KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :CHÍNH TẢ (nghe-viết)
Tên bài dạy: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
(Chuẩn KTKN :21 SGK : 97)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi,không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2;(3) a/b; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
SINH - 3HS:TB,yếu kể nối tiếp câu chuyện:Bà cháu. - 1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Bà cháu. Nhắc lại - Luyện kể theo nhóm cặp. Dựa vào gợi ý để kể lại. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét + Ngày xưa, có một cậu bé lười biếng, chỉ ham chơi. Mẹ cậu luôn vất vả. Một hôm, cậu bị mẹ mắng bỏ nhà đi. Người mẹ thương con, chờ đợi con về. -2HS yếu đọc yêu cầu - Đọc các câu gợi ý - Luyện kể theo nhóm. Sau đó, đại diện trình bày, nhận xét + Cậu bé quay về nhà, không thấy mẹ, cậu khản tiếng gọi mẹ, cậu ôm lấy cây xanh mà khóc. Cây đơm hoa, kết trái, trái chín rơi vào tay cậu, cậu cắn vào, một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ THƯ GIÃN -4HS khá-giỏi luyện kể theo từng ý riêng. + Mẹ cậu vẫn là cây + Mẹ cậu sống lại. -Trình bày từng đoạn chuyện. Nhận xét - Luyện kể câu chuyện. +3HS yếu kể nối tiếp câu chuyện. +2HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét Thành cây vú sữa Chú ý lắng nghe. ĐT TB,Y K,G Y K,G K,G Y K,G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể lại câu chuyện . - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Bông hoa niềm vui “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 Tiết 12 Thứ ngày tháng năm Môn :LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM – DẤU PHẨY (Chuẩn KTKN: 20 sgk :99) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng 1 số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1,2); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu). GDMT: Giữ gìn và sắp sếp ngăn nắp đồ dùng. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho HS nêu tên một số đồ dùng và tác dụng của chúng. Nhận xét,tuyên dương. 2/ GTB: “ Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy” - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - H.dẫn ghép tiếng. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Cho quan sát tranh. - Cho thảo luận theo nhóm Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu của bài. - H.dẫn từng phần, thực hiện theo từng cặp. Kết luận: Giữa các bộ phận giống nhau, ta phải đặt dấu phẩy. HỌC SINH -2HS:yếu,TB nêu: + Cái thang dùng để leo trèo. + Cái giá dùng để mắc nón. + Cái nồi dùng để nấu nướng. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - 1HS yếu đọc câu mẫu. - Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó đọc nối tiếp các từ ghép được: Yêu thương, thương yêu, mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu quý, thương mến, mến thương, quý mến. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Cá nhân thực hiện vào vở BT. Sau đó trình bày, nhận xét + Cháu kính yêu ông bà. + Con yêu quý bố mẹ. + Em mến yêu anh chị. THƯ GIÃN - 1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Quan sát tranh. -Thảo luận theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét + Mẹ đang bế em bé, vừa xem bài kiểm tra của cô bé. Cô bé khoe đạt điểm mười. Mẹ rất vui và khen cô bé ngoan. -1HS yếu nhắc lại yêu cầu. - Nhóm cặp tìm hiểu và trình bày: + Chăn màn được xếp gọn gàng. + Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ. + Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. - Làm vào vở BT 2HS yếu nhắc lại. ĐT Y,TB Y Y Y Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại một số từ về tình cảm. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về công việc gia đình – câu kiểu: Ai làm gì ? “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày ..tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 Tiết 34-35 Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP ĐỌC Tên bài dạy: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (Chuẩn KTKN: 19 SGK: 96) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (TL được CH 1,2,3,4) -HS khá-giỏi trả lời được CH5. KNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: Cho đọc bài “ Cây xoài của ông em” và trả lời các câu hỏi sau: + Quả xoài có màu sắc và mùi vị thế nào ? + Để tưởng nhớ ông, mẹ đã làm gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Sự tích cây vú sữa ” - Đọc mẫu - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. - H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi. - Chia đoạn - H dẫn tìm hiểu bài + Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? + Vì sao cậu bé quay trở về ? + Khi trở về cậu không thấy mẹ, thì cậu đã làm gì ? + Chuyện la gì đã xảy ra ? (Thể hiện sự cảm thông) + Câu nào cho thấy “ Cây vú sữa “ giống như người mẹ ? (Xác định giá trị) - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Cây xoài của ông em ” và trả lời các câu hỏi: + Quả xoài có màu vàng, mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà. + Mẹ chọn những quả xoài ngon, bày lên cúng ông. Nhắc lại - Theo dõi - 2 HS yếu đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Cây vú sữa, xuất hiện, đỏ hoe, vỗ về, xoè cành, khàn cả giọng. - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. THƯ GIÃN - Luyện đọc các câu: Một hôm/ vừa đói/ vừa rét/ lại bị trẻ lớn hơn đánh/ cậu mới nhớ đến mẹ/ liền tìm đường về nhà. -1HS yếu đọc chú giải - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Đọc thầm và trả lời + Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng.(HS yếu) + Cậu bé quay về vì đói, rét, bị trẻ đánh.(HS yếu) + cậu gọi khàn cả tiếng mà không thấy mẹ, cậu ôm cây khóc.(Hs TB) + Cây run rẩy, từ những cành lá nở hoa, kết trái, quả lớn nhanh.(HS TB). + Lá đỏ hoe như mắt mẹ. + Cây xoà cành ôm cậu như tay mẹ vỗ về. (HS khá-giỏi) Theo dõi -1HS khá-giỏi đọc lại bài. ĐT Y Y Y Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Mẹ “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 12 Tiết 36 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP ĐỌC Tên bài dạy: MẸ (Chuẩn KTKN: 20 SGK :101) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 & 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 & 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối) - Giáo dục các em biết trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ GDMT: Cây cói xung quanh rất có ích cho chung ta. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: Cho đọc bài “ Sự tích cây vú sữa ” và trả lời các câu hỏi . Nhận xét 2/ GTB: “ Mẹ ” - Đọc mẫu Gọi hs đọc lại. - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. - H dẫn luyện đọc cách ngắt theo nhịp. - H dẫn tìm hiểu bài + Câu thơ nào cho biết đêm hè oi bức ? + Mẹ đã làm gì để con ngủ ? + Mẹ được so sánh với hình ảnh nào? - Hướng dẫn học thuộc lòng: Cho đọc và xoá dần các từ. - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét GD: Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ. HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Sự tích cây vú sữa ” và trả lời các câu hỏi: Nhắc lại - Theo dõi - 2 HS yếu đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Con ve, kẽo kẹt, tiếng võng, ngọn gió, quạt, mệt. - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. THƯ GIÃN - Luyện đọc theo nhịp: 2/6. 2/2/4 -1HS yếu đọc chú giải - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Đọc thầm và trả lời + Lặng rồi cả tiếng con ve(HS yếu) + Con ve cũng mệt vì hè nắng oi. + Mẹ đưa võng, quạt cho con ngủ.(HS TB) + Mẹ được so sánh với ngôi sao, với ngọn gió(HS khá-giỏi) - Đọc bài thơ và học thuộc lòng 6 đến 8 câu. Theo dõi -1HS khá-giỏi đọc lại bài. Mẹ luôn vất vả để nuôi con và dành cho con tình yêu thương bao la,vô bờ bến... ĐT Y Y Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Bông hoa niềm vui “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 12 Tiết 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP LÀM VĂN Tên bài dạy: GỌI ĐIỆN A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết 1 số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1). - Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT(2). B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: cho HS đọc lại bức thư . Nhận xét 2/ Giới thiệu bài :“ Goi điện thoại “ - Ghi tựa - GV H dẫn thực hiện Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm -Theo dõi,giúp đỡ từng nhóm. - Nhắc lại cho HS ghi nhớ Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS trình bày theo cặp Nhận xét,tuyen dương. HỌC SINH -2HS TB-yếu đọc lại bài thư thăm ông bà. Nhắc lại - 1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Nhóm thực hiện đại diện trình bày, nhận xét: + Tìm số máy của bạn trong tổ. + Nhắc ống nghe lên. + Nhấn số - nêu ý nghĩa của tính hiệu: + Tút ngắn là máy bận. + Tút dài, ngắt quãng là máy chưa có người nghe. - Khi có người nhắc máy nghe: + Cần giới thiệu tên, quan hệ với người bạn, xin phép gặp bạn sau cho lễ phép, lịch sự. 2HS TB-yếu nhắc lại. THƯ GIÃN 2HS yếu nêu yêu cầu của bài -1HS yếu đọc tình huống a - Trình bày theo cặp. A lô ! Ngọc đấy à ! mình là Tâm đây. Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan, bạn ấy ốm. Đến 3 giờ, mình đến đón cậu, hai đứa mình đi nhé. nhận xét. ĐT Y Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách nghe và gọi điện - Chuẩn bị bài “ Kể về gia đình “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng.năm.. Tuần 12 Tiết 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP VIẾT Tên bài dạy: K – KỀ VAI SÁT CÁNH ( KT - KN: 20 – SGK:27 ) A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ K hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ I và từ Ích Nhận xét 2/GTB: “ K – Kề vai sát cánh “ - Ghi tưạ bài - H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết. - Treo chữ mẫu K và hỏi: + Chữ K hoa cao mấy dòng li ? + Nêu các nét của chữ K hoa ? - H dẫn viết chữ K : vừa viết vừa nêu cấu tạo - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Lúc nào cũng có bên nhau. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng - GV H dẫn viết vào vở GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. nhận xét. HỌC SINH - 2HS: yếu,TB ghi lại con chữ I và từ “Ích” nhắc lại tựa bài - Quan sát và HS TB nêu: + Chữ K hoa cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 3 nét. Nét 1 cong trái và lượn ngang; nét 2 móc ngược trái , phần cuối lượn vào trong; nét 3 kết hợp móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Quan sát và viết vào bảng con. -2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng :Kề vai sát cánh. - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ k, h cao 2,5 ô li. + Chữ t cao 1,25 ô li rưỡi. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ K cở vừa + 1 dòng chữ K cở nhỏ + 1 dòng tư Kề cở vừa + 1 dòng từ Kề cở nhỏ + 2 dòng câu ứng dụng: Kề vai sát cánh. ĐT Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ K hoa và từ Kề. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “K – Kề vai sát cánh “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 12 Tiết 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :THỦ CÔNG Tên bài dạy: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH(tiết 2) ( Chuẩn KTKN106;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Củng cố được kiến thức, kỹ năng gấp hình đã học. -Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. -Với HS khéo tay:Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi.Hình gấp cân đối. B/ CHUẨN BỊ: - Các mẫu hình C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ GTB: “ Ôn tập chủ đề gấp hình “ - Ghi tựa bài. - Cho nêu tên sản phẩm đã học - Nhắc vài điều cần lưu ý : + Hình gấp phải được thực hiện đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp phải thẳng, phẳng. - Gợi ý cho HS nhận xét. - Nhận xét đánh giá các sản phẩm của nhóm. HỌC SINH Trình bày dụng cụ, giấy, kéo Nhắc lại -HS TB nêu lại tên các sản phẩm đã học : + Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui. Nhận xét -HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu - Theo dõi - Quan sát lại mẫu. - Thực hiện theo nhóm - gấp một loại sản phẩm và trang trí sản phẩm. Sau đó, cho trình bày Nhận xét THƯ GIÃN - Nhóm có đầy đủ dụng cụ không ? - Gấp đúng hình chưa ? - Hình gấp có cân đối không ? - Các nếp gấp có thẳng chưa ? ĐT Y TB G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV chọn sản phẩm đẹp, đúng cho HS xem. - Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán hình tròn. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Tuần 12 Tiết 12 Môn :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tên bài dạy: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH (chuẩn KTKN:87;SGK:26..) A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Kể tên 1 số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt 1 số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. - Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu lm ra chng:bằng gỗ,nhực,sắt, -GD đạo đức cho HS biết cách bảo quản đồ dùng. GDMT: cần sử dụng đồ dùng và xử lý phù hợp. B/ CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Phiếu học tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra : Cho HS nêu: Mỗi người trong gia đình cần phải làm gì ? Nhận xét 2/ GTB: “Đồ dùng trong gia đình” Ghi tựa bài Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm cặp. - Chia nhóm cho thảo luận. - Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. Hoạt động 2: Thảo luận về cách bảo quản, giữ gìn. - Cho quan sát tranh và thảo luận theo nhóm. Nhận xét - Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp phải biết cách bảo quản, lau chùi và sắp xếp ngăn nắp. - Nhận xét. - GD đạo đức:Khi sử dụng các đồ dùng trong gia đình, chúng ta phải biết các bảo quản, lau chùi thường xuyên và xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ, dễ gãy, đồ điện, khi sử dụng chúng ta cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận đảm bảo an toàn. HỌC SINH - Nêu : Mỗi người trong gia đình phải tham gia công việc nhà, sau khi làm cần có kế hoạch nghỉ ngơi. Nhắc lại - Quan sát tranh và thảo luận về tên đồ dùng, chúng được dùng để làm gì ? Đại diện trình bày, nhận xét. - Thảo luận theo nhóm và ghi vào phiếu học tập: Những đồ dùng trong gia đình. SốTT Đồ gỗ Đồ sứ Đồ thuỷ tinh Đồ dùng sử dụng điện Đại diện nhóm, trình bày – nhận xét. -2HS TB-yếu nhắc lại THƯ GIÃN - Quan sát tranh và thảo luận nhóm về : + Các bạn đang làm gì ? Có tác dụng gì ? + Ở nhà thường sử dụng đồ dùng và bảo quản các đồ dùng đó như thế nào ? Đại diện nhóm trình bày, nhận xét -2HS TB-yếu nhắc lại - Nhận xét. Chú ý lắng nghe,HS khá-giỏi nhắc lại. ĐT Y G Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài “ Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 12 Tiết 56 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy: TÌM SỐ BỊ TRỪ (Chuẩn KTKN: 60..; SGK:56.) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Biết tìm x trong các BT dạng: x - a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần & kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ kẻ 10 ô vuông. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Tìm số bị trừ” a/ Giới thiệu cách tìm số bị trừ : - Nêu bài toán : Có 10 ô vuông bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn mấy ô vuông ? - Nhắc lại tên các thành phần, kết quả của phép trừ. - Nêu bài toán : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần, một phần 4 ô và một phần 6 ô. Hỏi lúc đầu tờ giấy có mấy ô ? - Giới thiệu kĩ thuật tính x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - H.dẫn qui tắc tìm số bị trừ : Lấy hiệu cộng với số trừ. b/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1(a,b,d,e) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,2,3): Cho đọc yêu cầu Thực hiện vào sách Nhận xét Bài 4 :Cho đọc đề bài - Thực hiện cá nhân - Có thể đọc tên các điểm này sang các điểm kia để HS thực hiện Nhắc HS ghi tên các điểm bằng chữ in hoa. Nhận xét HỌC SINH -2Hs:yếu,TB: nêu lại qui tắc tìm số hạng trong một tổng: Lấy tổng trừ đi số hạng kia. Nhắc lại - Nghe và phân tích bài toán +HS yếu nêu:Còn lại 6 ô + Thực hiện phép trừ 10 – 4 = 6 -Hs yếu nêu lại : Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Nghe và phân tích - Nêu thực hiện phép cộng 4 + 6 = 10 - Theo dõi và nắm được cách tính - 2 HS yếu nhắc lại, học thuộc lòng qui tắc. THƯ GIÃN -1Hs yếu đọc yêu cầu -1HS TB nêu lại qui tắc - Thực hiện vào bảng x – 4 = 8 x – 9 = 18 x – 8 = 24 x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 24 + 8 x = 12 x = 27 x = 32 Nhận xét - 1Hs yếu đọc yêu cầu và nêu cách tìm Thực hiện theo cặp. Sau đó trình bày Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu - HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. HS tự vẽ đoạn thẳng vào sách -1HS khá-giỏi nhắc lại. ĐT Y Y Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số bị trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài:13 trừ đi một số 13 - 5 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 Tiết 57 Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 – 5 (Chuẩn KTKN: 60..; SGK:57.) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng .13 trừ đi một số Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 13-5 B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “13 trừ đi một số : 13 - 5” a/ Giới thiệu phép trừ 13 - 5 : - Nêu bài toán : Có 13 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - H.dẫn cách bớt que tính. - H.dẫn cách đặt tính. b/ Giới thiệu bảng trừ 13 trừ đi một số - Nêu phép tính, gội ý cho nêu kết quả. c/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 4 :Cho đọc đề bài HD làm bài.Sau đó cho HS tự làm bài. Nhận xét HỌC SINH -2HS:yếu,TB nêu lại qui tắc tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng với số trừ. - Thực hiện các bài 7 – 2 = 5 10 – 4 = 6 5 – 5 = 0 Nhắc lại - Nghe và phân tích bài toán - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 13 – 5 = 8 - Trình bày cách bớt que tính + Bớt 3 que + Lấy 1 chục bớt tiếp 2 que còn 8 que. - 2Hs khá-giỏi thực hiện 13 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8. - 5 viết 8, nhớ 1. 1 bớt 1 bằng 0. 8 13 – 5 = 8 2 HS yếu nhắc lại - Thao tác bằng que tính để nêu kết quả -Học thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Nêu miệng kết quả Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng.3 HS yếu thực hiện trên bảng, 3 HS nêu cách đặt tính và tính Nhận xét -2HS yếu nhắc lại đề bài - Thực hiện vào vở, 1 HS TB làm bảng phụ Số xe đạp còn lại là 13 – 6 = 7 ( xe ) Đáp số:7 xe ĐT Y Y Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi một số. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài:33 - 5 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 12 Tiết 58 Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 33 – 5 (Chuẩn KTKN: 60..; SGK:58.) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33-5 - Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng (đưa về phép trừ dạng 33-5) B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO V IÊN 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “33 - 5” a/ Giới thiệu phép trừ 13 - 5 : - Nêu bài toán : Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - H.dẫn cách bớt que tính. - H.dẫn cách đặt tính. b/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(a): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3(a,b) : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm - Nhắc lại qui tắc tìm : + Số bị trừ + Số hạng Nhận xét HỌC SINH -2HS: yếu,TB nêu lại bảng 13 trừ đi một số. Nhắc lại - Nghe và phân tích bài toán Thao tác trên que tính và nêu kết quả 33 – 5 = 28 - Trình bày cách bớt que tính 2HS yếu nhắc lại + Bớt 3 que tính + Lấy 1 chục bớt tiếp 2 que còn 8 que + Còn 2 chục và 8 que tính. - Thực hiện 33 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8. - 5 viết 8, nhớ 1. 3 bớt 1 bằng 2 28 33 – 5 = 28 2HS yếu nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng con Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - 3 HS TB lên bảng thực hiện, các HS khác thực hiện vào bảng con 43 93 33 - 5 - 9 - 6 38 84 27 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu và nêu cách tìm - Mỗi dãy làm một bài. Thực hiện theo nhóm 4. Trình bày x + 6 = 33 8 + x = 43 x – 5 = 53 x = 33 – 6 x = 43 – 8 x = 53 + 5 x = 27 x = 35 x = 58 Nhận xét ĐT Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi một số, tìm số hạng trong một tổng, tìm số bị trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài:53 - 15 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 12 Tiết 59 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy: 53 – 15 (Chuẩn KTKN: 60..; SGK:59.) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Biết thực hiện phép trừ có nhớ tro
Tài liệu đính kèm: