KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn: Đạo đức
Tên bài dạy : ÔN TẬP THỰC HÀNH KĨ NĂNG
( Chuẩn KTKN:83;SGK .)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Nhớ lại các kiến thức đã học.
- Biết áp dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày.
- Thực hiện được những điều đã học.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, nội dung thực hành
- Que lựa chọn
có liên quan đến việc giữ gìn trường lớp. - kĩ năng làm chủ bản thân: - kĩ năng ra quyết định. -Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. *TKNLHQ:Giáo dục học sinh ý thức tiết kiệm khi sử dụng nước để làm vệ sinh giữ gìn nhà ở,trường học sạch đẹp. B/ CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra : Cho HS nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh trường lớp ? Nhận xét 2/ GTB: “Thực hành : Giữ trường lớp sạch đẹp” Ghi tựa bài Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Cho thảo luận theo nhóm 4, quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. Nhận xét Hoạt động 2: Thảo luận. - Cho hoạt động theo nhóm cặp hỏi - đáp + Làm thế nào để giữ trường lớp. - Nêu kết luận Hoạt động 3 : Thực hành - H.dẫn thực hiện. - Gợi ý nêu kết luận. Nhận xét -GD HS:Các em phải tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp,giống như ngôi nhà thứ hai của ta .Trường lớp sạch đẹp giúp sức khoẻ của chúng ta được tốt,học hành mau tiến bộ. HỌC SINH -2HS nêu các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh trường lớp. Nhắc lại - Nêu sơ lược các nội dung từng tranh. - Nhóm thực hiện quan sát tranh và trả lời. Sau đó, đại diện trình bày, nhận xét. + Cảnh các bạn lao động vệ sinh sân trường. + Quét lớp, xách nước tưới cây. + Sân trường sạch sẽ, trường học sạch đẹp. + vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. + Làm cho cây mọc tốt làm đẹp trường. -Thảo luận nhóm,cặp.Đại diện nhóm trình bày. - Nêu : Các công việc để giữ trường lớp sạch đẹp và không nên vẽ bẩn lên tường -2 HS nhắc lại THƯ GIÃN - Thực hành các công việc để giữ trường lớp sạch đẹp. -3 HS nhắc lại Trường lớp sạch đẹp giúp chúng ta khoẻ mạnh, học hành tốt. -Chú ý lắng nghe. -2HS nhắc lại. ĐT Y G G,Y G,Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ - GV cho HS nhắc lại tại sao chúng ta phải giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài “ Đường giao thông “ - Nhận xét. Tuần18 Tiết 86 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Toán Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (Chuẩn KTKN: 64.; SGK:88) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - đồng hồ. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/Ổn định lớp: 2/ GV kiểm tra:Cho HS xem giờ và nêu số giờ mà GV quay. Nhận xét 3/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về giải toán” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Hỏi: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Muốn tìm cả hai buổi ta thực hiện phép tính gì ? - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho HS trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện cá nhân Nhận xét Hát -3HS nêu giờ theo đồng hồ. Nhắc lại -1HS đọc yêu cầu -3HS nêu: + Buổi sáng bán 48 l Buổi chiều bán: 37 l. + Cả hai buổi bán được bao nhiêu ? + Thực hiện phép cộng - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày: Cả hai buổi bán được là 48 + 37 = 85 ( l) Đáp số: 85 lít Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu -3HS:yếu,TB nêu: + Bình nặng 32 kg An nhẹ hơn 6 kg. + Dạng toán về ít hơn + Thực hiện vào vở. Trình bày: + Dạng toán về ít hơn. - 1HS thực hiện: Bạn An cân nặng được là 32 – 6 = 26 ( kg ) Đáp số: 26 kg Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu nhắc lại yêu cầu. -2HS nêu: + Lan hái 24 bông hoa, Liên hái nhiều hơn 16 bông hoa. + Dạng toán về nhiều hơn. - Cá nhân thực hiện,1HS trình bày. Số bông hoa Liên hái được 24 + 16 = 40 ( bông ) Đáp số: 40 bông hoa. -Nhận xét. Y Y G Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách giải dạng toán nhiều hơn, ít hơn. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét Tuần18 Tiết 87 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN: 64.; SGK:89) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tìm số hạng,số bị trừ. -Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/Ổn định lớp: 2/ GV kiểm tra:Cho HS nhắc lại cách giải tìm phần nhiều hơn, ít hơn. Nhận xét 3/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1(cột1,2,3): Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột1,2): Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3(a,b): Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Hát -2HS nêu : + Tìm phần có nhiều hơn ta thực hiện phép tính cộng. + Tìm phần có ít hơn ta thực hiện phép trừ. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Cá nhân tự nhẩm và ghi kết quả. Sau đó, đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS:yếu lên bảng thực hiện, các cá nhân khác thực hiện vào bảng con. Trình bày cách đặt tính, tính: 28 73 + 19 -35 38 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài -3HS nhắc lại cách tìm: + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Hai bạn cùng bàn thực hiện.2HS trình bày: x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 Nhận xét THƯ GIÃN -1HS nhắc lại yêu cầu. -3HS nêu: + Con lợn nặng 92 kg. Lợn con nhẹ hơn 16 kg. Lợn con nặng bao nhiêu kg ? + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện: Số kg của con lợn bé 92 – 16 = 76 ( kg ) Đáp số: 76 kg. -Nhận xét. Y Y Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét Tuần18 Tiết 88 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG ( TT ) (Chuẩn KTKN: 65.; SGK:89) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng,trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. -Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/Ổn định lớp: 2/ GV kiểm tra:Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 3/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1(cột1,3,4): Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột1,2): Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách tính giá trị biểu thức - Cho thực hiện nhóm cặp. Nhận xét Bài 3(b): Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 2 Nhận xét Hát -3HS nêu : + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Cá nhân tự thực hiện và ghi kết quả. Sau đó, đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Theo dõi cách thực hiện và thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình bày kết quả. Nhận xét THƯ GIÃN -1HS đọc yêu cầu của bài -3HS nhắc lại cách tìm: + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Thực hiện theo nhóm 4, điền số vào sách. Sau đó làm tiếp sức kết quả: + 26 ; 63 ; 30 ; 52. Nhận xét -1HS nhắc lại yêu cầu. -3HS nêu: + Can bé đựng 14 l. can to đựng nhiều hơn 8 l. Can to đựng bao nhiêu l ? + Dạng toán về nhiều hơn. - Nhóm thực hiện: Số lít dầu của can to là 14 + 8 = 22 ( l ) Đáp số: 22 lít. Nhận xét Y Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét Tuần18 Tiết 89 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG ( TT ) (Chuẩn KTKN: 65.; SGK:89) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng,trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính, lịch. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/Ổn định lớp: 2/ GV kiểm tra:Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 3/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách tính giá trị biểu thức từ trái sang phải - Cho thực hiện nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Hát -3HS nêu : + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Cá nhân tự thực hiện bảng con. Sau đó, trình bày cách đặt tính: 35 84 100 + 35 - 26 - 75 70 58 5 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Theo dõi cách thực hiện và thực hiện theo nhóm cặp. - Sau đó trình bày kết quả. 25 +15 – 30 = 40 -30 = 10 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 –19 = 55 –19 = 36 51 – 19 –18 = 32 –18 = 14 Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Nêu bài toán cho và hỏi -2Hs nêu. + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện:Đại diện trình bày. Số tuổi của bố là 70 – 32 = 38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi. Nhận xét Y Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị: Kiểm tra định kỳ. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần18 Tiết 90 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I (Chuẩn KTKN: 65.; SGK:89) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: Cộng ,trừ trong phạm vi 20. Phép cộng,phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn băng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. Nhận dạng hình đã học. BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ Tuần18 Tiết 52-53 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Tập đọc Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 1-2) (chuẩn KTKN:26,SGK:147..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) *Tiết 1 - Đọc rõ ràng,trôi trảy bài TĐ đã học ở HKI(phát âm rõ ràng,biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,giữa các cụm từ;tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút );hiểu ý chính của đoạn,nội dung của bài ;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học.Thuộc 2 đoạn thơ đã học. -Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2);biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học(BT3 ). -HS khá-giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn,đoạn thơ(tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút ) * Tiết 2 Mức độ y/c kỹ năng đọc như tiết 1 - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2) - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viets lại cho đúng CT( Bt3). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I” a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 10 và bài: Thương ông. Nhận xét b/ Ôn luyện về từ chỉ sự vật : - Cho đọc yêu cầu - H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét. c/ Ôn luyện về cách viết bản tự thuật : - Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Tiết 2 a/ Ôn luyện về cách đặt câu -Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét b/ Ôn luyện dùng dấu chấm ngắt đoạn và viết đúng chính tả. - Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -1HS yếu nhắc lại yêu cầu - Nhóm thực hiện. Sau đó, đại diện trình bày : Dưới ô cửa máy bay, hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. THƯ GIÃN -1HS đọc yêu cầu - Thực hiện vào vở BT.2HS khá-giỏi trình bày bảng, nhận xét bản tự thuật . -1HS đọc yêu cầu - Thực hiện vào vở BT -1HS đọc yêu cầu Hs làm bài và trình bày bài làm. ĐT Y Y G G Y G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:- GV cho HS nêu lại các từ chỉ sự vật. Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập cuối học kỳ“- Nhận xét Tuần18 Tiết 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Kể chuyện Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 3) (chuẩn KTKN:27,SGK:148) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. -Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2) -Nghe-viết chính xác,trình bày đúng bài chính tả;tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I” a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 12 và bài: Điện thoại. Nhận xét b/ Ôn luyện về cách tra mục lục sách: - Cho đọc yêu cầu - H.dẫn tra mục lục sách. + Nêu tên bài cho HS tra Nhận xét. c/ Ôn luyện về cách viết chính tả : - Cho đọc yêu cầu - Cho nhận xét - Nêu từ khó - Đọc bài - Chấm bài. -Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -2HS yếu nhắc lại yêu cầu - Nhóm thực hiện. Nghe tên bài, tìm số trang. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS nhận xét : Có 4 câu. Chữ Bắc và các chữ đầu câu viết hoa. Cuối câu ghi dấu chấm. -HS viết từ khó vào bảng con. - Ghi bài, soát lỗi ĐT Y Y Y D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS về xem lại bài. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập cuối học kỳ“ - Nhận xét Tuần18 Tiết 54 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Tập đọc Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 5) (chuẩn KTKN:27,SGK:149) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó(BT2). -Biết nói lời mời,nhờ,đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể(BT3). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I” a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 14 và bài : Tiếng võng kêu. - Nhận xét b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động : - Cho đọc yêu cầu - H.dẫn gợi ý. Cho quan sát và nêu các hoạt động được vẽ trong tranh. - H.dẫn cách đặt câu Nhận xét. c/ Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, yêu cầu, đề nghị : - Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp -Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -1HS yếu nhắc lại yêu cầu - Từng cặp quan sát tranh. Sau đó thực hiện đặt câu. - Trình bày, nhận xét : + Tập thể dục. Chúng em tập thể dục. + Vẽ tranh. Cô hướng dẫn chúng em vẽ tranh. + Học bài. Em đang học bài . + Cho gà ăn. Em cho gà ăn. + Quét nhà. Chị em quét nhà. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -2Hs:yếu đọc tình huống. Thảo luận theo nhóm sau đó trình bày. Nhận xét ĐT Y Y Y Y D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ hoạt động. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập cuối học kỳ“. Nhận xét Tuần18 Tiết 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Chính tả Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 4) (chuẩn KTKN:27,SGK:148-149..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. -Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học(BT2). -Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I”(Tiết 4) a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 15 và bài : Đàn gà mới nở. Nhận xét b/ Ôn từ chỉ đặc điểm của người và vật: -Cho nêu yêu cầu. -Gợi ý làm bài. -Nhận xét,tuyên dương. c/Ôn luyện về cách viết Bưu thiếp -Cho nêu yêu cầu -Gợi ý cách viết. -Giúp đỡ từng cặp làm bài. -Hướng dẫn cách viết bài. -Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -1HS yếu nêu yêu cầu. -Chú ý lắng nghe. -Thảo luận nhóm 4,làm bài. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -2HS:yếu đọc yêu cầu. -Thảo luận cặp làm bài. -Đại diện cặp trình bày. -Nhận xét bạn. -Cả lớp làm vở.1HS trình bày bảng. Bình Long:17/12/2009. Cô Vui kính mến! Cô ơi! Em nghe tin cô dạy ở trường khác,em rất buồn.Nhân Ngày Nhà Giáo Việt Nam.Em chúc cô luôn thành công trên con đường dạy học,nhiều mạnh khoẻ. Học trò cũ của cô Bằng Trần Cơ Bằng. ĐT Y Y Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ đặt điểm. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “KIỂM TRA ĐỊNH KỲ “. -Nhận xét tiết học. Tuần18 Tiết 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Tập viết Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 7) (chuẩn KTKN:28,SGK:150..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. -Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu(BT2). -Viết được bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo(BT3). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I”(Tiết 7) a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 16 và bài : Đàn gà mới nở. Nhận xét b/ Ôn từ chỉ hoạt động -Cho nêu yêu cầu. -Gợi ý làm bài. -Nhận xét,tuyên dương. c/Ôn luyện về dấu câu -Cho nêu yêu cầu Nhận xét d/Ôn luyện về cách hỏi và tự giới thiệu -Cho nêu yêu cầu Nhận xét -Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -1HS yếu nêu yêu cầu. -Chú ý lắng nghe. -Thảo luận nhóm 4,làm bài. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -2HS:yếu đọc yêu cầu - HS tìm dấu câu trong BT2 -1HS yếu nêu yêu cầu. -Chú ý lắng nghe. -Thảo luận nhóm 4,làm bài. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. ĐT Y Y Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ đặt điểm. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “KIỂM TRA ĐỊNH KỲ “. -Nhận xét tiết học. Tuần18 Tiết 36 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Chính tả Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 8) (chuẩn KTKN:28,SGK:151..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kieemt tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kieemt tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục , 2008). BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ Tuần18 Tiết 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Tập làm văn Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 9) (chuẩn KTKN:28,SGK:151..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Kiểm tra ( Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kieemt tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kieemt tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục , 2008). BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ Tuần18 Tiết 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:Luyện từ và câu Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 6) (chuẩn KTKN:27,SGK:150..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Dựa vào tranh kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra cuối học kỳ I”(Tiết 4) a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 15 và bài : Đàn gà mới nở. Nhận xét b/ Ôn kể chuyện theo tranh và đặt tên cho câu chuyện: -Cho nêu yêu cầu. -Gợi ý làm bài. -Nhận xét,tuyên dương. c/Ôn cách viết lại lời nhắn tin cho bạn: -Cho nêu yêu cầu -Gợi ý cách viết. -Giúp đỡ từng cặp làm bài. -Hướng dẫn cách viết bài. -Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. -1HS yếu nêu yêu cầu. -Chú ý lắng nghe. -Thảo luận nhóm 4,làm bài. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -2HS:yếu đọc yêu cầu. -Thảo luận cặp làm bài. -Đại diện cặp trình bày. -Nhận xét bạn. -Cả lớp làm vở.1HS trình bày bảng. 9 giờ ,Thạnh Mỹ Tây, 14/8/2011. Nhân ơi ! Mình là Tuấn đây, mình đến nhà bạn mà không có bạn và người nhà bạn ở nhà. Mình đến báo tin cho bạn biết là 15/8 bạn nhớ đi dự tết Trung thu nhé! Bạn thân của Nhân Hà Minh Tuấn ĐT Y Y Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các từ chỉ đặt điểm. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “KIỂM TRA ĐỊNH KỲ “. -Nhận xét tiết học. Tuần 18 Tiết 18 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :Mĩ thuật Tên bài dạy:Vẽ trang trí. Vẽ màu vào hình có sẵn (Chuẩn KTKN 102 ) I/ Mục tiêu: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Hiểu thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. Biết cách vẽ màu vào hình có sẵn. * HS khá giỏi : Tô màu đều,gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh. II/ Chuẩn bị GV: Sưu tầm thêm một số tranh dân gian có khổ to HS :Bút màu, bút chì, * GDMT: Yêu quý thiên nhiên,giữ gìn tranh nhân gian và phát huy cái đẹp. III/ Hoạt động dạy – học GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT * Giới
Tài liệu đính kèm: