - ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. - Quan s¸t tranh, ®Æt ®Ò to¸n theo tranh råi viÕt phÐp tÝnh t¬ng øng. - HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a - HS nghe. HỌC VẦN: AY ,  - ÂY A.Mục tiêu: - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: -tuổi thơ, - túi lưới. -buổi tối, - tươi cười. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2. Quy trình dạy vần: a. Nhận diện vần: ay -GV viết vần ay -Phát âm mẫu ay + ghép vần ay. -Viết lên bảng tiếng bay và đọc. -Ghép tiếng bay. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: máy bay. b.Nhận diện vần: ây. -GV viết vần ây. -Hãy so sánh vần ay và vần ây? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: ây -Phát âm mẫu: dây -Viết lên bảng tiếng dây và đọc -Ghép tiếng: dây -Nhận xét -Đọc từ khoá: nhảy dây. c. HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: Vần ay tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ây tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Cối xay vây cá Ngày hội cây cối -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Em gọi tên các hoạt động trong tranh ? * Khi nào thì phải đi máy bay? *Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) -4 HS cả lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -HS đọc cá nhân: ay -HS đánh vần: a-y-ay. -Cả lớp ghép: ay. -Đọc cá nhân: bờ-ay-bay.. -Ghép tiếng bay. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng âm y + Khác nhau: Vần ay có âm a đứng trước, vần ây có âm â đứng ở trước. -HS đánh vần: ớ-y-ây. -Đánh vần :dờ-ây dây. -Cả lớp ghép tiếng dây. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: nhảy dây. -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -Nhận xét -Đọc cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. . + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T.1) I/ Yêu cầu: - Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. HSKG: - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò II/Hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 5’ - Em hãy kể về gia đình em -GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: 28’ a/Giới thiệu bài - ghi đầu bài. b. Tìm hiểu bài. Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? - Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa? Hoạt động 2: Làm bài tập 2 + Tranh vẽ gì? + Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào? + Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao? Đưa ra một số cách giải quyết - Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen 3/ Củng cố, dặn dò. 2’ -Chốt lại nội dung chính của bài Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng kể - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh Đại diện nhóm trình bày - Một số HS nhận xét Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau HS chú ý lắng nghe HS tự liên hệ HS thảo luận nhóm 4 - Quan sát tranh và trả lời - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan -Chọn cách giải quyết phù hợp nhất HS chú ý lắng nghe HS chú ý theo dõi TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết làm tính phép cộng các số trong phạm vi các đã học, cộng với số 0. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4. *HSKG: Làm thêm bài 3. II. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3 + 0 = 4 + 1 = 2 + 3 = 4 + 0 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài ,ghi đề bài b.Thực hành: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS làm , lớp làm bảng con. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài Bài 1:Tính theo cột dọc Làm bài - chữa bài. Bài 2: Tính từ trái sang phải. Nêu cách tính Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. 2 + 1 + 2 = ...; 3 + 1 + 1 = ...; 2 + 0 + 2 = ... Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài *Bài 3: HS đọc thầm BT làm bài . -HS tự nêu cách tính - Điền dấu > ,< , = -Làm bài ở sách. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a) 2 + 1 =3 b) 1 + 4 = 5 -Chuẩn bị bài học sau TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 9 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: giã tỏi, nghe đài, vui chơi, Viết đúng các câu : bố gửi thư cho cả nhà viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ giã tỏi, nghe đài, vui chơi, bố gửi thư cho cả nhà HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 9 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : uôi ươi, ay, ây các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống trong câu. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền các chữ chứa vần uôi, ươi, ay, ây vào đúng cột Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò - Uôi, ươi - Chuối, bưởi, bay, dây - Nảy chuối , múi bưởi, máy bay, nhảy dây - tuổi thơ, tươi. cười, ngày hội, cây cối - nhờ nuôi bò sữa, bố mẹ tôi đã xây nhà mới, mua ti vi và xe máy. Bài tập 2 Buổi tối Túi lưới Máy bay Vây cá Bài tập 3 uôi ươi ay ây Suối Người .. Tay . Mây . =========================== Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc được các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) -Đọc và viết các từ: -cối xay - vây cá. -ngày hội -cây cối. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập. a.Các chữ và vần vừa học -GV yêu cầu HS nêu các âm đã học trong tuần + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu hs đọc. *Nhận xét c.HDHS viết . -Viết mẫu lên bảng lớp d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -đôi đũa -tuổi thơ -mây bay. -Giải thích từ khó. -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết (7 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: (13 phút ) -Hướng dẫn kể chuyện: + Kể lần 1: diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *HS: khá giỏi kể. *Nêu ý nghĩa câu chuyện: -Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam. 4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút) * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. -2HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tìm cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: lớp, nhóm -Viết bảng con: -HS viết vào vở: tuổi thơ, mây bay. -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Cây khế” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và kể chuyện. + HS kể từng tranh: *Tranh 1: Muốn diễn tả nội dung gì? *Tranh 2:Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em? *Tranh 3: Người em có theo chim đến đảo lấy vàng không? *Tranh 4: Thấy người em trở nên giàu có , người anh đã có thái độ như thế nào? *Tranh 5:Người anh cũng lấy ít vàng như người em và trở nên giàu có như người em, đunga không? *Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. TOÁN: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Bµi 1. (2,5điểm) ViÕt (theo mÉu) 5 < 8 9 10 1 . . . . . . Bµi 2. (2®iÓm) TÝnh : 1 + 2 = 3 + 2 = 3 + 0 = 3 + 1 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 1 + 4 = Bµi 3. (2,5®iÓm) TÝnh : 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 0 = 1 + 3 + 1 = 2 + 1 + 2 = Sè Bµi 4. (1®iÓm) ? 2 + = 5 2 + = 2 + 3 = 3 + 3 = 4 > < = ? Bài 5. (1®iÓm) 3 .. 3 + 0 2 + 3 .. 4 + 1 4 .. 2 + 1 0 + 4 .. 4 + 0 Bµi 6. (1®iÓm) Cho c¸c h×nh sau : §iÒn sè vµo chç chÊm : Cã . h×nh tam gi¸c. Cã .. h×nh trßn Cã h×nh vu«ng. TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiêu : - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học,đi đứng có lợ cho sức khoẻ. *HS Khá, giỏi: - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. - KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin- KÜ n¨ng tù nhËn thøc- Ph¸t triÓn kÜ n¨ng giao tiÕp - BVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể,vệ sinh ăn uống,vệ sinh môi trường xung quanh. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ ở SGK bài 9 III/ Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? -Tại sao chúng ta cần uống hằng ngày? -Nhận xét 2.Bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài: b.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Thảo luận -Chia nhóm, giao nhiệm vụ. -Hằng ngày các em thích chơi những trò chơi nào? -Theo em trò chơi nào có lợi,trò chơi nào có hại? *GVChốt ý kết luận: *Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Đính tranh trang 20, 21. (sgk) -Các bạn nhỏ trong tranh đang lám gì? -Tác dụng của việc làm đó? *GV chốt ý và kết luận ; *Hoạt động theo cặp: - Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng , tư thế nào sai để nên làm và nên tránh *GV kết luận : - Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng -Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ của mình. 3)Củng cố, dặn dò. 2’ -Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập “Con người và sức khoẻ. Trả lời câu hỏi. -Thảo luận nhóm 2 -Trình bày ý kiến. - Lắng nghe. -Quan sát. Thảo luận nhóm4. -Đại diện nhóm trình bày. -Lắng nghe. -Trình bày tư thế ngồi đúng. -Lắng nghe. TOÁN CC: TIẾT 1---TUẦN 9 I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ - làm tính cộng trong phạm vi 5 - Nối phép tính với số thích hợp -Điền dấu, điền số và phép tính thích hợp vào ô trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. số Bài 2: HS làm bảng con - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 3: tính Cho HS xung phong lên bảng Bài 4: Điền số thích hợp - HS làm vào vở Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả HS làm vào vở - Chấm, chữa bài - Củng cố- dặn dò: Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài - HS đọc bảng cộng Bài 1, 1+ 0 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1+ 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 5 + 0 = 1 + 3 = 2 + 3 = 1 + 4= Bài 2, 3 + 2 1 + 4 1 + 3 2 + 3 4 + 1 3 + 1 Bài 3, 2 + 2 + 1 = . 4 + 1 + 0 = 4 + 1 + 0 = .. Bài 4: < > = 3 + 2....4 4 + 0.....0 + 4 2 + 2.....4 4 + 1.....1 + 4 ** Bài 5: * HỌC VẦN: EO - AO A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần eo, ao . - Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: eo, ao , chú mèo , ngôi sao. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gío,mây, mưa, bão. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: - đôi đũa – tuổi thơ -mây bay. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: 2. Quy trình dạy vần: a. Nhận diện vần:eo -GV viết vần eo. -Phát âm mẫu eo + Đánh vần: + ghép vần eo. -Viết lên bảng tiếng mèo và đánh vần. -Ghép tiếng mèo. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: Chú mèo. b.Nhận diện vần:ao. -GV viết vần ao. -Hãy so sánh vần eo và vần ao? *Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm mẫu sao. -Viết lên bảng tiếng sao và đọc -Ghép tiếng: sao -Nhận xét -Đọc từ khoá: ngôi sao. c. HDHS viết: -Viết mẫu và HD cách viết: Hỏi: Vần eo tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ao tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: -cái kéo -trái đào. -leo trèo -chào cờ. -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (12 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào ? * Khi nào em thích có gió? * Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) * Nhận xét tiết học -4 HS cả lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: eo -ao. -HS đọc cá nhân: eo -HS đánh vần: e-o -eo. -cá nhân, nhóm, lớp. -Cả lớp ghép: eo. -mờ-eo –meo-huyền -mèo. Đọc cá nhân ,nhóm, lớp. -Ghép tiếng mèo. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. -Đvần: a-o-ao.` + Giống nhau: kết thúc bằng âm o. + Khác nhau: Vần eo có âm e đứng trước, vần ao có âm a đứng ở trước. -Đọc: cá nhân: sao. -Đánh vần :sờ -ao -sao. -cá nhân, nhóm, lớp. -Cả lớp ghép tiếng sao. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: ngôi sao. -Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -Nhận xét -Đọc: cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: : Gío, mây, mưa, bão. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu : - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm bài tập :1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán -Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. Các hoạt động dạy học GV 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) -HS –sửa bài kiểm tra giữa kì. -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (15phút ) *HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu phép trừ a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2-1=1 *Hd hs xem tranh nêu đề toán : - Lúc đầu có 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong, hai bớt 1 còn 1 Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1(dấu -đọc trừ) b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2,3-2=1(tương tự ) -GV xoá dần c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 3 - 1= 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 *HĐ 2: Thực hành: (13 phút) + Bài 1yêu cầu làm gì ? Theo dõi hs làm bài (chú ý hs trừ bớt đi) +Bài 2 yêu cầu làm gì ? -HDHS-Viết các số thẳng cột với nhau +Bài 3 yêu cầu làm gì ? Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Ví dụ : Có 3 con chim,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con? 3. Nhận xét - dặn dò: 2’ HS - Nhắc lại - Lúc đầu có 2 con ong đậu ,1 con bay đi ,còn lại 1 con -Đọc hai trừ một bằng một -HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng Bài 1:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 3 hs làm bảng - lớp làm vở 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 1 + 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... Nhận xét - chữa bài Bài 2:Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Thực hiện phép tính theo từng cột 3 hs làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con 3 2 3 - - - 1 2 1 .... .... .... -HS phải viết các số thẳng cột với nhau Nhận xét - chữa bài Bài 3:Viết phép tính thích hợp -HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 3 - 2 = 1 TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI , NGÓI MỚI I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết. *HS Khá giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: `1. Kiểm tra : (5 phút ) -Cho HS viết các từ: cá trê, phá cỗ -Nhận xét bài cũ, ghi điểm. 2. Bài mới: (23 phút ) a/ Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b/ Các hoạt động. Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết: *.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. *.HS viết bảng con: -xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. -Nhận xét: *.Hoạt động3:HS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò: (5 phút ) - Dặn dò bài sau -2HS viết bảng lớp; - lớp viết bảng con. -Quan sát, nhận xét -HS đọc nội dung ( 4 em ) -cả lớp đọc trơn các từ. -HS theo dõi. -Viết bảng con: -1 từ 1lượt -Viết vào vở tập viết TẬP VIẾT: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI ,VUI VẺ, BUỔI TỐI I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối. -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theovở Tập Viết. *HS Khá, giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2’ 2. Quan sát và nhận xét. 7’ -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. 3. Hướng dẫn viết: 10’ a.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. b.HS viết bảng con: -đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối. -Nhận xét: 4. HS viết vào vở: 12’ -Viết theo đúng quy trình: -Nhận
Tài liệu đính kèm: