Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 16

HỌC VẦN

im - um

I/ Mục tiêu. .

- HS đọc, viết được : im, um, chim sâu, chùm nhãn .

- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.

II/ Đồ dùng dạy học .

* Giáo Viên:

- Bộ đồ dùng dạy học học vần.

- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.

* Học sinh:

- Bộ đồ dùng học vần.

- Bảng con, SGK.

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồi học.
II .Đồ dùng dạy - học.
	- Vở bài tập đạo đức 
	- Tranh minh hoạ
	- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III . Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định .
2. Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Giới thiệu bài mới .
* Hoạt động 1 .	
 Quan sát tranh bài tập 1
- GV nêu yêu cầu
+ Các em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 ?
+ Nếu các em ở đó các em sẽ làm gì?
- GV kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào gây mất trật tự và có thể gây ra vấp ngã.
* Hoạt động 2 .
- HS thi xếp hàng ra vào lớp.
- Thành lập ban giám khảo gồm GV và cán bộ lớp .
- GV nêu yêu cầu cuộc thi
- Tiến hành cuộc thi.
- Ban giám khảo nhận xét cho điểm và công bố kết quả.
3. Củng cố .
+ Hôm nay các em học đạo đức bài gì?
+ Khi ra vào lớp các em cần làm gì?
+ Vì sao các em khi ra vào lớp cần thẳng hàng và trật tự?
4. Dặn dò .
- Dặn HS xem lại bài và áp dụng bài học vào thực tế.
* Nhận xét tiết học.
- HS thảo luận nhóm.	
- Thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Các bạn không giữ trật tự khi ra vào lớp.
- Khuyên các bạn không nên làm như vậy.
- Tổ trưởng biết điều khiển các bạn.
- Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy.
- Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp gọn gàng
- Không kéo lê giày dép
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
TIẾT 2: 	HỌC VẦN
iêm - yêm
I/ Mục tiêu. .
- HS đọc và viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
- Đọc được từ và các câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Điểm mười .
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
II/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc và viết : im, um, chim sâu, trùm khăn .
- 1 HS đọc câu ứng dụng ở SGK .
* Nhận xét phần KTBC .
3/ Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* iêm. 
- GV cài vần iêm và giới thiệu về vần iêm: iêm là vần được ghép từ âm i, ê và m.
? Vần iêm có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào đứng giữa, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm iêm.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm x trước ââm iêm để có tiếng xiêm.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng xiêm.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: dừa xiêm.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần yêm tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa iêm và yêm.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
+ Em biết bạn vui hay không ?
+ Khi nhận được điểm 10 em khoe với ai đầu tiên ?
+ Lớp em bạn nào mới được điểm 10 ?
+ Lớp em bạn nào hay được điểm 10 nhất ?
+ Em được mấy điểm 10 ?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc lại bài ở bảng lớp .
- HS tìm thêm tiếng có vần mới ?
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- Có 3 con chữ
- Chữ i trước, chữ ê đứng giữa, chữ m đứng sau.
- Hs tìm và gắn âm iêm.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ xiêm.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: xờ-iêm-xiêm/xiêm.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có âm êm còn khác ở chỗ iêm có i ở trước êm còn âm yêm có y ở trước êm.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- HS tự tìm
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu .
Giúp HS:
- Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài 1, 2 (cột 1,2), 3.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
- Các mẫu vật phù hợp với tranh ở SGK .
III . Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định .
2. Kiểm tra bài cũ .
GV cho HS làm bài vào bảng con.
10 – 2 =	10 – 4 = 	10 – 0 =
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con .
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4. Củng cố và dặn dò .
- HS đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10.
- HS chơi trò điền số.
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm .
a/ 
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 3 = 7	 10 - 1 = 9
10 - 5 = 5 10 - 9 = 1
10 - 6 = 4 10 - 7 = 3
10 - 10 = 0 10 - 0 = 10
b/ 
 10 10 10 10
- - - -
 5 4 8 3 
 5 6 2 7
- Cả lớp làm vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng là, lớp làm vào bảng con.
5 + ..5.. = 10 8 - .. 7.. = 1
8 - ..2.. = 6 ..10.. + 0 = 10
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
a/
7
+
3
=
10
b/
10
-
2
=
8
- HS đọc.
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
uôm – ươm
I .Mục tiêu.
- Đọc viết được :uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được từ và các câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
II . Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1 Ổn định tổ chức : Hát .
2. Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc và viết : iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- HSđọc câu ứng dụng.
* Nhận xét phần Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* uôâm. 
- GV cài vần uôâm và giới thiệu về vần uôâm: uôâm là vần được ghép từ âm u, ôâ và m.
? Vần uôâm có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào đứng giữa, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm uôâm.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm b trước ââm uôâm sau đó gắn dấu huyền trên ô để có tiếng buồm.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng buồm.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cánh buồm.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần ươm tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa uôm và ươm.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích gì?
- Con ong và con bướm có ích lợi gì cho nông dân?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc lại bài ở bảng lớp .
- HS tìm thêm tiếng có vần mới ?
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- Có 3 con chữ
- Chữ u trước, chữ ôâ đứng giữa, chữ m đứng sau.
- Hs tìm và gắn âm uôâm.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ buồm.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm/buồm.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có âm m còn khác ở chỗ uôâm có uô ở trước m còn âm ươm có ươ ở trước m.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- HS tự tìm
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	 TỐN
BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I . Mục tiêu .
Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng và trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
- Các mẫu vật phù hợp với tranh ở SGK .
III . Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định .
2. Kiểm tra bài cũ .
- HS làm bài vào bảng con .	
 10	10	 10
	 9	 2	 5
	 1 	 8	 5
- HS làm bài ở bảng lớp .
10 - 3 - 4 = 3	10 - 5 - 2 = 3
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
 a. Lập bảng và ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ
- Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Sau khi HS lập bảng GV cho HS đọc lại bài.
b/ Thực hành .
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con .
Bài 3 :
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4. Củng cố và dặn dò .
- HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- HS chơi trò chơi ghép chữ điền số.
- Dặn HS học bài, làm bài, chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
- HS nhìn mô hình nêu và ra từng phép tính.
1 + 9 = 10	 10 - 9 = 1
2 + 8 = 10 10 - 8 = 2
3 + 7 = 10	 10 - 7 = 3
	- Cá nhân và đồng thanh
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm .
a/
3 + 7 = 10 6 + 3 = 9
4 + 5 = 9 10 – 5 = 5
7 – 2 = 5 6 + 4 = 5
b/
 5 8 5 10
+ - + -
 4 1 3 9
 9 7 8 1
- Cả lớp làm vào bảng con .
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
a/
4
+
3
=
7
b/
10
-
3
=
7
- HS đọc.
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN
ÔN TẬP
I . Mục tiêu .
- Đọc được các vần có kết thúc bằng chữ m, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
II . Đồ dùng dạy học .
- SGK, SGV, tranh minh hoạ cho truyện kể : Đi tìm bạn
- Bảng ôn ( trang 136 SGK )
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học .
1 Ổn định tổ chức : Hát .
2. Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc và viết: đình làng , thông minh, bệnh viện, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm,
 cháy đượm.
- HS đọc câu ứng dụng.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bươm bướm lượn từng đàn.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy ôn tập.
? Trong tuần qua học những âm nào ?
- GV ghi bảng ôn như SGK.
- HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học.
- GV chỉ chữ HS đọc.
- Yêu cầu HS ghép phụ âm ở cột dọc với âm, vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng.
- Yêu cầu HS đọc.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
? Tìm tiếng có vần mới ?
- GV giảng từ
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS.
4/Luyện tập.
a/ Luyện đọc .
- HS đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. 
b/ Luyện viết .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS.
c/ Kể chuyện.
- Gọi HS nêu tên truyện.
- GV cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ gì ?
- GV kể chuyện lần 1 kể diễn cảm kèm theo tranh minh họa.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để kể chuyện theo tranh.
- Cho HS kể chuyện theo nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa của truyện:
“ Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau”.
5/ Củng cố - dặn dò.
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở bảng lớp 
- HS tìm tiếng, từ có vần ôn .
- Dặn HS xem lại bài, học bài , chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học .
- om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS quan sát rút ra câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết .
- Đi tìm bạn.
- HS thảo luận nhóm
- HS cử đại diện kể chuyện theo nội dung từng tranh.
TIẾT 2:	TỐN
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu .
Giúp HS:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Làm các bài 1 (cột 1,2,3), 2 (phần 1), 3 (dòng 1), 4.
II/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
- Các mẫu vật phù hợp với tranh ở SGK .
III . Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định .
2. Kiểm tra bài cũ .
HS làm bài vào bảng con : 
5 + 4 = 9	6 + 4 = 10
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con .
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Yêu cầu HS quan sát tranh .
- Gọi 1 HS lên bảng giải .
- GV nhận xét.
4. Củng cố và dặn dò.
- HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- HS xem lại bài và sửa bài; chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm .
1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
6 + 4 = 10 10 - 6 = 4
8 + 2 = 10 10 - 2 = 8
7 + 3 = 10 10 - 7 = 3
- Cả lớp làm vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu .
10
-7
3
2
5
+2
+8
-3
10
- HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
=
>
 10 3 + 4 9 7 + 2 
< 
6 – 4 6 + 3
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
6
+
4
=
10
- HS đọc.
--------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT(TT)
I-Yêu cầu: - Biết cách gấp cái quạt.- Gấp được cái quạt bằng giấy. 
	- Phát triển tư duy, tính sáng tạo.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. 
II. Chuẩn bị :
GV: + Cái quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ công..
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Hát và lấy đồ dùng học tập.	
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài: gấp cái quạt.
 b. Bài giảng:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát.
- GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp.
? Cái quạt của cô mầu gì?
? Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt?
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện.
 Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau.
 Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G
 Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt.
- Cho học sinh thực hiện gấp các nếo gấp cách đều nhau.
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh.
- Cho học sinh dán sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 3: thực hành
Yêu cầu học sinh thực hành gấp quạt giấy
Giáo viên theo dõi giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
Đánh giá nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
? Nêu các bước gấp quạt giấy?
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Hát và lấy đồ dùng học tập.
- Lấy đồ dùng và dụng cụ của môn học.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: 
- Học sinh quan sát mẫu
- Trả lời câu hỏi.
- Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh tập gấp nhiều lần. 
- Gấp các nếp gấp trên giấy kẻ ô giấy mầu.
- Học sinh dán sản phẩm.
- Nhận xét bài.
- Nêu lại các bước.
- Về tập gấp lại và chuân bị cho tiết sau.
- Học sinh thực hành gấp cái quạt.
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
ot - at
I . Mục tiêu .
- Đọc viết được :ot, at, tiếng hót, ca hát
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
II . Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1 Ổn định tổ chức : Hát .
2. Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc và viết: xâu kim, lưỡi liềm.
- HSđọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non, chùm
* Nhận xét phần Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* ot. 
- GV cài vần ot và giới thiệu về vần ot: ot là vần được ghép từ âm o và t.
? Vần ot có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào đứng sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ot.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm h trước ââm ot sau đó gắn dấu sắc trên o để có tiếng hót.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng hót.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: tiếng hót.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần at tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ot và at.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Chim hót như thế nào ?
- Em hãy đóng vai chú gà đang cất tiếng gáy.
- Các em thường ca hát vào lúc nào ?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc lại bài ở bảng lớp .
- HS tìm thêm tiếng có vần mới ?
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- Có 2 con chữ
- Chữ o trước, chữ t đứng sau.
- Hs tìm và gắn âm ot.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ hót.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: hờ-ot-hot-sắc-hót/hót.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có âm t còn khác ở chỗ ot có o ở trước t còn âm at có a ở trước t.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- HS 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 16.doc