Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 25

Tập đọc

TRƯỜNG EM

I- Yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài; Đọc đúng các từ ngữ :Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường .

- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với học sinh

 Trả lời câu hỏi 1, 2, (SGK)

II- Đồ dùng dạy học :

- Tranh SGK

 III- Kế hoạch hoạt động :

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc: uỷ ban.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 103.
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV chia đoạn: bài có 3 đoạn:
 + Đoạn 1: Trường học.của em.
 + Đoạn 2: ở trường.điều hay.
 + Đoạn 3: Em.của em.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
 a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV gạch:mái trường, cô giáo,dạy em,điều hay .
- GV hướng dẫn đọc: 
 +tiếng trường có âm tr đọc cong lưỡi, lưỡi chạm ngạc trên.
 + cô giáo: tiếng giáo âm đầu gi đọc rít lưỡi
 + dạy: đọc rõ vần ay.
- GV đọc mẫu.
HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy.
HS đọc câu 1 theo dãy.
HS đọc câu 2 theo dãy.
HS đọc câu 3 theo dãy.
HS đọc câu 4 theo dãy.
b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc câu:
+ Câu 1: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ trường”,“là” – GV đọc mẫu.
+ Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “giáo”, ngắt hơi sau dấu phẩy. – GV đọc mẫu.
+ Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “dạy” – GV đọc mẫu.
+ Câu 4: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “rất” – GV đọc mẫu.
c. Luyện đọc đoạn:
- GV hướng dẫn đọc
 + đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ trường, là”- GV đọc mẫu.
 + đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ giáo, dạy”- GV đọc mẫu.
 + đoạn 3: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ rất”- GV đọc mẫu.
- Đọc nối đoạn:
HS đọc đoạn 1 theo dãy.
HS đọc đoạn 2 theo dãy.
HS đọc đoạn 3 theo dãy.
HS đọc nối đoạn.
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc
HS đọc cả bài.
Ôn vần: 8- 10’(HSKG)
- GV ghi vần: ai, ay
- GV nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh1
- Trong từ “ con nai” tiếng nào chứa vần ai?
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
* Tranh 2:
GV hướng dẫn tương tự.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu mẫu.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ai, ay.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: con nai
Tiếng nai chứa vần ai
HS thi tìm tiếng theo dãy.
HS nêu yêu cầu bài 3
HS thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.
HS đọc lại 2 vần: ai, ay.
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Trong bài, trường học được gọi là gì?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?
 + Nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì.
- Gv đọc mẫu.
3. Luyện nói : ( 8’- 10’)(HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
Đọc câu, nối đoạn, cả bài
HS đọc đoạn 
Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em.
HS đọc to đoạn 2
Vì ở đó có cô giáo hiền như mẹ có nhiều bè bạn thân thiết như anh em .
HS đọc bài: 2- 3 HS
HS nêu yêu cầu
HS đọc mẫu.
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
Nhận xét giờ học .
1 HS đọc toàn bài.
Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa HKII
I – Yêu cầu: 
HS nhớ lại và thực hiện tốt các chuẩn mực hành vi đã học từ đầu kì II.
II- Chuẩn bị :
- Đèn hiệu 3 màu: xanh, đỏ, vàng.
III- Kế hoạch hoạt động :
* Khởi động : 3- 5’
Cho Hs hát một bài .
1.Hoạt động1: Thảo luận nhóm( 10’- 12’)- GV chia nhóm 2
- GV đưa câu hỏi:
- Vì sao ta phải lề phép vâng lời thầy cô giáo?
- Em đã biết vâng lời thầy cô giáo chưa?
- GV nhận xét.
- HS thảo luận , trình bày.
2. Hoạt động 2 : Hái hoa dân chủ ( 8’- 10’): 
- Nối tranh tô màu với mặt tươi cười.
HS nêu yêu cầu.
Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn.
HS thao tác.
* Kết luận: Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và người khác. 
3 . Hoạt động 3 : Vẽ tranh (5-7’)
Hãy vẽ một bức tranh có nội dung mà em yêu thích . 
4. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Nhắc HS đi bộ đúng quy định.
- Nhận xét giờ học.
Hs vẽ tranh mà em thích .
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
_
 Tập viết
Tô chữ hoa : A , Ă , Â , B.
I. Yêu cầu:
-Tô được chữ hoa A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( mỗi từ viết được ít nhất 1 lần) 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Chữ mẫu, vở mẫu.
III. Kế hoạch hoạt động :
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa: (3’- 5’)
- GV đưa chữ mẫu.
Nêu độ cao, số nét của chữ hoa A.
 - GV nêu quy trình tô :Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét móc nghiêng đến đưòng kẻ li 6 đưa bút viết nét móc ngược 
 - G đưa chữ Ă, Â.
 - GV hướng dẫn tô 2 dấu phụ.
 * Chữ B:
Chữ B có mấy nét ? Độ cao của chữ B ?
 GV hướng dẫn quy trình viết : Đặt phấn từ đường kẻ li 6 viết nét móc nghiêng 
b. Hướng dẫn viết bảng con:( 4’-6’)
- GV đưa từ ứng dụng: điều hay.
- Hướng dẫn quy trình viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ đ nối với con chữ i nối với con chữ e nối với con chữ u 
* mái trường:
* điều hay, sao sáng, mai sau:
 GV hướng dẫn tương tự.
3. Viết vở: (15’-17’)
- Nêu nội dung bài viết?
- Dòng 1 tô chữ gì?
- GV hướng dẫn tô cho trơn nét.
- Dòng: mái trường:
 GV hướng dẫn cách trình bày khoảng cách.
* Các dòng còn lại: 
 GV hướng dẫn tương tự.
4. Chấm chữa nhận xét :5- 7’
5.Củng cố: (1’-2’) Nhận xét giờ học..
Quan sát
Hs tô chữ A .
Nhận xét sự giống nhau của 2 chữ với chữ A.
Hs nêu 
Hs tô khan .
HS đọc từ, nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ.
Viết bảng con.
Viết bảng con.
HS nêu.
Tô chữ A hoa.
Viết vở.
 Chính tả
 Trường em
I. Yêu cầu
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn ‘Trường học..anh em’: 26 chữ trong khoảng 15 phút
- Điền đúng vần ai, ay chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2, 3 (SGK).
II. Đồ dùng
Bài chép mẫu.
III.Kế hoạch hoạt động
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
 2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10 ’)
- GV đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Trong đoạn có từ trường học có tiếng trường khi viết cần chú ý
- Phân tích tiếng trường? - GV ghi bảng 
 + trường: tr + ương + ( \ )
- Tiếng “giáo, thân thiết” : 
 hướng dẫn tương tự
GV đọc những tiếng khó.
Đọc thầm theo Gv .
Hs phân tích :
 tr + ương + ( \ )
HS viết bảng con
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS.
Gõ thước cho Hs bắt đầu viết .
Quan sát giúp HS viết bài.
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở.
c.Soát lỗi:(3’- 5’)
GV đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2?
Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì?
- Nêu yêu câù bài 3?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng k còn các trường hợp khác đi với c....
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét bài viết.
- Lưu ý những chữ sai.
Điền vần ai hoặc ay
HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
Ai
điền chữ k hoặc c
HS làm bài
1 em làm bảng phụ
 Toán
Tiết 96. Luyện tập.
I- Yêu cầu : Củng cố cho HS về:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục
- Biết giải tóan có phép cộng
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
 90 – 60 30 – 30 70 -20
B. Luyện tập :30- 32’
Bài 1 : (SGK)
KT: Đặt tính và thực hiện phép tính.
HT: Từng HS đọc phép tính đúng.
Chốt: Nêu cách đặt tính và tính ? 
Bài 2: (SGK )
KT: Tính nhẩm các số tròn chục.
Chốt: Nêu cách nhẩm.
Bài 3: ( SGK)
KT: Điền kết quả Đ,S
 Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả?
Bài 4: ( V)Chấm nhận xét
KT: Giải bài toán có lời văn.
Chốt: Cách trình bày bài giải.
 Sử dụng phép tính trừ các số tròn chục để thực hiện giải toán.
Bài 5: ( SGK)
KT: Điền dấu +, - 
Chốt: Để điền dấu đúng ta phải nhẩm 
tính kết quả.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm nhanh kết quả cho phép tính sau: 
 20 - 10; 70 - 40 ; 30 – 30 
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái .
Hs nêu cách nhẩm .
viết kết quả cần kèm theo đơn vị đo .
Trình bày bài giải theo 4 dòng 
 Bài giải
Nhà Lan có tất cả số cái bát là :
 20+10 =30 (cái bát)
 Đáp số :30 cái bát
50.......10 = 40 30....20 =50 40...20 =20
 Luyện tóan : Luyện tập (Tr28 VBT )
I- Yêu cầu : 
-Củng cố cách làm tính = -các số tròn chục,kèm theo đơn vị đo
- Biết giải tóan có lời văn 
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét
Bài mới: Giói thiệu
Hướng dẫn luyện tâp(VBT)
Bài 1:Đặt tính rồi tính
Khắc sâu cách đặt tính
Bài 2:Số ?
Làm VBT
Bài 3:Đúng ghiđ, sai ghi s 
Khắc sâu cách tính và kèm tên đơn vị 
Bài 4 :
Yêu cầu HS đọc bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Khi trình bày bài bài giải gồm có mấy dòng?
Chẩm bài nhận xét
Củng cố cách giải toán
Bài 5:Điền dấu = - 
Trò chơi :Cả lớp
Đánh giá nhận xét 
Dặn dò:Xem bài tiêp theo
Nhận xét giờ học 
Bảng con: 20+30= 50+40= 90-60=
-Nêu KQ
Nêu KQ:70,90,40,10.
BC:a (đ ) b (S) c (S )
 Bài giải
 Mai có tất cả số nhãn vở là
 10+20=30 (nhãn vở )
 Đáp số:30 nhãn vở
40...10=30 50...30=80 70...0=70
 Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tặng cháu
I - Yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non .
 phát âm đúng các từ khó: này, chút, sau, nước non.
- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK) 
- Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ trong sgk.
III. Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV nhận xét.
- HS đọc bài: Trường em.
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Bài được chia làm mấy câu? Có mấy dòng thơ?
- GV chia bài: có 4 dòng thơ.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo để học thuộc lòng bài thơ.
HS dùng bút chì đánh dấu.
a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV gạch:tặng cháu, , gọi là , nước non.
- GV hướng dẫn đọc: 
+ nước non: âm đầu n đọc thẳng lưỡi
Các từ khác hướng dẫn tương tự
- GV đọc mẫu.
HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy.
 b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc dòng:
+ Dòng 1: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ này” – GV đọc mẫu.
+ Dòng 2: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “chút”– GV đọc mẫu.
+ Dòng 4 : Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “giúp, nước non” – GV đọc mẫu.
HS đọc dòng 1 theo dãy.
HS đọc dòng 2 theo dãy.
HS đọc câu 4 theo dãy.
c. Luyện đọc đoạn:
* Đọc nối dòng:
- GV hướng dẫn đọc
HS đọc nối dòng.
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: giọng đọc chậm nhẹ nhàng....
HS đọc cả bài.
 *Ôn vần: (HSKG)
- GV ghi vần: ao, au
- GV nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh1
 Trong từ “chim chào mào” tiếng nào chứa vần ao?
 GV nhận xét, sửa từ cho HS.
* Tranh 2:
GV hướng dẫn tương tự.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu mẫu.
- Câu có tiếng nào chứa vần ao?
* Câu mẫu 2: GV hỏi tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ao, au.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: chim chào mào
Từ “chào mào” chứa vần ao
HS thi tìm tiếng theo dãy.
HS nêu yêu cầu bài 3
Sao sáng trên bầu trời.
HS nêu.
HS thi nói câu chứa tiếng có vần ao, au.
HS đọc lại 2 vần: ao, au.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc dòng, nối dòng, cả bài
2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm dòng 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Đọc thầm các dòng còn lại và trả lời câu hỏi 2?
- Để làm vui lòng Bác, các em phải làm gì?
- GV giải nghĩa từ: nước non.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
* Học thuộc lòng:
- GV dành thời gian cho HS nhẩm lại bài
3. Luyện nói : ( 8’- 10 HSKG’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
 Nhận xét giờ học .
HS đọc dòng 1.
Tặng cho các cháu thiếu nhi.
HS đọc to các dòng còn lại.
HS trả lời câu hỏi 2
chúng em phải học thật tốt để làm vui lòng cha mẹ và kính dâng lên Bác thật nhiều điểm tốt .
HS đọc bài: 2- 3 HS.
HS nhẩm bài, đọc thuộc lòng.
HS nêu yêu cầu: Hát các bài hát, kể chuyện về về Bác Hồ.
HS đọc mẫu.
Đại diện nhóm trình bày.
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 97.Điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình 
I. Yêu cầu
 - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình
 - Biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải tóan có phép cộng.
II. Đồ dùng
 - Bảng phụ
III. Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
H làm bảng con
 40 +20 50 +10 60 +30 
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài của 1 hình
GV đưa 1 hình vuông, gắn 1 chấm tròn vào trong hình vuông và hỏi
Chấm tròn ở bên trong hay ngoài hình?
Gắn tiếp 1 chấm bên ngoài và hỏi tương tự
Vẽ 1 hình tròn , lấy 1 điểm, đặt tên cho điểm đó
Điểm A ở trong hay ngoài hình tròn?
Tương tự giới thiệu điểm B ở ngoài hình
GV kết luận: điểm ở trong của 1 hình là điểm nằm ở phần bên trong của hình đó.. 
B. Luyện tập :17’
Bài 1: (SGK)
KT:Xác định điểm ở trong hay ở ngoài của 1 hình
Chốt: Hãy nêu những điểm nào ở trong và những điểm nào ở ngoài hình tam giác ? 
Bài 2: 
KT:Thực hiện vẽ điểm ở trong ở ngoài của 1 hình
Gv theo dõi chấm chữa .
Chốt :những điểm nào nằm trong là điểm ở trong một hình , những điểm ở ngoài là những điểm ở ngoài một hình .
Bài 3:
KT:Thực hiện cộng nhẩm các số tròn chục với 3 số
Chốt Em thực hiện nhẩm theo thứ tự nào?
Bài 4:
KT: Củng cố giải toán có lời văn
Nêu cách trình bày một bài toán có lời văn ?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Hãy vẽ 1 tam giác, sau đó tự vẽ 1 điểm trong, 1 điểm ở ngoài hình tam giác đó.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét giờ học.
Quan sát
Bên trong
ở trong – HS nhắc lại theo dãy
điểm A , B , I 
Nhẩm theo thứ tự từ trái sang phải .
Trình bày bài giải theo 4 dòng 
Thứ năm 4 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Cái nhãn vở.
I- Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, nắm nót, viết, ngay ngắn, khen .
- Biết được tác dụng của nhãn vở
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) 
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK
 III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1 
Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Bác Hồ đã tặng vở cho ai?
H đọc bài ‘ Tặng cháu’ và trả lời câu hỏi.
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Bài chia làm hai đoạn:
 + Đoạn 1: Bố cho.nhãn vở.
 + Đoạn 2: Bố.nhãn vở. 
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV :Quyển vở, nắn nót,ngay ngắn,viêt khen 
- GV hướng dẫn đọc: 
+ nắn nót: âm đầu n đọc thẳng lưỡi, lưỡi chạm ngạc trên.
Các từ khác HD tương tự
- GV đọc mẫu.
HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy.
 b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc câu:
+ Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “trang bìa, trang trí”, ngắt hơi sau dấu phẩy. – GV đọc mẫu.
+ Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “nắn nót”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu.
+ Câu 4: Đọc liền từ, phát âm đúng “dòng chữ”, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu.
HS đọc câu 2 theo dãy.
HS đọc câu 3 theo dãy.
HS đọc câu 4 theo dãy.
c. Luyện đọc đoạn:- GV hướng dẫn đọc
 + đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ trang bìa, trang trí, nắn nót”- GV đọc mẫu.
 + đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ dòng chữ”- GV đọc mẫu.
- Đọc nối đoạn:
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn.
HS đọc đoạn 1 theo dãy.
HS đọc đoạn 2 theo dãy.
HS đọc nối đoạn.
HS đọc cả bài.
e.Ôn vần: (HSKG)
- GV ghi vần: ang, ac
- GV nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh1
- Trong từ “cái bảng” tiếng nào chứa vần ang?
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ang, ac.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: cái bảng
Tiếng bảng chứa vần ang
HS thi tìm tiếng theo dãy.
HS thi nói từ, câu chứa tiếng có vần ang, ac.
HS đọc lại 2 vần: ang, ac.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài.
 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- GV giải nghĩa từ “ trang trí,nắn nót”.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?
 + Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
- Gv đọc mẫu.
HS đọc đoạn 
Viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em.
HS đọc to đoạn 2
HS trả lời câu hỏi 2
HS đọc bài: 2- 3 HS
3. Luyện nói : ( 8’- 10’ HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu yêu cầu: Tự làm và trang trí một nhãn vở.
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 98 - Luyện tập chung.
I- Yêu cầu:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục , 
- Biết giải tóan có một phép cộng
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
 90 – 60 40 + 30 70 – 70
- Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì?
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( SGK ) 
KT: Củng cố cấu tạo các số có hai chữ số.
 Chốt: Các số em vừa nêu có đặc điểm gì chung?
Bài 2: (SGK )
KT: So sánh các số và viết các số theo thứ tự.
Chốt: Dựa vào vị trí các số đã học .
Bài 3: ( SGK)
KT: Thực hiện cộng trừ nhẩm số tròn chục và thực hiện tính khi có đơn vị kèm theo
Chốt: Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả?
 KT: Thực hiện vẽ điểm ở trong và ngoài của 1 hình.
Bài 4:(V) 
KT:Củng cố giải toán có lời văn.
Chốt : Dựa vào đâu em có câu trả lời đúng ?
Bài 5: ( SGK)
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- GV đưa các số tròn chục: 20, 40, 70, 90 - HS chọn số lớn nhất, số bé nhất.
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Đặt tính thẳng cột .
Hs nêu .
Đều là số có hai chữ số .
Ta cần lưu ý viết kèm đơn vị ở phần kết quả .
Dựa vào câu hỏi để có câu trả lời đúng .
Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Chính tả
 Tặng cháu
I . Yêu cầu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ in nghiêng .
- Bài tập 2 a hoặc b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài chép mẫu trên bảng phụ.
III. Kế hoạch hoạt động :
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hướng dẫn tập chép: ( 8’- 10’)
- G Vđọc mẫu toàn đoạn chép.
- Trong bài có từ tặng cháu có tiếng cháu , này , giúp , nước khi viết cần chú ý. 
- Phân tích tiếng cháu?
 - GV ghi bảng 
 + cháu: ch + au + ( / )
- Tiếng “này, giúp, nước .” : 
 hướng dẫn tương tự
- G Vđọc những tiếng khó.
Quan sát
Hs phân tích .
 ch + au + ( / )
H Sviết bảng con
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài theo dạng thơ 6- 8.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS.
- GV gõ thước.
Quan sát giúp HS viết bài.
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
HS viết bài.
c.Soát lỗi:(3’-5’)
GV đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
HS soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở.
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2?
- Chỗ chấm thứ nhất em điền âm gì?
- Chỗ chấm thứ hai em điền âm gì?
Gv chấm nhận xét .
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét bài viết.
- Lưu ý những chữ sai.
Điền âm n hoặc l
HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
âm n
điền âm l 
Kể chuyện
Rùa và Thỏ.
I. Yêu cầu:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh 
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : chớ nên chủ quan, kiêu ngạo 
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong sgk.
III. Kế hoạch hoạt động :
1.Kiểm tra bài cũ :2-3’
Kể lại đoạn trong câu truyện kể mãi không hết .
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Bài mới
a. G kể chuyện:3- 5’
GV kể lần 1: Kể diễn cảm toàn chuyện
 GV kể lần 2: Kể kết hợp với tranh trong SGK.
Lần 3: GV kể từng tranh 
Hs kể .
Lắng nghe.
Theo dõi kết hợp với tranh.
Quan sát tranh.
b. Hướng dẫn HS kể chuyện:23- 25’
Tranh 1: Thỏ đang rong chơi thì gặp rùa tập chạy
- Tranh vẽ gì? Nêu câu hỏi dưới tranh?
- H/d giọng kể tranh 1: giọng Rùa thong thả, giọng Thỏ nhanh nhảu nhưng hách dịch
- Tranh: 2, 3, 4: các bước tương tự
- Nhận xét ghi điểm
*Trong câu chuyện này em thấy nhân vật nào đáng khen, đáng để em học tập? Nhân vật nào đáng chê? 
GV chốt ý toàn bài – liên hệ.
Nêu nội dung và đọc câu hỏi.
Kể chuyện theo nội dung.
H Skhác nhận xét
HS chia nhóm 4, tập kể theo nhóm.
Kể nối tiếp mỗi em kể một tranh theo dãy.
1- 2 HS kể toàn chuyện.
Nêu ý kiến
3. Củng cố dặn dò: (1’- 2’)
- Nhận xét giờ học
Tóan Kiểm tra định kì.
-I. Yêu cầu : 
- Tập trung vào đánh gía
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100
- Trình bày bài giải tóan có một phép cộng
 - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
II. Đồ dùng : 
III. Kế hoạch hoạt Động
Đề bài
Bài 1: Tính
Bài 2 : Tính nhẩm
Bài 3 : Giải bài toán sau
Bài 4: Vẽ hình
* Cách cho điểm :Bài 1: 2đ ; Bài 2: 3đ , 
Bài 3: 3đ, Bài 4 : 2đ
20
30
70
50
80
+
+
-
+
-
40
60
40
30
20
40 + 30 =  30 cm + 20 cm = .
60 – 30= . 70 + 10 – 20 = .
Ô ng Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối .
 Hỏi ông Ba đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
,Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông B,Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông
Sinh hoạt tập thể tuần 25
I.Yêu cầu:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. 
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ 
 -Xếp hàng ra vào lớp
 - Mối đoàn kết trong lớp
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : 
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ
 -HS tiếp thu bài được
3.Các hoạt động khác :
 - Phong quang trường lớp chăm sóc bồn hoa cây cảnh
 - Vệ sinh cá nhân một số em gọn gàng sạch sẽ lắm
 -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn 
Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết cỡ chữ nhỏ bằng bút mực
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ :....................;Cá nhân:..............................................
 Nhắc nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 25(1).doc