Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 20

Tuần 20 Tiết 20Thứ ngày tháng năm Môn: Âm nhạc Tên bài dạy:Ôn Trên con đường đến trường. (CKT trang: 95;SGK trang: ) A/ MỤC TIÊU:(Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. -Biết gõ đệm theo phách,theo nhịp. B/ CHUẨN BỊ:

doc 49 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
㔀脈࠶㺁Ī䩃䩡ᔚ䄢ᘀ遨圶㔀脈䩃࡜憁᱊ᔗ䄢ᘀ遨圶㸀Ī䩃䩡ᔝ䄢ᘀ遨圶㔀脈⨾䌁᱊尀脈䩡ᔔ䄢ᘀ遨圶䌀᱊愀᱊ᔔ䄢ᘀ⹨著䌀᱊愀᱊ᔚ䄢ᘀ䄢㔀脈䩃࡜憁᱊ᔜ䄢ᘀ䄢䌀᱊愀᱊洀ᵈ猄ᵈᔚ䄢ᘀ⹨著㔀脈䩃࡜憁᱊ᔔ䄢ᘀ䄢䌀᱊愀᱊ᘎ䄢䌀᱊愀᱊ 烨烪焎煤熞燤爾犦狲獘獴现—踀‚稀n昀n渀n昀f܀␃愃̤摧圮„଀␃ᄃ킄怂킄愂̤摧圮„܀␃愁Ĥ摧⋫A଀␃ഁ׆Āդ愀Ĥ摧⋫Aࠀ옍搁摧⋫A最摫ጁ␖ᜁĤ晉阂l혅ИЀЀЀЀЀࠀ᫖ĀヤӬ؀՘ĄĄĄĄ琊Ǡ혓0ӿӿӿӿӿӿ᐀Ƕ㘕ᜁ϶ᨀӖ＀혛᳿Ӗ＀혝㓿ۖĀ̅혴ਁ氃愀϶଀现珈珼琐琢琨琪璘璸öåå圀N一	ᘀĤ晉摧圮„贀摫ፘ␖ᜁĤ晉阂l혅ИЀЀЀЀЀࠀ䛖̀﷤ನ╄➘؀ໄĄĄĄĄ؀ᢜĄĄĄĄ؀ɔĄĄĄĄ琊Ǡ혓0ӿӿӿӿӿӿ᐀϶⦴㘕ᜁ϶ᨀೖ＀＀＀혛ÿÿ᳿ೖ＀＀＀혝ÿÿ㓿ۖĀ̅혴ਁ氃愀϶﹐̀Ĥ␖䤁Ŧ愀Ĥ摧圮„Ѐ摧圮„ࠀ萑ː葠ː摧圮„ࠀ璸甒甶畴疨痒痔痖瘈盆盲眴眶眸眺睖睘睚瞊瞶瞸矒砪砮砰砲硆硈硊öööööööööööööö	ᘀĤ晉摧圮„ᰀ硊碆礒礴礶礸禔秎稘穤窰笀笞笠筈筊箄籈籤籪籬öööööööööö	ᘀĤ晉摧圮„᐀籬籮粔紒紴絬綄綰綴綸縐縸q氀l氀l氀l挀c氀lࠀ옍瀁ण摧圮„Ѐ摧圮„贀摫Ꮰ␖ᜁĤ晉阂l혅ИЀЀЀЀЀࠀ䛖̀﷤ನ╄➘؀ໄĄĄĄĄ؀ᢜĄĄĄĄ؀ɔĄĄĄĄ琊Ǡ혓0ӿӿӿӿӿӿ᐀϶⦴㘕ᜁ϶ᨀೖ＀＀＀혛ÿÿ᳿ೖ＀＀＀혝ÿÿ㓿ۖĀ̅혴ਁ氃愀϶﹐଀縸縺縼績繀繂繄繆繈繶纂纄纆纈纊續ú切ú切ú切ú切ú切ú切úúĀЀ摧圮„ༀ纄纆纈纊續ᔝ䄢ᘀ⹨著㔀脈࠶㺁Ī䩃䩡ᘆ⹨著ᘆ偨ᔌ籨ㄤᘀ偨Ѐ,週Ũ뀟⿐뀠㷠뀡܈뀢܈連֠逤֠뀥뀗ː뀘ː逌ː␖ᜁĤ晉阁瘡̀Ũ혵္́혵ą̂ᒂ혵ȅ̃ɝ瘣Ā္瘣ȁᒂ瘣̂ɝ嘺阂l琊Ǡ᠃ᔧĶ㔀זĀ㤃㔐זȁ舃㔔ז̂崃⼂௖̀ӿ脀ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栃㔁זĀ㤃㔐זȁ舃㔔ז̂崃⌂v㤁⌐Ŷ舂⌔ɶ崃㨂བȀ沖਀tᐁ϶✘㘕᠁϶혵္́혵ą̂ᒂ혵ȅ̃ɝ혯
༃＀Ą†␖ᜁĤ晉阁ᄌ瘡̀Ũ혵́భ혵ą̂ᣥ혵ȅ̃Ɏ瘣Āభ瘣ȁᣥ瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ怃ᔧĶ㔀זĀ㔃㔌זȁ㔘ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶ᄌU␖ᜁĤ晉阁瘡ĀŨ혵́՘瘣Ā՘嘺阂l琊ǠᔀĶ㔀זĀ堃⼅௖Āӿ蘀ᘀĤ␗䤁ŦĀ뢖⇿v栃㔁זĀ뼃㔍זȁ匃㔗ז̂七⌂v뼁⌍Ŷ匂⌗ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶❠㘕᠁϶혵́෈혵ą̂ᝥ혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą렃蛿ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ〃㔏זȁ〃㔘ז̂吃⌂v、⌏Ŷ。⌘ɶ吃㨂བȀ沖਀tᐁ϶⦴㘕᠁϶혵́༰혵ą̂ᠰ혵ȅ̃ɔ혯
༃＀Ą倃蛾ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ␃㔏זȁꈃ㔖ז̂七⌂v␁⌏Ŷꈂ⌖ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⠔㘕᠁϶혵́༰혵ą̂ᚱ혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃듾ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栃㔁זĀﰃ㔑זȁꬃ㔓ז̂崃⌂vﰁ⌑Ŷꬂ⌓ɶ崃㨂ୖȀ沖਀tጁブ＀Ą＀Ą＀Ą＀Ą＀Ą＀ĄЃᔨĶ㔀זĀ㔒זȁ뀃㔓ז̂吃⼂௖̀ӿ됀ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栃㔁זĀﰃ㔑זȁꬃ㔓ז̂崃⌂vﰁ⌑Ŷꬂ⌓ɶ崃㨂ୖȀ沖਀tጁブ＀Ą＀Ą＀Ą＀Ą＀Ą＀ĄЃᔨĶ㔀זĀ㔒זȁ뀃㔓ז̂吃⼂௖̀ӿ脀ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栃㔁זĀꨃ㔐זȁᄃ㔔ז̂崃⌂vꨁ⌐Ŷᄂ⌔ɶ崃㨂བȀ沖਀tᐁ϶✘㘕᠁϶혵́Ⴘ혵ą̂ᐞ혵ȅ̃ɂ혯
༃＀Ą␖ᜁĤ晉阁瘡̀Ũ혵́ᄾ혵ą̂፽혵ȅ̃ɝ瘣Āᄾ瘣ȁ፽瘣̂ɝ嘺阂l琊Ǡ᠃ᔧĶ㔀זĀ䰃㔑זȁ訃㔓ז̂䈃⼂௖̀ӿ唀ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栁㔁זĀః⌆vఁ㨆བȀ沖਀tᐁǶ㘕᠁϶혵́،혯
༁＀Ą†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́༦혵ą̂᝔혵ȅ̃Ɏ瘣Ā༦瘣ȁ᝔瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ〃㔏זȁ攃㔗ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐U␖ᜁĤ晉阁瘡ĀŨ혵́՘瘣Ā՘嘺阂l琊ǠᔀĶ㔀זĀ堃⼅௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀ĄS␖䤁ɦ䬀Ĥ⑌ā熖℀v栁㔁זĀ⌎v㨎བȀ沖਀tᐁǶ㘕㔁זĀ䤃⼎௖Āӿ匀ᘀĤ晉⑋䰁Ĥ阁q瘡ĀŨ혵́฀瘣Ā฀嘺阂l琊ǠᔀĶ혵้́혯
༁＀Ą†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́໢혵ą̂ម혵ȅ̃Ɏ瘣Ā໢瘣ȁម瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ㔎זȁꠃ㔗ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐U␖ᜁĤ晉阁瘡ĀŨ혵́՘瘣Ā՘嘺阂l琊ǠᔀĶ㔀זĀ堃⼅௖Āӿ蘀ᘀĤ␗䤁ŦĀ뢖⇿v栃㔁זĀ刃㔎זȁꘃ㔖ז̂栃⌂v刁⌎Ŷꘂ⌖ɶ栃㨂བȀ沖਀tᐁ϶❠㘕᠁϶혵́๒혵ą̂ᚦ혵ȅ̃ɨ혯
༃＀Ą렃蛿ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ␃㔏זȁ嘃㔗ז̂七⌂v␁⌏Ŷ嘂⌗ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⣈㘕᠁϶혵́༰혵ą̂ᝥ혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃嗾ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栁㔁זĀ逃⌅v送㨅བȀ沖਀tᐁǶ㘕᠁϶혵́֐혯
༁＀Ą†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵ູ́혵ą̂េ혵ȅ̃Ɏ瘣Āູ瘣ȁេ瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ쐃㔎זȁ턃㔗ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵ູ́혵ą̂េ혵ȅ̃Ɏ瘣Āູ瘣ȁេ瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ쐃㔎זȁ턃㔗ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐U␖ᜁĤ晉阁瘡ĀŨ혵́՘瘣Ā՘嘺阂l琊ǠᔀĶ㔀זĀ堃⼅௖Āӿ蘀ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ괃㔍זȁ脃㔙ז̂七⌂v괁⌍Ŷ脂⌙ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⥼㘕᠁϶혵́භ혵ą̂ᦒ혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃蛾ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ괃㔍זȁ脃㔙ז̂七⌂v괁⌍Ŷ脂⌙ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⥼㘕᠁϶혵́භ혵ą̂ᦒ혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃嗾ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栁㔁זĀ堃⌅v堁㨅བȀ沖਀tᐁǶ㘕᠁϶혵́՘혯
༁＀Ą†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́฽혵ą̂ᠽ혵ȅ̃Ɏ瘣Ā฽瘣ȁᠽ瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ䤃㔎זȁ䰃㔘ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́฽혵ą̂ᠽ혵ȅ̃Ɏ瘣Ā฽瘣ȁᠽ瘣̂Ɏ嘺阂l琊Ǡ젃ᔨĶ㔀זĀ䤃㔎זȁ䰃㔘ז̂㌃⼂௖̀ӿ愀϶﹐U␖ᜁĤ晉阁瘡ĀŨ혵́՘瘣Ā՘嘺阂l琊ǠᔀĶ㔀זĀ堃⼅௖Āӿ蘀ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ뤃㔎זȁ섃㔗ז̂七⌂v뤁⌎Ŷ섂⌗ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⣈㘕᠁϶혵́ໄ혵ą̂៑혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃蛾ᘀĤ␗䤁ŦĀ傖⇾v栃㔁זĀ뤃㔎זȁ섃㔗ז̂七⌂v뤁⌎Ŷ섂⌗ɶ七㨂བȀ沖਀tᐁ϶⣈㘕᠁϶혵́ໄ혵ą̂៑혵ȅ̃ȳ혯
༃＀Ą倃嗾ᘀĤ␗䤁ŦĀ–℀v栁㔁זĀ堃⌅v堁㨅བȀ沖਀tᐁǶ㘕᠁϶혵́՘혯
༁＀Ą†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́ໄ혵ą̂ᢜ혵ȅ̃ɔ瘣Āໄ瘣ȁᢜ瘣̂ɔ嘺阂l琊Ǡ됃ᔩĶ㔀זĀ쐃㔎זȁ鰃㔘ז̂吃⼂௖̀ӿ愀϶﹐†␖ᜁĤ晉阁﹐瘡̀Ũ혵́ໄ혵ą̂ᢜ혵ȅ̃ɔ瘣Āໄ瘣ȁᢜ瘣̂ɔ嘺阂l琊Ǡ됃ᔩĶ㔀זĀ쐃㔎זȁ鰃㔘ז̂吃⼂௖̀ӿ愀϶﹐ʆœ@䀀￱@ЌNormal䩃䡟Ё䩡䡭Љ䡳Љ䡴ЉD䁁￲¡DԌDefault Paragraph FontR䁩￳³RԌTable Normal㐀ۖĀ̊l혴ԁ愀϶
(䁫￴Á(ԀNo Listj䂚³ój圮„
Table Grid7嘺혓0ӿӿӿӿӿӿp䁃ĂpЌ圮„Body Text Indent␃ᄃ킄ሂ㡤āጀ碤怀킄愂̤血䩃䩏䩐䩑䩞䩡	蜴￿￿Є￿￿Ѕ￿￿	￿蜴ఀ￿￿#ↆ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿	窠™ↀ￿
窠™ↄ￿
窠™ↀ￿窠™ↄ￿
窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿窠™ↄ￿窠™ↀ￿ 窠™ↄ￿!窠™ↀ￿"窠™ↄ￿#窠™Ҍڴ޺ࠪࠫࠬঃ಄൅ྑჍაბᆓᒂᕌᝬᢘᢛᢜ᥯ᱛ᳉ἒℕ℘ℙ↾┉▢❎⢼⢿⣀⥟⹆㉽㋅㋳㏼㐋㐒㐓㒵㠟㤮㭌㲎㲑㲒㴡䂈䇣䏘䓘䓛䓜䕮䡼䤆䩬䯕䯘䯙䱵伈侑刋劾勁勂卤坤垑奭娇娊娋媴帞幰徚悿惂惃慮擱敞曰柇柈柉桨欞殪浰漦漧漨澭猓玼疠矦矧矨硯簀糲纀翀翁翂聑莳菗藤蘣蘤蘥蜴ĀĀƻĀ̯ĀćĀ̯ĀĀĀĀŜĀ̎ĀɍĀ̎ĀĀĀĀŲĀ˹ĀȯĀ˹ĀĀĀĀĸĀΒĀ̤ĀΒĀĀĀ	ĀƆĀ	ɝĀDŽĀ	ɝĀ	Ā
Ā
ĀĀ
ǢĀ
׆Ā
/Ā
׆Ā
ĀĀ
ĀĀ
ĜĀ͏Ā
ɀĀ͏ĀĀĀĀĶĀͦĀȋĀͦĀĀĀĀģĀȘĀƎĀȘĀĀĀĀČĀιĀɽĀιĀĀĀĀƑĀȗĀǪĀȗĀĀĀĀćĀŽĀīĀŽĀĀĀĀƷĀɉĀǜĀɉĀĀĀĀŕĀɰĀǤĀɰĀĀĀĀŵĀʿĀȖĀʿĀĀĀ ĀǤĀ ʁĀƏĀ ʁĀ Ā!Ā"Ā!džĀ"ɟĀ!ȻĀ"ɟĀ"ĀGr€ĤňŶƟdžǧȟȫɭʛʺʻ˅ˎˑ˒˞˦͖̽̾͡ίρϞϺХьўҌҍҺ׏׷ا٭ڜڳڴںڻܕܖܗܢܣܤܥܦݐݹݺެޭޮ޹޺޻޼޽޾޿߀ߌߍߟߠࠪࠬࡂࢹन।ॹॺॻॼॽॾॿঀঁংঃ঄অআ৅ৱਓਮੜઝ૞૫ଅଏ଩ଳ୓୔ୢ஁ஔர௤ఁఆశషసహ఺౪౫಄ಅಓಔಕಯೊೲೳ೴ഄഞ൅ൎඖ඗ජඣඤල෾ู๻ຳ໼཈རཱཱིྀྂྑྒྱ࿘ဖၓၔၲႩჍაბფᄗᄹᅪᆁᆂᆃᆄᆅᆆᆇᆈᆉᆊᆋᆌᆍᆎᆏᆐᆑᆒᆓᆚᆢᆣᆵᇠᇼሖቄንዖዣጄጎጨጲፒፓ፡፹ᎌᎨᏜᏹᏺᐪᐫᐬᐭᑝᑞᑟᒀᒁᒂᒚᒛᒜᒶᓑᓹᓺᔊᔤᕋᕌᕕᖢᖣᖮᖯᗄᘅᙁᚃᚷᛚᜯᝉᝊ᝛ᝩᝪᝫᝬ᝻᝼លៀ៾ᠮᠯᡍᢄᢘᢜ᢯ᣢᤄ᥃ᥙᥚᥛᥜᥝᥞᥟᥠᥡᥢᥣᥤᥥᥦᥧᥨᥩᥪᥫᥬᥭ᥮᥯᥷ᦎᦧ᧒᧯ᨑᨿ᪳᫦᫳ᬊᬤᬮ᭒᭠ᮍᮜ᮰ᯃᯙ᯹᯺᯻᯼᯽᯾ᰥᰳ᱖᱗᱘᱙ᱚᱛᱜᱝᱞᱟᱠᱡᱢᱣᱤᱥᱦᱴᲘᲙᲚᲳᲴ᳈᳉᳒ᴦᴧᴵᴶᴷᴸᵎᵤᶍᶴᷨḍḾṫṬṭỄỒồỠỡỢ῭ ₠₡⃃⃪⃜ℕ℘ℙℬ⅋ⅻ↣↯↰↱↲↳↴↵↶↷↸↹↺↻↼↽↾⇇⇿∪∫≃≧⊵⋣⌔⍎⍛⍦⎁⎛⎥⏧⏬⏭⏮⏾⑀⑎④⒀⒒⒭⒮Ⓖⓗ⓯⓶⓸⓹⓺⓻┉┡╀╁╂║╩▍▎▏▐░▒□▢▫◖◦◴☃☓☔☢☣☤☥☼♚⚚⚛⚹⛜⛣⛪⛯⛰✀✁✞❎❦➙➶⟞⠤⡳⢻⢼⢿⣀⣓⤁⤓⤿⥋⥌⥍⥎⥏⥐⥑⥒⥓⥔⥕⥖⥗⥘⥙⥚⥛⥜⥝⥞⥟⥱⦜⦝⧡⨗⩍⩷⪃⪯⫈⫴⬶⭄⮈⮰⯨ⰆⰤⰾⱏⱪⱵⱶⱹⱼⱿⲀⳗ⳷ⴳ⵭ⶪⷉⷧ⸃⸢⹢⺂⺢⺣⻓⼍⼵⽡⾯⿲【〳つょゴモㅕㆄㆢㆲ㇓㇝㈑㈲㊄㋄㋅㋆㋇㋈㋨㋩㋪㋫㋬㋭㋮㋯㋰㋱㋲㋳㋴㋵㌘㌺㍤㍥㍦㎁㎂㎃㎄㎅㎆㎇㎈㎉㎊㎋㏞㏟㏠㏡㏢㏣㏤㏥㏦㏧㏨㏩㏪㏫㏺㏻㏼㏽㏾㏿㐀㐁㐂㐃㐄㐅㐆㐇㐈㐉㐊㐋㐌㐍㐏㐐㐒㐓㐣㑗㒔㒕㒖㒗㒘㒙㒚㒛㒜㒝㒞㒟㒠㒡㒢㒣㒤㒥㒦㒧㒨㒩㒪㒫㒬㒭㒮㒯㒰㒱㒲㒳㒴㒵㒽㓬㔗㔘㔲㕓㕿㗦㚊㚪㚶㛄㛧㜄㜎㜻㝧㝴㞓㞡㞫㟗㟘㟙㟚㟛㟲㟾㟿㠛㠜㠝㠞㠟㠠㠵㡗㡺㡻㡼㢞㢟㣀㣁㣥㣦㣹㣺㤊㤚㤟㤭㤮㤷㥶㦓㦔㦕㦙㦦㦱㨈㨱㨾㨿㩕㩫㬂㬣㬴㭌㭮㮬㮺㯣㰋㰸㱰㱱㲌㲍㲎㲑㲒㲥㳕㴉㴒㴓㴔㴕㴖㴗㴘㴙㴚㴛㴜㴝㴞㴟㴠㴡㴩㵛㶆㶇㶡㷃㷯㹛㻢㻹㼅㼓㼶㽓㽝㾊㾋㾵㿚㿛㿨䀀䀎䀘䁄䁅䁆䁇䁞䁪䁫䂆䂇䂈䂉䂞䃇䃈䃉䃊䃋䃫䃬䃭䃮䄅䄏䄐䄠䄰䄵䅃䇣䇬䈼䉨䊛䊜䊢䊯䊺䌖䌿䍀䍖䍬䎀䎚䎫䎸䏋䏘䏮䐁䐕䐤䐷䑄䑚䑭䑿䒀䒧䒩䓄䓅䓆䓘䓛䓜䓯䔟䕙䕢䕣䕤䕥䕦䕧䕨䕩䕪䕫䕬䕭䕮䕶䕾䕿䖑䖼䗘䗶䘻䙜䚦䛾䜛䜯䜼䝉䝙䝳䝴䝾䞥䞶䠁䠋䠠䠸䡏䡐䡑䡒䡓䡔䡕䡖䡤䡼䢗䢝䢞䢟䢠䢬䢭䢮䢯䣆䣜䣲䣳䣴䣵䣶䣷䣸䤅䤆䤏䤸䤹䤾䥌䥍䥎䥏䥐䥦䦟䦺䧣䨙䩉䩕䩖䩬䪔䪲䪳䪴䫏䫝䫞䫮䫯䬍䬞䬺䭑䮏䯆䯓䯔䯕䯘䯙䯬䰙䱠䱫䱬䱭䱮䱯䱰䱱䱲䱳䱴䱵䱽䲅䲆䲘䳃䳜䴁䴤䶰䶽䷎䷭万丑乁之乬乺于亦产亨亩亪仇仉今介仌仍从仏仐仑仒仓仕价仸仹伈伓伕众优伙会伛伜伝伞伟传伡伢伣伤伥伦伧伩伪伫佂併佶佷佸侐侑侚俔俕俬俭修俯倈倷偩傀傟傼僞僟僵儡入典凍凘凳凼刋刎刲剈剞剷劐劽劾勁勂動匀匤卍単卙博卛卜卝卞卟占卡卢卣卤卫即却历厱召吜吽呦唔善喑喹嗉嗣嗭嘗嘤噋噚嚁嚂嚃嚄囅在坃坄坅坤坴坵坸坹坺垐垑垚埃埄埅埒埓埔埫堟堽塖墄墅墆墇墻壚夋奀奭奻姄姺娇娊娋娞婏媋媗媘媙媚媛媜媝媞媟媠媡媢媣媤媥媦媧媨媩媪媫媬媭媮媯媰媱媲媳媴媼嫒嫤嬏嬨孓宂宷寪尵屷岾峚峧峽崈崢崬嵖嵢嶊嶘巓巨巩巪巫巬巭差巻巼巽巾帩帪師帬幆幚幛幜幝幞幟幠幯幰幹廤廧廨廵延廷弻彅彑彰役徆徇很徘徙徚徛徜徝從忑怶恊恱悏悱悾悿惂惃惄惗愋愝慎慚慛慜慝慞慟慠慡慢慣慤慥慦慧慨慩慪慫慬慭慮慶慿憀憒憽憾懘懲戟执护抺拇拾挊挤挮挷挺挻捤捴掘措揈搘搶搷搸搹摘摱撎撩撪撫擄擛擱擲擳擴擵攃攧敃敐敛敞斄斅斈斒斓斔斕斖旆旑旸昇昈昜昝昺晅晲暚暪暫曁机杷枆枇枈枝柆柇柈柉柜栗栨桄桐桑桒桓桔桕桖桗桘桙桚桛桜桝桞桟桠桡桢档桤桥桦桧桨桰桸桹梋梶梿棛棲椟椴楯概榏榤榰槊槔槝槠槡樐樮樾機橱檐檩檾檿櫀櫙櫰權欋欌欍欎欏欝欞欶款欿歀歗歘歙歚歨殀殔殕殖殗殘殙殧殪毞毟毺毼毾氈氉氧汗汥沂沃沘泑泡泰泿洍洎洢洿浕浰涎淂淤渄渡渢渼湞湶溏滆滧漇漣漦漧漨漻潝潮澐澜澝澞澟澠澡澢澣澤澥澦澧澨澩澪澫澬澭澵澾澿濑濼瀙瀶灣烅焀焬煀煍煢煮熈熒熛熞熟燉燙爀爒爱牋牧牮犄犙犚犛犜犵狌狽狾猒猓猔猕猖猗猥猦猾獆獇獈獟獠獡獢獰玈玩玪玫玹玼珳珵珶珷琁琂球琡琵瑡璏璿瓙瓲甀甁甖甮留疂疟疠痒瘊癀癎癏癣皀皐皫益盾眠眾睚睛睵瞚矕矣矦矧矨矻砨砹硖硢硣硤硥硦硧硨硩硪硫硬硭确硯硷碀碁碓碾磛磳礠礹祱禗秓秠秾稊稤種稷稺稻穲窂窤窶竒竨笉笥筳箋篗篘篽篾篿簀簟簠簺籏籐籑籒籫粁粢粰糇糔糥糦糱糲累紱紲紼紽絏給統綎綏綐綧綨緁緕縉縢縷繫繬纀纁纂纟纹绝缀缎缏缩罒罠罣罺羅羵翀翁翂翕翻而耴聀聁聂聃聄聅聆聇聈聉聊聋职聍聎聏聐聑聙聢聣聵肠肽胠脍腁腧膚膨臆臒臬臶臿舂舃舺艊艷芉芨苂苗苘苙苲荑荧莈莉莊莋莙莚莛莳菉菊菗萃萅萆萇萑萒萓萱葷蒈蒉蒊蒸蓕蓺蔠蕆蕮蕽蕾薒薓薰蘒蘠蘣蘤蘥蘸虷蚈蚤蚰蛆蛈蛊蛶蜊蜋蜌蜍蜎蜏蜐蜑蜒蜩蜰蜵Ā⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấȂ⇀ấĂ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀཡấĀᎪấĀƅấẤĀཡấĀཡấ̀ཡấĀཡấĀཡấĀཡấ̀ཡấĀཡấĀཡấĀཡấȀཡấȀཡấĀཡấȀཡấĀཡấȀཡấऀཡấȀཡấȀཡấ̀ཡấȀཡấĀཡấĀཡấĀᎪấĀᎪấ̀ᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấȀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấĀᎪấȀᎪấĀƅấĀ⇀ấȀ⇀ấȀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀齪Ā⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấȀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấȀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấȀ୕ấȀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấĀ୕ấȀ୕ấȀ୕ấĀ᠍ấȀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấȀ᠍ấȀ᠍ấĀ᠍ấĀ᠍ấȀ᠍ấĀ᠍ấĀŶấᒱnĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀҀấĀҀấ㵉Ā⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấȀ⇀ấȀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấĀ೧ấȀ೧ấĀ೧ấĀᙻấȀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấȀᙻấȀᙻấȀᙻấȀᙻấĀᙻấȀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấȀᙻấĀᙻấĀᙻấĀᙻấȀᙻấĀᙻấĀŶấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấȀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ⇀ấĀ๘ấȀ๘ấĀ๘ấȀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấȀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấĀ๘ấȀ๘ấĀ๘ấȀ๘ấĀ๘
G
G
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Chim sơn ca và bông cúc trắng “
- Nhận xét
Tuần20
Tiết 20
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
Môn: Tập làm văn
Tên bài dạy: TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA
 ( KT - KN: 29 – SGK: )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn.
- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2)
-GDMT: Có ý thức bảo vệ hiên nhiên..
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
 2/ Giới thiệu bài :“ Tả ngắn về bốn mùa.“
- Ghi tựa
- GV H dẫn thực hiện
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu
- Cho HS đọc đoạn văn. .
- Gợi ý, cho thực hiện theo nhóm cặp.
+ Tìm dấu hiệu báo mùa xuân đến ?
+ Mùa xuân đến, cảnh vật thay đổi như thế nào ?
+ Tác già đã quan sát mùa xuân bằng cách nào ? 
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu.
- Gợi ý
- Thảo luận theo nhóm.
+ Mặt trời mùa hè như thế nào ?
+ Có cây trái gì ?
+ Có hoa gì ?
+ Các em thường được làm gì ?
Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
 Nhắc lại
-1HS đọc yêu cầu của bài.
- 2HS đọc đoạn văn.
-Thảo luận nhóm-cặp.Sau đó đại diện trình bày.Nhận xét.
+ Mùa hoa hồng, hoa huệ thơm nức, không khí ấm áp. Trên cành cây đều lấm tấm lộc non. Xoan sắp ra hoa, râm bụt cũng sắp có nụ.
+ Trời ấm áp, hoa, cây cối xanh tốt và toả ngát hương thơm.
+ Quan sát mùa xuân bằng cách nhìn và ngửi.
-1HS đọc lại đoạn văn.
 THƯ GIÃN
-1HS đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi
- Nhóm thảo luận trả lời :
+ Chiếu những ánh nắng vàng rực rỡ.
+ Cây cam chín vàng, xoài thơm phức, nhãn ngọt lịm.
+ Hoa phượng nở đỏ rực.
+ Nghỉ hè, đi thả diều.
-1HS nhắc lại đoạn văn về mùa hè.
- Viết lại đoạn văn về mùa hè vừa nêu.
ĐT
Y
Y
G
G
G
G
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc lại đoạn văn về mùa xuân.
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài “ Đáp lời cảm ơn – tả ngắn về loài chim.” 
- Nhận xét
Tuần20 
Tiết 20
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
 Môn: Tập viết
 Tên bài dạy: Q – QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
 ( KT - KN: 29 – SGK: )
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Quê hương tươi đẹp (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ Q hoa.
 - Từ – cụm từ ứng dụng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS viết con chữ P và từ Phong
2/GTB: “Q – Quê hương tươi đẹp”
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu Q và hỏi
+ Chữ Q hoa gồm mấy nét cơ 
bản ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Q hoa ?
- H dẫn viết chữ Q: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Nói về đất nước, con người giàu và đẹp.
-Viết mẫu từ–cụm từ ứng dụng
- GV H .dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
- Ghi vào bảng con chữ P – Phong.
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS nêu: Chữ Q hoa gồm 2 nét : Nét cong kín có nét vòng nhỏ bên trong, một nét lượn ngang trong lòng chữ và ra ngoài.
+HS nêu: Chữ Q hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS đọc từ – cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ Q, h, g cao 2 ô li rưỡi
+ Chữ d, p cao 2 ô li 
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Quê
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ Q cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Quê cỡ vừa
+ 1 dòng từ Quê cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Quê hương tươi đẹp
ĐT
Y
Y
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ Q và từ Quê.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ R – Ríu rít chim ca”
- Nhận xét
Tuần20 
Tiết 20
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
 Môn: Thủ công
Tên bài dạy: CẮT, GẤP TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG(tiết 2)
( Chuẩn KTKN107)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách cắt,gấp trang trí thiệp chúc mừng.
- Cắt,gấp và trang trí được thiếp chúc mừng.Có thể gấp,cắt thiếp chúc mừng theo kích thước tuỳ chọn.Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
*Với HS khéo tay: Cắt,gấp,trang trí được thiếp chúc mừng. Nội dung và hình thức trang trí phù hợp,đẹp.
B/ CHUẨN BỊ:
- Hình mẫu, qui trình, bút màu
- Giấy, kéo, hồ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng.”
- Ghi tựa bài.
- Treo qui trình.
- Cho nhắc lại cách thực hiện.
- Cho thực hành, bên cạnh đó quan sát và nhắc nhở các HS yếu,còn lúng túng.
- Cho thi đua
 Nhận xét – đánh giá.
HỌC SINH
- Trình bày dụng cụ, giấy, kéo
 Nhắc lại
-Quan sát qui trình thiệp chúc mừng.
-HS nhắc lại cách thực hiện
+ Cắt, gấp thiệp chúc mừng
 Cắt giấy hình chữ nhật, sau đó gấp đôi lại.
+ Trang trí thiệp chúc mừng
 Vẽ chữ
 Vẽ các bông hoa.
 THƯ GIÃN
- Thực hành làm thiệp chúc mừng.
+ Cắt thiệp chúc mừng hình chữ nhật.
+ Gấp đôi lại ta được tấm thiệp chúc mừng.
+ Trang trí thiệp bằng chữ, hoa lá, hình ảnh,.
- Trình bày sản phẩm
 Nhận xét
 - Đại diện nhóm thực hiện thi đua làm thiệp
 Nhận xét
ĐT
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại cách cắt, gấp trang trí thiệp chúc mừng.
- Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Làm phong bì.
- Nhận xét.
Tuần 20
Tiết 60
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
 Môn:Tự nhiên và xã hội
 Tên bài dạy: AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG
 TIỆN GIAO THÔNG
 (chuẩn KTKN:88;SGK:..)
A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
-Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
-Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông khi đi xe máy,ô tô,thuyền bè,tàu hoả,
*KNS: Kĩ năng ra quyết định :nên và không nên làm gì khi đi các PT GT.
Kĩ năng tư duy phê phán: phê phán những hành vi sai qui định khi đi các PTGT.
Kĩ năng làm chủ bản thân:có trách nhiệm thực hiện đúng các qui định khi đi các phương tiện giao thông.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra : Cho HS kể lại các loại đường giao thông ?
 Nhận xét
2/ GTB: “An toàn khi đi các phương tiện giao thông”
 Ghi tựa bài
 Hoạt động 1: Thảo luận.
- Cho thảo luận theo nhóm 4, sau đó trình bày.
 Nhận xét
Kết luận : Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe phải bám chắc người ngồi phìa trước, không nô đùa, thò tay, đầu khi đi tàu xe.
Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Cho quan sát tranh SGK.
Kết luận : Các điều ghi nhớ khi đi xe.
Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
-2HS nêu tên các loại đường : Đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không, đường sắt.
 Nhắc lại
- Từng nhóm thảo luận các tình huống :
+ Điều gì có thể xảy ra ?
+ Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không ?
+ Em khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ?
 Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi nhận xét.
 -3 HS nhắc lại 
 THƯ GIÃN
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm cặp
+ Hành khách đang làm gì ? Ở đâu ? Họ đứng như thế nào với mép đường ?
+ Họ lên ô tô khi nào ? Hành khách lên xe như thế nào ?
 -3 HS nhắc lại 
ĐT
Y
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các điều lưu ý khi đi xe.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “ Cuộc sống xung quanh ta “
- Nhận xét.
Tuần20 
Tiết 96
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn: Toán
 Tên bài dạy: BẢNG NHÂN 3
 (Chuẩn KTKN: 66.; SGK:97)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Lập được bảng nhân 3.
-Nhớ được bảng nhân 3.
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
-Biết đếm thêm 3. 
B/ CHUẨN BỊ:
 - 10 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho HS đọc lại bảng nhân 2.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Bảng nhân 3” 
a/ Giới thiệu thành lập bảng nhân 3 : 
- Gắn tấm bìa có 3 chấm tròn và hỏi : Có mấy chấm tròn ?
+ 3 chấm tròn được lấy mấy 
lần ? 
 Vậy 3 x 1 = 3
- Gắn và h.dẫn cách lấy từ từ để lập thành bảng nhân 3.
b/ Học thuộc bảng nhân 3. 
- H.dẫn học và xoá từ từ để HS thuộc bảng nhân 3.
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn tóm tắt, gợi ý giải theo nhóm 4.
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý và cho thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
-3HS thực hiện đọc bảng nhân 2.
 Nhắc lại
- Quan sát và nêu :
+HS nêu: Có 3 chấm tròn.
+HS nêu: Được lấy một lần.
- Đọc 3 x 1 = 3
-2HS nêu bảng nhân :
 3 x 1 = 3 3 x 6 = 18
 3 x 2 = 6 3 x 7 = 21
 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
 3 x 4 = 12 3 x 9 = 27
 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
- 3 HS nhắc lại.
- Học thuộc lòng tại lớp bảng nhân 3. 
 THƯ GIÃN 
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Cá nhân thực hiện nhẩm, sau đó trình bày nối tiếp kết quả. 
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu
-1HS tóm tắt theo h.dẫn : 1 nhóm .3 HS
 10 nhóm.HS ?
- Thực hiện giải theo nhóm. Đại diện trình bày :
 Số HS của 10 nhóm
 3 x 10 = 30 ( HS )
 Đáp số : 30 HS.
-1HS đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp đếm thêm 3 và viết vào ô : 3 ; 6 ; 9; 12; 15; 18 ; 21 ; 24; 27; 30.
- Thực hiện đọc xuôi, đọc ngược. 
Y
Y
Y
Y
G
Y
G
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại bảng nhân 3.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
 Nhận xét
Tuần20 
Tiết 97
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn: Toán
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 66.; SGK:98)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng nhân 3.
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
-HS làm thêm BT2.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng nhân 2, bảng nhân 3.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho HS đọc lại bảng nhân 3.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” 
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 20.hc l2.doc