I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được :: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ từ và câu ứng dụng
_ Viết được: ua ,ưa,cua bể,ngựa gỗ .
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ; Giưa Trưa.
-Giáo dục Hs biết yêu quý cảnh đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (sgk)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé _ Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ *Tìm tiếng mang vần ua, ưa + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _ HS lên bảng chỉ và đọc các chữ vừa học ở bảng ôn +HS chỉ và đọc vần _ HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ) _ Viết bảng: mùa dưa -CN, nhóm, tổ đọc theo yêu cầu _Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ _Đọc: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết -Làm vào vở bài tập Tiếng Việt _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, tự tìm tiếng có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 32 ------------------------------------------------- Tiết 3: Môn Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 _Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng _ Hs làm bài tập 1 ,2 ( dòng 1 ) bài 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A) bài cũ : 1+3 = 2+ 2 = 3 +1 = 2 + 1 = B) bài mới : Bài 1: _Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính: * Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: (cột 1) +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng +Tương tự 1+2+1= ? Bài 4: Dành cho hs khá giỏi 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 Gọi 2 hs lên bảng làm _HS nêu bài toán: tính theo cột dọc _Làm bài bảng con _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài theo nhóm Đại diện trình bày và nhận xét _Tính _HS làm bài bảng lớp Thứ tư, ngày 3 tháng 10 năm 2012 Tiết 01-02 MÔN : H ọc vần oi- ai I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được: oi , ai , nhà ngói, bé gái. _ Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : sẻ ri , bói ca,ù le le . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: (GV chọn trong các từ ứng dụng) 1.Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ được học vần oi,ôi 2.Dạy vần: oi a) Nhận diện vần: _Gv tô lại vần oi và nói đây là vần oi. -Vần oi được tạo nên từ những âm gì? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: o-i- oi -Đọc trơn: oi -Yêu cầu hs ghép tiếng ngói _Phân tích tiếng ngói? - Đánh vần: ngờ – oi –ngoi- sắc- ngói - Đọc trơn: ngói -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: nhà ngói _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: nhà ngói. -Hs đọc sơ đồ 1 O -i - oi oi ng – oi – ngoi - sắc- ngói ngói nhà ngói nhà ngói b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: oi _GV lưu ý nét nối giữa o và i *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: ngói _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Ai a) Đánh vần: * Gv giới thiệu vần ai _GV hỏi: Phân tích vần ai? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: a-i- ai -Đọc trơn: ai -Yêu cầu hs ghép tiếng gái _Phân tích tiếng gái? - Đánh vần: gờ – ai –gai- sắc- gái - Đọc trơn: gái -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: bé gái _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: bé gái -Hs đọc sơ đồ 2 -So sánh vần oi với vần ai c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ai _GV lưu ý nét nối giữa a và i *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: gái _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 -Gv chỉ bảng cho hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh. _ GV nêu nhận xét chung. +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? J Sẻ: loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình noun; hay làm tổ ở nóc nhà J Ri: thứ chim như chim sẻ, mỏ đen JBói cá: loài chim mỏ dài, lông màu xanh biếc, thường hay lượn trên mặt nước, thấy cá thì bổ nhào xuống bắt J Le le: loài chim trời thuộc loại vịt; thân nhỏ, thịt ăn được +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? +Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? +Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào? -Hd học sinh làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ +1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng _Viết bảng *Tìm tiếng mang vần ia, ua, ưa -âm o đứng trước, âm i đứng sau - Hs cài vần -Cá nhân đánh vần: o- i- oi -CN, tổ, lớp - Hs cài tiếng - âm ng đứng trước vần oi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o _CN, đánh vần -Tổ- nhóm _ Hs quan sát _Cá nhân, nhóm, lớp đọc: nhà ngói -CN, tổ, nhóm -Viết bảng con: oi -Viết bảng: nhà ngói -âm a đứng trước, âm i đứng sau - Hs cài vần -Cá nhân đánh vần: a- i- ai -CN, tổ, lớp - Hs cài tiếng - âm g đứng trước vần ai đứng sau, dấu sắc trên đầu âm a _CN, đánh vần - Tổ- nhóm _ Hs quan sát _Cá nhân, nhóm, lớp đọc: bé gái -CN, tổ, nhóm Giống: Đều có âm a Khác nhau vần ua có âm u, vần ưa có âm _ Viết bảng con: ai _ Viết bảng con: bé gái _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng -Hs tìm tiếng 2-3 hs đánh vần _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Tập viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm bài _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 33 Tiết 3 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Làm bài tập 1, 2 , bàitập 4( a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A) Bài cũ: 1 + 3 = ; 4 = 2 + . 3 + 1 = ; 3= 1 + B)Bài mới : 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: _Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? _Cho HS tự trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu:Bốn con cá thêm 1 con cá được 5 con cá Bước 3: _GV viết bảng:: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm _Cho HS lên bảng viết lại _Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1: _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2: _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: Một thêm bốn bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại _Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng _Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: _4 cộng 1 bằng mấy? _1 cộng 4 bằng mấy? _Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới 2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Gv thu vở chấm Bài 3: Dành cho hs khá giỏi Bài 4: _Cho HS quan sát tranh 4a rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống. Phần b dành cho hs khá giỏi 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập 2 hs làm _Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm _Hs cài bảng: 4 + 1= 5 _4 cộng 1 bằng 5 _Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? _Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón _HS nhắc lại _2-3 HS đọc: 1 côïng 4 bằng 5 _cài 1 + 4 = 5 _HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 _HS đọc bảng _4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 _Bằng vì cùng bằng 5 Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài -Hs làm vào vở Viết phép tính thích hợp vào ô trông` _HS làm bài theo nhóm _Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? _4 + 1 = 5 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? _1 + 4 = 5 . Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012 Môn : Học vần Tiết 01-02 Bài 33: ôi - ơi I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội _ Viết được : ôi, ơi , trái ổi , bơi lội . _ Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Lễ hội II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (sgk ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: ôi a) Nhận diện vần: -Gv tô lại và giới thiệu vần ôi _GV hỏi: Phân tích vần ôi? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: ô-i- ôi -Đọc trơn: ôi -Yêu cầu hs ghép tiếng ổi _Phân tích tiếng ổi? - Đánh vần: ôi –hỏi- -ổi - Đọc trơn: ổi -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: trái ổi _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: trái ổi -Hs đọc sơ đồ 1 ô -i - ôi ôi ôi – hỏi – ổi ổi Trái ổi trái ổi b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ôi _GV lưu ý nét nối giữa ô và i *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: ổi _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ơi a) Nhận diện vần: - Gt vần ơi _ Phân tích vần ơi? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: ơ-i- ơi -Đọc trơn: ơi -Yêu cầu hs ghép tiếng bới _Phân tích tiếng bơi? - Đánh vần: bờø – ơi –bơi - Đọc trơn: bơi -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: bơi lội _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: bơi lội. -Hs đọc sơ đồ 2 -So sánh vần ôi và vần ơi b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ơi GV lưu ý nét nối giữa ơ và i *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: bơi _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung. +Cái chổi: dùng để quét nhà. _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung +Tìm tiếng mang vần vừa học trong câu ứng dụng +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Lễ hội _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ về lễ hội? +Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? +Trong lễ hội thường có những gì? +Ai đưa em đi dự lễ hội? +Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? -Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: oi, nhà ngói, ai, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở +Đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa _Viết: oi, nhà ngói, ai, bé gái *Tìm tiếng mang vần oi, ai Aâm ô đứng trước âm i đứng sau - Hs cài vần -Cá nhân đánh vần: ô- i- ôi -CN, tổ - Hs cài tiếng - vần ôi thêm dấu hỏi trên đầu âm ô _CN, đánh vần -Tổ- nhóm _ Hs quan sát _Cá nhân, nhóm, lớp đọc: trái ổi -CN, tổ, nhóm _HS viết chữ trên không trung -HS viết bàng:ôi -HS viết bảng: ổi -Aâm ơâ đứng trước âm i đứng sau - Hs cài vần -Cá nhân đánh vần: ơâ- i- ơâi -CN, tổ - Hs cài tiếng - âm b đứng trước vần ơi đứng sau _CN, đánh vần -Tổ- nhóm _ Hs quan sát _Cá nhân, nhóm, lớp đọc: bơi lội -CN, tổ, nhóm Giống: đều có âm i đứng sau Khác: âm ô và âm ơ -Viết bảng con: ơi _ Viết vào bảng: bơi 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp Lần lượt phát âm: ôi, ổi, trái ổi; ơi, bơi, bơi lội _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 34 .............................................................................. Tiết : 3 Môn Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: _Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng _ Làm bài tập 1 , 2 ,3 ( dòng 1 ) bài 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Tranh ,phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A) Bài cũ : 4 + 1= 2 + 3= 1 + 4 = 3 + 2= Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” * Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Tính (dòng 1) _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự làm hết dòng 1 Bài 4: Dành cho hs khá giỏi Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính _Cho HS làm bài Nhân xét ghi điểm : 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng 2 hs lên bảng làm _HS nêu bài toán: Tính _Làm bài miệng _Tính theo cột dọc _Làm bài vào bảng con _Tính +Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. Vậy 2 + 1 + 1 = 4 _Làm bài vào vở Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con? +Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim _HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán. HS làm phiếu cá nhân . Tiết 4: Đạo đức GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. _ Nêu được việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. _ Trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ. _ Phân biệt được các hành vi việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà cha mẹ. *Quyền và giới trẻ em II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đức 1. - Các điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. - Đồ dùng để hóa trang đơn giản khi chơi đóng vai. - Bộ tranh về quyền có gia đình. - Giấy, bút vẽ hoặc ảnh chụp của gia đình (nếu có). - Bài hát: “ Cả nhà thương nhau” (Nhạc và lời: Phan Văn Minh). “ Mẹ yêu không nào” (Nhạc và lời: Lê Xuân Thọ) III. KỸ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những người trong gia đình. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yêu đối với ơng bà , cha mẹ. IV.ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Chơi trò chơi “ Đổi nhà”. _ Cách chơi: + Chú ý: Đối với những lớp quá chật, GV có thể cho HS chơi ở ngoài sân. _ Thảo luận: GV nêu câu hỏi: + Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? (Hỏi những em không bị mất nhà lần nào) + Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? (GV hỏi những em đã có lần bị mất nhà). Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. Hoạt động 1: Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long” _ Các vai: _ Nội dung: Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long: - Long ơi, mẹ đi làm đây. Hôm nay trời nắng, con ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ! - Vâng ạ! Con chào mẹ! Long đang ngồi học bài, thì các bạn đến rủ đi đá bóng. - Long ơi, đi đá bóng với bọn tớ đi! Bạn Đạt vừa được bố mua cho quả bóng đá đẹp lắm. - Tớ chưa học bài xong, với lại mẹ tớ dặn phải ở nhà trông nhà. - Mẹ cậu có biết đâu mà lo, đá bóng rồi học bài sau cũng được. Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý chơi cùng các bạn _Thảo luận sau khi xem tiểu phẩm: + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? (Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa?) + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? Hoạt động 2: _GV nêu yêu cầu tự liên hệ: + Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? _GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn. Kết luận chung: _Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. _ Cần cảm thông, chia sẻ với nhưng bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. _Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. *Nhận xét – dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 5: “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ” _HS đứng thành vòng tròn lớn điểm nhanh 1, 2, 3cho đến hết. Sau đó người số 1 và người số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nhà, người số 2 đứng giữa (tượng trưng cho một gia đình). Khi quản trò hô “Đổi nhà” những người mang số 2 sẽ đổi chỗ cho nhau. Quản trò nhân lúc đó sẽ chạy vào một nhà nào đó. Em nào chậm chân không tìm được nhà sẽ mất nhà và phải đứng ra làm quản trò. Trò chơi cứ thế tiếp tục _ HS trả lời _ Do một số HS trong lớp đóng. _ Phân vai: + Long, Mẹ Long, các bạn Long + Bạn Long không vâng lời mẹ. + Không dành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo cho. +Đá bóng xong có thể bị ốm, có thể phải nghỉ học _HS từng đôi một tự liên hệ. _ Một số HS trình bày trước lớp. Thứ sáu, ngày5 tháng 10 năm 2012 Tiết 01-02 Môn: Học vần Bài 34: ui - ưi I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư , từ và câu ứng dụng. _ Viết được ui, ưi , đồi núi, gửi thư. _Luyện nói từ 1- 2 câu theo chủ đề luyện nói -Gd hs biết yêu quý cảnh thiên nhiên đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: đồi núi, gửi thư _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá _ Tranh minh họa phần luyện nói: Lễ hội _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ui, ưi. GV viết lên bảng ui, ưi 2.Dạy vần: ui a) Nhận diện vần: _Gv tô lại vần oi và nói đây là vần ui. -Vần ui được tạo nên từ những chữ gì? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: u-i- ui -Đọc trơn: ui -Yêu ca
Tài liệu đính kèm: