Giáo án Tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 8 năm 2011

 .

Tiết 2: TẬP ĐỌC

KÌ DIỆU RỪNG XANH

I. Yêu cầu:

 1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

 2. Cảm nhận được vẻ dẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 8 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i dung 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
14’
18’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
 Tìm chữ số x biết:
 9,6 x 25,74
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. So sánh hai số thập phân. 
* Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau. 
- GV nêu ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9m
- GV yêu cầu đổi 8,1m và 7,9m về cùng đơn vị là dm. 
- Yêu cầu HS so sánh. 
- Từ đó GV chốt ý ta chỉ cần so sánh hai số nguyên 8 và 7. 
- GV rút ra kết luận SGK/41. 
- Gọi HS nhắc lại kết luận. 
* Hướng dẫn HS so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau:
- GV tiến hành tương tự như ý a. 
- GV đưa ra ghi nhớ SGK/42. 
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
2: Luyện tâp. 
Bài 1/42:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS làm miệng. 
Bài 2/42:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. 
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, chấm một số vở. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể thực hiện như thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu về nhà làm bài trong vở bài tập. 
-2 HS làm bài trên bảng.
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm vào nháp, phát biểu ý kiến. 
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS nhắc lại. 
- HS làm miệng.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS trả lời. 
 ..
Tiết 3:	LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên; làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống, xã hội. 
2. Nắm được một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một số tờ phiếu để HS làm bài tập 3- 4 theo nhóm. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đi. 
- HS2: Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đứng. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1/78:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo cặp. 
- Gọi HS lần lượt nêu kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 2/78:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào nháp. 
- GV và HS sửa bài trên bảng. 
- Yêu cầu HS đọc lại kết quả đúng. 
Bài 378:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. 
- V giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 4/78:
- GV tiến hành tương tự bài tập 3. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm lại bài tập 3, 4 vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
 ..
Tiết 4	KĨ THUẬT
LUỘC RAU
I. Mục tiêu: HS cần phải :
- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau. 
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Rau muống, rau cải hoặc bắp cải, đậu quả,. . . còn tươi, non; nước sạch. 
- Nồi, soong cỡ vừa, đĩa(để bày rau); bếp ga nhỏ; 2 cái rổ, chậu nhựa; đũa nấu. 
- Phiếu đánh giá kết quả học tâïp của HS. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
12’
20’
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào? Em hãy nêu cách nấu cơm đó?
* GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đề
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau. 
* MT: HS biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau. 
* Cách tiến hành:
- Hỏi: Nêu những công việc được thực hiện khi luộc rau. 
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 và yêu cầu HS nêu tên các nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau
- Yêu cầu HS nhắc lại cách sơ chế rau đã học ở bài 8. 
- Cho HS quan sát hình 2 và đọc nội dung mục 1b để nêu cách sơ chế rau trước khi luộc. 
- Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế rau. 
- GV nhận xét , uốn nắn thao tác chưa đúng. 
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách luộc rau. 
* MT: HS biết cách luộc rau. 
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2, quan sát H3 và nhớ lại cách luộc rau ở gia đình để nêu cách luộc rau. 
- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách luộc rau. 
d. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập. 
* MT: HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn. 
* Cách tiến hành:
+ Em hãy nêu các bước luộc rau. 
+ So sánh cách luộc rau ở gia đình em với cách luộc rau nêu trong bài. 
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. 
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK. 
- GV nhận xét ý thức học tập của HS và động viên HS thực hành luộc rau giúp gia đình. 
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS trả lời câu hỏi. 
- HS quan sát rồi trả lời . 
- 1 HS. 
- HS đọc, quan sát và trả lời. 
- 3 HS. 
- HS đọc lướt các nội dung SGK rồi trả lời. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS. 
- 1 HS. 
- 2 HS đọc ghi nhớ. 
THỨ TƯ NGÀY 26 THÁNG 10 NĂM 2011
Tiết 1:	 TỐN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
	Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại). 
II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK,SGV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
14’
18’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
 Tìm chữ số x biết:
 9,6 x 25,74
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. So sánh hai số thập phân. 
*. Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau. 
- GV nêu ví dụ: So sánh 8,1m và 7,9m
- GV yêu cầu đổi 8,1m và 7,9m về cùng đơn vị là dm. 
- Yêu cầu HS so sánh. 
- Từ đó GV chốt ý ta chỉ cần so sánh hai số nguyên 8 và 7. 
- GV rút ra kết luận SGK/41. 
- Gọi HS nhắc lại kết luận. 
*. Hướng dẫn HS so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau:
- GV tiến hành tương tự như ý a. 
- GV đưa ra ghi nhớ SGK/42. 
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
2: Luyện tâp. 
Bài 1/42:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS làm miệng. 
Bài 2/42:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài. 
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, chấm một số vở. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể thực hiện như thế nào?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu về nhà làm bài trong vở bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm vào nháp, phát biểu ý kiến. 
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS nhắc lại. 
- HS làm miệng.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS trả lời. 
 ..
Tiết 2: KỂ CHUYỆN
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu: 
 1. Rèn kỹ năng nói:
	- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. 
	- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn; tăng cường ý thức bảo vệ mối trường thiên nhiên. 
 2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một số truyện nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên; truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc lớp 5 
- Bảng lớp viết đề bài. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
10’
20’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lần lượt kể câu chuyện Cây cỏ nước Nam. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. GV hướng dẫn HS kể chuyện. 
- GV gọi 1 HS đọc đề. 
- GV gạch chân dưới những từ ngữ cần thiết. 
- Gọih 2 HS lần lượt đọc các gợi ý trong SGK/79. 
- Gọi 1 số HS nói tên câu chuyện sẽ kể. 
c. HS kể chuyện. 
- GV nhắc HS chú ý kể câu chuyện một cách tự nhiên, theo trình tự hướng dẫn trong gợi ý 2. 
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật chi tiết, ý nghĩa chuyện. GV quan sát cách kể chuện của HS các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. 
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. Yêu cầu các em trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. 
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn bạn tìm được câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất. 
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị nội dung tiết kể chuyện tuần 9. 
- 2 HS lần lượt kể câu chuyện Cây cỏ nước Nam. 
- 1 HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- 2 HS đọc gợi ý. 
- HS kể chuyện theo cặp. 
- HS thi kể chuyện. 
 ..
Tiết 3 TẬP ĐỌC
 TRƯỚC CỔNG TRỜI
I. Yêu cầu: 
	1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. 
	Biết đọc diễn cảm thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp vừa hoang sơ, thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thương của bức tranh vùng cao. 
	2. Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao – nơi có thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt , trong lành cùng những con người chịu thương, chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương. 
	3. Thuộc lòng một số câu thơ. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
12’
10’
10
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi 2 HS đọc lại bài Kì diệu rừng xanh và trả lời các câu hỏi trong bài học. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành ba đoạn. 
+ Đoạn 1: 4 dòng đầu. 
+ Đoạn 2: tiếp theo đến Ráng chiều như hơi khói . . . 
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài. 
c.Tìm hiểu bài. 
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/81. 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa bài thơ. 
d. Luyện đọc diễn cảm
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc. 
- Cho cả đọc thuộc long baì thơ
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc long bài thơ. 
-2 HS đọc lại bài Kì diệu rừng xanh và trả lời các câu hỏi trong bài học.
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc toàn bài. 
- HS luyện đọc. 
- 1 HS đọc cả bài. 
- HS đọc và trả lời câu hỏi. 
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa. 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. 
- HS thi đọc. 
	.....................................................................................
Tiết 4: ÂM NHẠC 
Ôn tập 2 bài hát: Reo vang bình minh,
Hãy giữ cho em bầu trời xanh
Nghe nhạc
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
	- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
	-Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
 -Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
 Học sinh khá - giỏi ( cĩ năng khiếu ) :
 + HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 
 +.Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích đoạn nhạc không lời .
I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN :
	- Nhạc cụ quen dùng
	- Đàn giai điệu, đệm đàn và hát bài Cho con.
III.	HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
30’
2’
1. Ổn định lớp: Nhắc nhở HS tư thế ngồi học
	2. Bài cũ: Kiểm tra 1 nhóm hát, 1 nhóm đọc TĐN
	3. Bài mới:
Nội dung 1: Ôn tập bài hát Reo vang bình minh.
- GV yêu cầu HS hát bài hát kết hợp gõ đệm: Đọan 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm với 2 âm sắc. Thể hiện tình cảm hồn nhiên trong sáng.
- GV hỏi HS cảm nhận về bài hát.
- Gv hỏi HS kể tên một số bài hát của nhạc sĩ Lê hữu Phước?
Múa vui, Thiếu nhi thế giới liên hoan, Lên đàng 
- GV hướng dẫn HS trình bày bài hát có lĩnh xướng, đồng ca kết hợp gõ đệm:
- GV chỉ định trình bày theo nhóm.
- GV hướng dẫn trình bày bài hát bằng cách hát có đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm.
- GV chỉ định trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc.
Nội dung 2: Ôn tập bài hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh
- GV hướng dẫn HS hát bài hát bằng cách hát đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm. Đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm theo phách.
- GV chỉ định trình bày bài hát theo nhóm.
- GV hỏi trong bài hát , hình ảnh nào tượng trưng cho hoà bình?
- GV hỏi HS kể tên một vài bài hát về chủ đề hoà bình
Hoà bình cho bé, Bầu trời xanh, Tiếng hát bạn bè mình, Em yêu hoà bình 
- GV yêu cầu hãy hát một câu hoặc một đoạn trong những bài hát trên.
Nội dung 3: Nghe nhạc: Cho con
- GV thực hiện đàn giai điệu bài Cho con
- Em nào biết tên bài , tác giả, nội dung của bài hát?
Nếu HS không biết, GV giới thiệu tên bài, tác giả, nội dung bài hát.
- GV thực hiện , tự trình bày bài hát hoặc mở băng đĩa nhạc.
4. Tổng kết dặn dò:
	- Nhận xét giờ học
	- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thực hiện
- 4- 5 HS trình bày
- HS thực hiện
- 4- 5 HS trình bày
- HS thực hiện
- 4- 5 HS trình bày
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS xung phong
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS nghe hát hoà theo
THỨ NĂM NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 2011
Tiết 1: TỐN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số thập phân. 
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - SGK, SGV 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
22’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
 Điền dấu thích hợp vào chỗ  (hoặc ô trống):
 54,8 ... 54,79 ; 40,8 ... 39,99
 7,61 ... 7,62 ; 64,700 ... 64,7
- GV nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1/43:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Gọi HS làm miệng. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
Bài 2/43:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
Bài 3/43:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV sửa bài, chấm một số vở. 
Bài 4(a)/43
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Gọi 2 HS trình bày bài trên bảng. 
- GV sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập phần giảm tải.
- 2 HS làm bài trên bảng:
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS làm trên bảng. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 2 HS làm bài trên bảng. 
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
 1. Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương. 
 2. Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện rõ đối tượng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của người tả đối với cảnh). 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bút dạ và một vài tờ giấy khổ to để HS lập dàn ý trên giấy, trình bày trước lớp. Bảng phụ ghi vắn tắt những gợi ý giúp HS lập dàn ý bài văn. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
14’
15’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc lại bài đã viết ở tiết tập làm văn trước. 
- GV nhận xét. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn HS lập dàn ý. 
Bài 1/81:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý trong SGK. 
- Phát 2 tờ giấy khổ to cho 2 HS làm bài. 
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp. 
- GV và HS cùng sửa 2 bài trên bảng. 
2: Hướng dẫn HS viết đoạn văn. 
Bài 2/81:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở. 
- Cho HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn hay, chấm điểm một vài bài của HS. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh. 
-3 HS đọc lại bài đã viết ở tiết tập làm văn trước. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS đọc gợi ý. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài. 
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. 
2. Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và mối quan hệ giữa chúng. 
3. Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm lại bài tập 3, 4/78. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1/82:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm bài cá nhân. 
- Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2/82:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu 3 HS làm bài trên phiếu, HS còn lại làm việc theo cặp. 
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng. 
- GV và cả lớp sửa bài. 
Bài 3/83:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3. 
- Yêu cầu HS đặt câu vào vở. 
- GV chấm một số vở. 
- Yêu cầu HS đọc câu văn của mình. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm lại bài tập 3. 
- Chuẩn bị cho tiết học hôm sau. 
-2 HS làm lại bài tập 3, 4/78.
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS bài vào vở. 
Tiết 4	 ThĨ dơc
 ®éi h×nh ®éi ngị
 Trß ch¬i: “KÕt b¹n”
I./ mơc tiªu
-¤n tËp hỵp hµng däc ,ngang ,dãng hµng ,®/s ,®i ®Ịu ,vßng ph¶i vßng tr¸i Y/c thùc hiƯn ®/t theo ®ĩng khÈu lƯnh
-Trß ch¬i “KÕt b¹n” Y/c biÕt c¸ch ch¬iVµ ch¬i chđ ®éng 
II./ ®Þa ®iĨm-ph­¬ng tiƯn
-§Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng,vƯ sinh n¬i tËp 
-Ph­¬ng tiƯn: ChuÈn bÞ 1 cßi ,
 III./ néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung thùc hiƯn
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
TG
SL
A./ phÇn më ®Çu:
1. NhËn líp:
-GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc.
2. Khëi ®éng :
-Ch¹y nhĐ thµnh 1hµng trªn s©n tËp 
-CS cho líp tËp xoay khíp cỉ tay ,cỉ ch©n, gèi ,h«ng ,vai ...
3. Ch¬i trß ch¬i:
-Nªu tªn trß ch¬i
-C¸ch tiÕn hµnh ch¬i
-Tỉ chøc ch¬i
B./ phÇn c¬ b¶n:
1. KiĨm tra bµi cị 
-Gäi 1 HS nªu néi dung bµi häc tiÕt tr­íc
-Gäi 1-2 HS lªn thùc hiƯn l¹i c¸c ®éng t¸c
2. Häc bµi míi:
+§H§N
-¤n tËp hỵp hµng ngang ,dãng hµng ,®iĨm sè ,®i ®Ịu vßng ph¶i vßng tr¸i, ®øng l¹i 
-GV nªu tªn &h­íng dÉn l¹i kÜ thuËt
-Cho c¶ líp cïng tËp 
*Chia tỉ tËp luyƯn: C¶ líp tËp ®ång lo¹t theo §H cđa tỉ m×nh
*GV mêi tõng tỉ lªn tr×nh diƠn
3. Ch¬i trß ch¬i: “KÕt b¹n”
-GV nªu tªn trß ch¬i
-GV nªu l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i
-Tỉ chøc ch¬i: Cho ch¬i thư –Ch¬i thËt
C./ phÇn kÕt thĩc:
-Th¶ láng:
-GV & HS hƯ thèng bµi - nhËn xÐt
-Bµi tËp vỊ nhµ:
6-10’
1-2’
2-3’
2-3’
18-22’
1-2’
10-12’
4-5’
2’
4-5’
4-6’
2x8n
2lÇn
1-2lÇn
*§H lªn líp: 
 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 0cs 0 0 0 0 0 0 0
 pGV
*§H khëi ®éng:
-GV tỉ chøc cho HS ch¬i vui vỴ ,nhiƯt t×nh t¹o 
T©m lÝ h­ng phÊn ®Ĩ häc tèt
-HS quan s¸t nhËn xÐt
-GV nhËn xÐt, sưa sai.
*§H häc 
	 0 0 0 0 0 0 0
 0

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5 T8 DA CHINH.doc