Tiết 1
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
▪ HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy – học : tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (Khoảng 1/4 số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm.
ng 1/4 số HS trong lớp) - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm. b. Hoạt động 2 : Làm bài tập ▪ Kể lại câu chuyện Quả táo theo tranh, dùng phép nhân hoá để lới kể được sinh động. - HS đọc yêu cầu của bài. HS trao đổi theo cặp : quan sát tranh, tập kể theo nội dung của một tranh, sử dụng phép nhân hoá trong lời kể. - HS nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh. GV nhận xét, tuyên dương. - Một, hai HS kể lại toàn bài. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất. 3. Củng cố : Nhắc lại bài học. 4. Nhận xét - Dặn dò : Xem lại bài học. Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 2 I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2 a/b). II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ chép bài thơ : Em thương ; 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới : Giới thiệu bài. a. Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc (1/4 số học sinh trong lớp) - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - Giáo viên cho điểm theo hướng dẫn chung. - Hướng dẫn học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài : Trên đường mòn Hồ Chí Minh b. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài tập 2 : Giáo viên cho học sinh đọc bài thơ Em thương. Cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Một học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả. GV và HS nhận xét, chốt lại lời giả đúng. Lời giải : a) Sự vật được nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã b) A B giống một người bạn ngồi trong vườn cây. Làn gió giống một người gầy yếu. . Sợi nắng giống một bạn nhỏ mồ côi. 3. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS xem lại bài ở nhà chuẩn bị bài “Ôn tập tiết 3”. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ________________________________________________ TOÁN - Tiết 131 Các số có năm chữ số (SGK / 140 - Thời gian dự kiến : 40 phút) I. Mục tiêu : - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II. Đồ dùng dạy – học : Bộ đồ dùng dạy – học toán của GV và HS ; bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét bài kiểm tra định kì. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 : - GV viết lên bảng số 2316, yêu cầu HS đọc và cho biết số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. - GV làm như vậy với số 1000. b. Hoạt động 2 : Viết và đọc số có 5 chữ số : ▪ GV viết lên bảng số 10 000 yêu cầu HS đọc và hỏi có mấy chữ số ? Gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? (Gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị). Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số. ▪ GV treo bảng có gắn các số (như phần bài học của SGK). HS quan sát. - GV yêu cầu HS cho biết : Có mấy chục nghìn ? Có mấy nghìn ? Có mấy trăm ? Có mấy chục ? Có mấy đơn vị ? - HS trả lời. GV kết hợp gắn số tương ứng. - GV hướng dẫn cách viết số (viết từ trái sang phải : 42 316). - GV hướng dẫn và đọc mẫu : “Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu”. - GV cho HS đọc lại và phân tích số gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. b. Hoạt động 2 : Thực hành (VBT / 51) Bài 1 : Viết (theo mẫu) : - HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS hiểu mẫu. Gọi HS đọc lại mẫu. GV và HS nhận xét, sửa sai. - HS làm bài tập vào vở. GV theo dõi, kiểm tra. - Gọi HS đọc bài làm. GV và HS nhận xét, sửa sai. Đáp án : Viết số : 23 234. Đọc số : Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư. Bài 2 : Viết (theo mẫu) : - HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn. Viết số rồi đọc số. - Một HS làm bài vào bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. - Gọi HS đọc lại các số. GV và HS nhận xét, sửa sai. HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 6 8 3 5 2 68 352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai. 2 7 9 8 3 27 983 Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba 8 5 4 2 0 85 420 Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi 1 4 7 2 5 14 725 Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm Bài 3 : (SGK / 141) Đọc các số sau : 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427. - HS thảo luận đọc số theo nhóm. - Gọi một số em đọc các số đã cho. GV và HS nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố : HS đọc lại số phần bài mới và cho biết số gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... 4. Nhận xét - Dặn dò : Xem lại bài và chuẩn bị bài “Luyện tập”. Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _____________________________________________ TỰ NHIÊN & XÃ HỘI - Tiết: 53 Chim (SGK / 102 - Thời gian dự kiến: 35 phút) I. Mục tiêu : - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim. * HS khá giỏi : + Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. + Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu). - Giáo dục HS biết yêu thích và bảo vệ chim. II. Đồ dùng dạy – học : Hình trong SGK trang 102, 103. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : HS trả lời câu hỏi bài “Cá”. GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. ▪ Mục tiêu : Chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của chim. ▪ Cách tiến hành : Bước 1: Làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu HS làm việc theo cặp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trang 102, 103 SGK và trả lời câu hỏi: + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình hình. Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng. Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh hơn ? + Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? + Mỏ chim thường có đặc điểm gì chung ? Chúng dùng mỏ để làm gì ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV mời một số nhóm HS lên trả lời trước lớp các câu hỏi trên. Bước 3: GV chốt lại: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. + Toàn thân chúng có lớp lông vũ. + Mỏ chim cứng để mổ thức ăn. + Mỗi con chim đều có hai cánh, hai chân. Tuy nhiên, không phải loài chim nào cũng biết bay. Như đà điểu không biết bay nhưng chạy rất nhanh. b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. ▪ Mục tiêu : Nêu được ích lợi của chim đối với con người. ▪ Các bước tiến hành : Bước 1 : Làm việc nhóm đôi. - GV nêu yêu cầu thảo luận “Hãy nêu ích lợi của loài chim ?” - Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả. GV và HS nhận xét, bổ sung. Bước 2 : Giáo viên kết luận : Chim thường có ích lợi bắt sâu, lông chim làm chăn, đệm chim được nuôi để làm cảnh hoặc ăn thịt. 3. Củng cố : Nhắc lại bài học. - GDMT : HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật. 4. Nhận xét - Dặn dò : Xem lại bài học và chuẩn bị bài “Thú” GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________ Thể dục Thầy Đông dạy Thứ tư ngày 19/3/2012 Buổi sáng Cô Hồng Hà dạy _________________________________________________ Buổi chiều MĨ THUẬT – Tiết 27 Vẽ theo mẫu. Vẽ lọ hoa và quả Thời gian dự kiến : 35 phút I. Mục tiêu : - Nhận biết được hình dáng, tỉ lệ, đặc điểm của lọ hoa và quả. - Biết cách vẽ lọ hoa và quả. - Vẽ được lọ hoa và quả. HS khá giỏi : Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II. Đồ dùng dạy – học : một số lọ hoa và quả ; bài vẽ của HS năm trước. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét : - GV bày một vài mẫu (lọ và quả), hướng dẫn HS quan sát, nhận xét để các em thấy được : + Hình dáng của các lọ hoa và quả ; + Vị trí của lọ hoa và quả (Quả đặt ở phía sau hay phía trước lọ ?) ; + Độ đậm nhạt ở mẫu (của lọ so với quả). b. Hoạt động 2 : Cách vẽ lọ và quả : - GV giới thiệu cách vẽ quả mẫu : + Phác khung hình của lọ, của quả vừa với phần giấy vẽ ; + Phác nét tỉ lệ lọ và quả ; Vẽ nét chi tiết cho giống mẫu ; + Có thể vẽ màu như mẫu hoặc vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen ; - Gv cho HS quan sát nhận xét một số bài vẽ của HS năm trước. c. Hoạt động 3 : Thực hành - HS thực hành. GV theo dõi hướng dẫn thêm. d. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá : - GV chọn một số bài và hướng dẫn HS nhận xét về : + Hình vẽ so với phần giấy ? (to, nhỏ, vừa). Hình vẽ có giống mẫu không ? - GV chốt ý và đánh giá các bài vẽ ; tuyên dương những bài vẽ đẹp. 3. Củng cố : HS nhắc lại cách vẽ. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . __________________________________________________ Tiếng Việt ( bổ sung ) Ôn tập Thơi gian dự kiến : 70 phút I/Mục tiêu : - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc qua truyện đọc Người rơm . - Có khả năng lựa chọn những ý đúng trong bài tập trắc nghiệm . - Làm các bài tập trả lời cho câu hỏi Thế nào ? - Biết kể tên những hoạt động trong lễ hội . - Đặt dấu phẩy để tạo câu hoàn chỉnh . II . Chuẩn bị : Sách Tiếng Việt và Toán Bảng phụ III . Các hoạt động dạy học : 1 . Bài cũ : giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh 2 . Bài mới : Giới thiệu bài - Giáo viên đọc mẫu Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp câu . Giáo viên sửa sai và ghi những tiếng khó đọc Đọc những từ khó đọc như Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc đoạn , giáo viên phân đoạn. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn . Giáo viên kết hợp giải nghĩa những từ khó hiểu như lẩn , xập xựng - Đọc đoạn theo nhóm , đại diện nhóm đọc trước lớp - Đọc đồng thanh đoạn cuối . - 1 học sinh đọc toàn bài Bài tập 1 : Chọn câu trả lời đúng: Theo thứ tự Ý 1 Ý 2 Ý 2 Ý 1 bài tập 2 : kết quả : gắn bó , tắm mát , nắng ,lơ lửng , xanh ngắt , rẽ ,mái chèo . Tiết 2 : Bài 1 :Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm : Hoa đào , hoa mận nở khi mùa xuân về . Lá cờ năm sắc đã được treo cao giữa sân đình . Bác thùng thư vuông vức đứng ở đầu ngã tư . Bài 2: Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi Kết quả : a) đám mây , b) ý 3 , c) ý 2 Bài 2 : b) Mỗi , nở , đỏ , thảo . Bài 3 : Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu phẩy . Viết hoa lại chữ đầu câu . Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài . 3) Nhận xét tiết học . __________________________________________________ Toán ( bổ sung ) Thời gian dự kiến : 35 phút _____________________________________________________________ Thứ năm ngày 20/3/2012 Thể dục Thầy Đông dạy _________________________________________________ TẬP LÀM VĂN Tiết : 27 Ôn tập giữa học kì hai (T5) Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Ôn luyện viết báo cáo : Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo 1 trong 3 nội dung : về học tập, về lao động, về công tác khác. - HS viết lại một báo cáo đủ thông tin ngắn gọn, rõ ràng, đúng mẫu. II. Đồ dùng dạy – học : Phiếu bài học sinh đọc. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Kiểm tra tương tự tiết trước những học sinh còn lại. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập : Dựa vào bài TLV miệng ở tiết trước em hãy báo cáo về học tập, về lao động, về công tác khác theo mẫu. - HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi. - HS báo cáo vào vở. GV gọi HS nêu miệng. - GV nhận xét, chấm điểm, bình chọn báo cáo hay để tuyên dương. 2. Củng cố : Nhắc lại bài học. 3. Nhận xét – Dăn dò: Dặn HS về nhà tiếp tục rèn đọc ở nhà Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ____________________________________________ TOÁN Tiết 133 Các số có năm chữ số (TT) SGK/ 143 Thời gian dự kiến:35 phút I. Mục tiêu : - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. Làm đúng BT1, 2, 3, 4. - Cẩn thận, tính toán chính xác trong khi làm bài. II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ. Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài 3 SGK / 142. - GV và cả lớp nhận xét, sửa sai, tuyên dương 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0. - GV yêu cầu HS quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số 30.000ở cột viết số rồi đọc số. HD cách đọc như sau : ba chục nghìn. - Tương tự với các dòng còn lại. b.Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết (theo mẫu) HS đọc yêu cầu. Cả lớp quan sát theo dõi. Hướng dẫn HS điền còn thiếu vào ô trống trong từng dãy số. Gọi HS nêu miệng lại. Nhận xét sửa sai. Tuyên dương những em nêu tốt, chính xác. Bài 2 : Viết (theo mẫu): HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn. Nhìn vào số để đọc số hoặc viết số. HS làm vào VBT. Một HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. Bài 3 : Số ? HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn. Cả lớp làm VBT. Một HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai a) 25561 ; 25602 ; 25603 ; 25604 ; 25605 ; 25606 ; 25607. b) 89715 ; 89716 ; 89717 ; 89718 ; 89719 ; 89720 ; 89721. c) 28000 ; 29000 ; 30000 ; 31000 ; 32000 ; 33000. d) 54400 ; 54500 ; 54600 ; 54700 ; 54800 ; 54900. Bài 4 : GV cho HS lấy bộ đồ dùng học toán ra. Lấy 8 hình tam giác vuông cân bằng nhau để xếp được hình tô màu ở bài tập 4 SGK. HS làm theo nhóm đôi. GV và HS nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố : Nhắc lại bài học. 4. Nhận xét - Dặn dò: Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________________ Anh văn Cô Vy Anh dạy _____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 21/3/2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết : 27 Ôn tập giữa học kì hai (t6) Thời gian dự kiến : 35 phút I. Mục tiêu : - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). II. Đồ dùng dạy – học : bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Kiểm tra tương tự tiết trước những học sinh còn lại. b. Hoạt động 2 : Làm bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn HS làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài. - GV treo bài mẫu. HS kiểm tra chéo bài làm. - Gọi nhiều em đọc lại bài mẫu. Lời giải : Thứ tự các từ cần điền : rét – buốt – ngất – lá – trước – nào – lại – chưng – biết – làng – tay. 2. Củng cố : Nhắc lại bài học 3. Nhận xét - Dặn dò : Xem lại bài ở nhà và tiếp tục rèn đọc. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________________ Tiếng Việt tiết 23 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II ______________________________________________ TOÁN Tiết 134 Luyện tập SGK / 145 Thời gian dự kiến : 35 phút I. Mục tiêu : - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. Làm đúng BT1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài tập 3 SGK. - Cả lớp theo dõi nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Luyện tập (VBT / 55) Bài 1: Viết (theo mẫu). - HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn. Cả lớp làm VBT. - Gọi HS đọc kết quả. GV và HS nhận xét, sửa sai. Viết số Đọc số 26 403 Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba 21 600 Hai mươi mốt nghìn sáu trăm 89 013 Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba 89 003 Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba 89 010 Tám mươi chín nghìn không trăm mười Bài 2: Viết (theo mẫu). HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn. Một em làm bảng phụ. Cả lớp làm vở bài tập. - GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài. Gọi HS đọc lại bài làm. Đọc số Viết số Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 53 420 Năm mươi ba nghìn bốn trăm 53 400 Năm mươi ba nghìn 53 000 Năm mươi sáu nghìn không trăm mươi 56 010 Chín mươi nghìn không trăm linh chín 90 009 Bài 3: Nối (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bài vào vở. HS đổi vở chấm bài. GV đưa đáp án lên. GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Tính nhẩm. - HS đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn. HS làm vở bài tập. GV gọi HS sửa miệng. GV nhận xét, sửa sai. 5000 + 100 = 5100 6000 – (5000 – 1000) = 2000 7400 – 400 = 7000 6000 – 5000 + 1000 = 2000 2000 x 3 + 600 = 6600 7000 – 3000 x 2 = 1000 8000 : 2 + 2000 = 6000 (7000 – 3000) x 2 = 8000 3. Củng cố : Gọi một số em nêu lại cách thực hiện biểu thức. 4. Nhận xét – Dặn dò : Xem lại bài học và chuẩn bị bài “Số 100 000 – Luyện tập”. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________ Sinh hoạt lớp Tiết : 27 I. Nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần - Các tổ trưởng đánh giá các hoạt động của tổ trong tuần. - Lớp trưởng báo cáo và đánh giá chung hoạt động trong tuần. II. Giáo viên nhận xét, đánh giá các hoạt đông của tuần qua - Các em lễ phép, biết vâng lời thầy cô giáo và người lớn, không nói tục, chửi thề. Biết yêu thương giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn, hoạn nạn. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Đa số các em có ý thức trong học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa tự giác học tập, còn nói chuyện riêng trong giờ học. - Kết quả thi giữa kì chưa được cao, còn một số em được điểm kém như : Tuấn, Liễu, Duy. - Làm vệ sinh trường, lớp. Chăm sóc cây xanh trong phòng học và tưới nước cây cảnh ở các chậu hoa. - Các hoạt động khác: Hát đầu giờ, giữa giờ, tập múa sân trường đầy đủ. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Thực hiện và hoàn thành các hoạt động của trường, lớp, Sao đề ra. III. Phương hướng tuần tới: - Phát huy ưu điểm ở tuần qua và khắc phục khuyết điểm như nói chuyện riêng trong giờ học. - Tiếp tục duy trì học theo đôi bạn cùng tiến. - Ôn tập 2 môn Toán và Tiếng việt để kiểm tra cuối học kì 2. - Thực hiện tốt các hoạt động của trường, lớp, Đội đề ra. - Thi đua học tập chào mừng ngày thành lập đoàn 26 tháng 3 và chuẩn bị tiết mục văn nghệ để đêm 26 diễn. - Đi đường chú ý an toàn giao thông. - Tiếp tục đóng các khoản tiền theo quy định. - Tiếp tục nộp bao ni-lon và giấy vun, long nhôm vào chiều thứ sáu. ________________________________________________ Buổi chiều ÂM NHẠC - Tiết 27 Học hát : Bài Tiếng hát bạn bè mình (SGK /24 - Thời gian dự kiến: 35 phút) I. Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - GD HS lòng yêu hòa bình, yêu thương con người. II. Đồ dùng dạy – học : Hát chuẩn xác bài hát. Chép sẵn lời ca. Nhạc cụ, băng nhạc. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Bài cũ : HS ôn lại bài Chị Ong Nâu và em bé 2. Bài mới : GV giới thiệu bài. a. Hoạt động 1 : Dạy bài hát Tiếng hát bạn bè mình - Giới thiệu bài hát của tác giả Lê Hoàng Minh - Học sinh nghe băng nhạc. - Đọc lời ca. - Dạy hát từng câu : GV hát mẫu. HS hát theo từng câu đến hết bài. - Giáo viên sửa sai cho học sinh. - Luyện tập luân phiên theo nhóm. b. Hoạt động 2 : Hát kết hợp với gõ đệm - Đệm theo phách : Trong không gian bay bay, một hành tinh thân ái x x x x x x x x x - GV hát và gõ đệm theo tiết tấu, hướng dẫn HS gõ đệm - Cả lớp hát và nhún nhẹ nhàng. 3. Củng cố : Cả lớp hát và vỗ tay theo nhịp. 4. Nhận xét – Dặn dò : Luyện hát thêm ở nhà. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: