Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 3 năm 2011

TUẦN 3

Thứ hai ngày tháng năm 2011

 TIẾT 1-2 MÔN: TIẾNG VIỆT

BÀI : L, H

 I. Mục tiêu: Giúp hs:

 - đọc và viết được: l, h, lê, hè.

 - đọc được câu ứng dụng: ve ve, hè về.

 - phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề: le le.

 II. Đồ dùng dạy học: tranh minh họa

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hảo luận nhóm 4
- yc hs chỉ ra những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp. 
- yc các bạn đựơc nêu lên đứng trước lớp cho các bạn qsát
- vì sao em cho rằng banï đó ăn mặc sạch sẽ?
- nhận xét chung, biểu dương
Hoạt động 2
- yc hs thực hiện bài tập 1 cá nhân
- yc 5 hs giải thích tại sao em cho rằng banï đó ăn mặc sạch sẽ?
- Nên làm gì để gọn gàng, sạch sẽ. 
- nhận xét chung. 
Hoạt động 3
- yc hs làm bài tập 3 theo cặp:
+ lựa chọn áo quần đi học phù hợp cho bạn nam, nữ?
- yc 5 cặp trình bày. 
- nhận xét, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dò
- nhận xét tiết học
-về nhà, đi học phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
- hát bài hát
- thực hiện
- thực hiện
- trả lời: áo sạch, tóc gọn gàng
- lắng nghe
- thực hiện
- trả lời
- lắng nghe
- thực hiện
- trình bày
- lắng nghe
Thứ ba, ngày tháng năm 2011
Tiết 1
 MƠN: TỐN
 BÀI : BÉ HƠN. DẤU <
 I. Mục tiêu	: Giúp HS
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. 
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. 
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - Các tấm bìa ghi itừng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
 III. Hoạt động dạy- học	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
15'
5'
5'
5'
5'
2’
I. Ổn định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Nhận biết quan hệ bé hơn. 
- Yc hs qsát tranh 1 SGK: Bên trái cĩ mấy ơ tơ? Bên phải cĩ mấy ơ tơ?
- 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ khơng? 
- Yc hs qsát tranh 2 SGK: Bên trái cĩ mấy hình vuơng? Bên phải cĩ mấy hình vuơng?
- 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng khơng? 
- Giới thiệu: 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ khơng, 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng. Ta nĩi: Một bé hơn hai và viết như sau:1< 2, dấu < đọc là bé hơn. 
- Yc hs đọc lại: Một bé hơn hai
- Tương tự với 2 bức tranh bên phải: Hai bé hơn ba. 2< 3
- Lưu ý hs: Khi viết dấu bé hơn giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
3. Thực hành
a. Bài 1
- Hdẫn hs viết dấu < vào dịng kẻ ơ li trong sách bắng bút chì. 
b. Bài 2
- Hdẫn hs đếm số lượng các nhĩm đồ vật ở mỗi hình và so sánh số nào bé hơn số nào. 
- Yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương. 
c. Bài 3( tương tự bài 2)
d. Bài 4
-Hdẫn hs viết so sánh, viết dấu < vào ơ trống. 
- Yc hs làm bài bằng bút chì vào sách
- Yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương
III. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. 
- Hát tập thể
- Bên trái cĩ mấy 1 ơ tơ. Bên phải cĩ 2 ơ tơ
- Trả lời: 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ
- Bên trái cĩ 1 hình vuơng. Bên phải cĩ 2 hình vuơng?
- 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng
- Lnghe, qsát
- Đọc lại
- Làm bài
- Lnghe, qsát
- 3 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Làm bài
- 6 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe
TIẾT 2+3
 MÔN : TIẾNG VIỆT
 BÀI : O, C
 I. Mục tiêu:
 - hs đọc và viết được: o, c, bò, cỏ
 - đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ dề vó cỏ
 II. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
2'
13'
10'
10'
35’
10'
15'
10'
5’
I. Kiểm tra bài cũ
- yc 2 hs lên bảng đọc, viết : l, h, lê, hè. Cả lớp viết vào bảng con
- nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm: O
a. Nhận diện chữ O
- viết và nói: chữ O gồm 1 nét cong kín
- hỏi: chữ o giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần
- phát âm mẫu: miệng mở rộng, môi tròn. 
- viết bảng: bò. Đọc: bò
-b đứng vị trí nào trong bò? O đứng vị trí nào trong bò?
- hdẫn đánh vần có dấu thanh tham gia: bờ- o- bo- huyền- bò
- yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. 
c. Hdẫn viết chữ
- vừa viết vừa hdẫn viết chữ :O
- yc hs viết tượng trưng lên mặt bàn sau đó viết vào bảng con. 
- Hdẫn hs viết : bò
- nhận xét, biểu dương. 
3. Dạy chữ ghi âm C
a. Nhận diện chữ
- viết và nói: chữ C gồm 1 nét cong hở phải
b. So sánh
- yc hs so sánh c với o
c. Phát âm và đánh vần:
* phát âm:
- phát âm mẫu: cờ
- yc hs phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
* Hdẫn viết chữ O và CỎ. 
4. Đọc tiếng ứng dụng
- hdẫn hs đọc tiếng ứng dụng
- yc hs đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 TIẾT 3
5. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- yc hs đọc lại các âm đã học ở tiết 2. 
- yc hs đọc lại các tiếng, từ đã học ở tiết 2. 
* hdẫn đọc câu ứng dụng
- yc hs qsát, thảo luận nhóm 4 bức tranh minh họa: tranh vẽ cái gì? Những thứ đó dùng để làm gì?
- nhận xét, biểu dương. 
- yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp
- nhận xét, biểu dương. 
- đọc mẫu câu ứng dụng
- yc 5 hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết. 
- yc hs tập viết : O, C, BÒ, CỎ vào vở tập viết. ( nhắc lại cách viết để hs hình dung và nhớ lại)
c. Luyện nói:
- yc hs đọc tên bài luyện nói: vó bè
- yc hs qsát tranh và trả lời: Trong tranh vẽ những gì? Vó bè dùng để làm gì?vó bè thường đặt ở đâu?. . . 
- nhận xét, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dò
- chỉ bảng cho hs đọc lai phần luyện nói
- yc hs ghép âm, tiếng vừa học trên bộ đồ dùng học vần
- nhận xét tiết học
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- lnghe, qsát
- quả trứng
- lắng nghe, qsát
- lắng nghe, qsát
- b đứng trước, o đứng sau
- đánh vần
-đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. 
- lắng nghe, qsát
- thực hiện
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- lắng nghe, qsát
- giống:có nét cong. Khác: c có nét cong hở phải, o có nét cong kín. 
- đọc theo. 
- phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
- lắng nghe, qsát, đọc theo
- thực hiện. 
- thực hiện
- thực hiện
- thảo luận, trả lời: mẹ đang cho bò bê ăn cỏ. 
- lắng nghe, qsát
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- thực hiện
- thực hiện
- thực hiện
- thực hiện
- lnghe
- thực hiện
- thực hiện
- lnghe
 Tiết 4
 MÔN : TỰ NHIÊN - XÃ HÔI
 BÀI : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH. 
 I. Mục tiêu: Giúp hs biết
 - nhận xét và mô tả các vật xung quanh
 - hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, da, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. 
 - có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể. 
 II. Chuẩn bị: hình vẽ SGK
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động cảu HS
3’
5
30’
2'
14'
14'
2’
I. Ổn định lớp. 
II. Kiểm tra bài cũ:
- yc 2 hs trả lời: Để giữ gìn sức khỏe ta cần chú ý điều gì?
- nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng. 
2. Hdẫn các hoạt động
a. Hoạt động 1:quan sát hình vẽ
- yc hs qsát, thảo luận nhóm 6 về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhăn, sần sùi của các vật xung quanh mà em thấy trong hình. 
- yc đại diện 3 nhóm trình bày 
- yc hs nhận xét, bổ sung
- nhận xét, biểu dương, chốt lại 
b. Hoạt động 2: thảo luận theo nhóm nhỏ
- yc hs thảo luận nhóm 3:
+ nhờ đâu em biết được mùi của một vật?
+ nhờ đâu em biết được hình dáng của một vật?
+ nhờ đâu em biết được màu sắc của một vật?
- yc đại diện 5 nhóm trình bày
- yc hs nhận xét, bổ sung
- nhận xét, biểu dương, chốt lại : Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. 
III. Củng cố, dặn dò:
- nhận xét tiết học
- về nhà xem lại bài. 
 - HS hát tập thể
- trả lời
- lắng nghe. 
- thảo luận
- trình bày
- nhận xét, bổ sung. 
- lắng nghe, qsát
- thảo luận
- trình bày
- nhận xét, bổ sung. 
- lắng nghe, qsát
- lắng nghe
 Thứ tư, ngày tháng năm 2011
 Tiết 1, 2 MƠN: TIẾNG VIỆT
 BÀI : Ơ, Ơ
 I. Mục tiêu
 - Hs đọc và viết được: ơ, ơ, cơ, cờ
 - Đọc được câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bờ hồ.
 II. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
2'
5'
5'
5'
5'
5'
5'
5'
4’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết : o, c, bị, cỏ. Cả lớp viết vào bảng con
- Nhận xét, ghi diểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm: Ơ
a. Nhận diện chữ Ơ
- Viết và nĩi: chữ Ơ gồm chữ O và dấu mũ
- Yc hs so sánh Ơ vối O. 
b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
- Phát âm mẫu: Ơ( miệng mở hơi hẹp hơn O, mơi trịn). 
- Yc hs phát âm cá nhân, nhĩm, cả lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa phát âm cho hs)
- Nhận xét, bdương
* Đánh vần
- Vị trí âm c và âm ơ trong tiếng cơ như thế nào?
- Hdẫn hs đánh vần: cờ- ơ- cơ
- Yc hs đánh vần cá nhân, nhĩm, cả lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa đánh vần cho hs)
c. Hdẫn viết chữ
- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: Ơ
- Yc hs viết vào bảng con:Ơ
- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: CƠ
- Yc hs viết vào bảng con:CƠ( chú ý nét nối giữa c với ơ)
- Nhận xét, biểu dương. 
*Dạy chữ ghi âm Ơ( tương tự như trên)
- Chữ ơ gồm một chữ o và một dấu râu
- Yc hs so sánh chữ ơ với o
+ Phát âm: miệng mở trung bình, mơi khơng trịn
d. Đọc tiếng ứng dụng 
- Yc hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân, nhĩm, cả lớp. 
- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương. 
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Yc hs lần lượt đọc lại các âm , tiếng các âm đã học ở tiết 2: ơ, cơ, ơ, cờ theo nhĩm, bàn, cả lớp. 
- Yc hs qsát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: tranh vẽ gì?
- Nhận xét, biểu dương. 
- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, nhĩm, cả lớp. 
- Nhận xét, chỉnh sữa cho HS
- Đọc câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết: Yc hs tập viết ơ, ơ, cơ, cờ trong vở tập viết
c. Luyện nĩi
- Yc hs đọc tên bài luyện nĩi:bờ hồ
- Tranh vẽ cảnh gì?Mọi người đang làm gì?. . . . 
- Nhận xét, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau. 
- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Lắng nghe, qsát
- Giống:cĩ nét cong kín. Khác: Ơ cĩ thêm dấu mũ. 
- Lắng nghe, qsát
- Thực hiện
- Lnghe. 
- Trả lời:c đứng trước, ơ đứng sau
- Lắng nghe, qsát
- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng
- Lnghe. 
- Lắng nghe, qsát
- Giống : đều cĩ chữ o. Khác: ơ cĩ thêm dấu râu ở phía trên bên phải
- Thực hiện
- Lnghe. 
- Thực hiện
- Thảo luận, trả lời
- Lnghe. 
- Thực hiện
- Lnghe
- 3 hs thực hiện
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Qsát, trả lời
- Lnghe
- Lnghe
 Tiết 3
 MƠN: TỐN
 BÀI : LỚN HƠN. DẤU >
 I. Mục tiêu : Giúp HS
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. 
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn. 
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
 III. Hoạt động dạy- học	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
15'
5'
5'
5'
5'
2’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng so sánh và điền dấu vào dấu ba chấm: 1. 2 , 3. 5 , 24. 
- Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Nhận biết quan hệ bé hơn. 
- Yc hs qsát tranh 1 SGK: Bên trái cĩ mấy con bướm? Bên phải cĩ mấy con bướm?
- 2 con bướm cĩ nhiều hơn 1 con bướm khơng? 
- Yc hs qsát tranh 2 SGK: Bên trái cĩ mấy hình trịn? Bên phải cĩ mấy hình trịn?
-2 hình trịn cĩ nhiều hơn 1 hình trịn khơng? 
- Giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1con bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn. Ta nĩi:Hai lớn hơn một và viết như sau:2> 1, dấu > đọc là lớn hơn. 
- Yc hs đọc lại: Hai lớn hơn một
- Tương tự với 2 bức tranh bên phải: Ba lớn hơn hai. 3 > 2
- Lưu ý hs: Khi viết dấu lớn hơn giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
3. Thực hành
a. Bài 1
- Hdẫn hs viết dấu > vào dịng kẻ ơ li trong sách bắng bút chì. 
b. Bài 2
- Hdẫn hs đếm số lượng các nhĩm đồ vật ở mỗi hình và so sánh số nào lớn hơn số nào. 
- Yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương. 
c. Bài 3( tương tự bài 2)
d. Bài 4
-Hdẫn hs viết so sánh, viết dấu > vào ơ trống. 
- Yc hs làm bài bằng bút chì vào sách
- Yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương
III. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. 
- 2 hs thực hiện
- Lnghe, qsát
- Bên trái cĩ 2 con bướm. Bên phải cĩ 1 con bướm
 - Trả lời: 2 con bướm cĩ nhiều hơn 1 con bướm . 
 - Bên trái cĩ 2 hình trịn. Bên phải cĩ 1 hình trịn. 
- 2 hình trịn cĩ nhiều hơn 1 hình trịn
- Lnghe, qsát
- Đọc lại
- Làm bài
- Lnghe, qsát
- 3 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Làm bài
- 6 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe
Tiết 4
 MÔN: THỦ CÔNG
 BÀI : XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
 I. Mục tiêu
 - Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. 
 - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. 
 II. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
2'
10'
10'
13'
2’
I. Ổn định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Hdẫn hs thực hành
- Yc hs nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Nhận xét, nhắc lại 
3. Thực hành
- Tổ chức cho hs xé, dán trên giấy màu. 
4. Nhận xét, đánh giá
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị giấy màu, bít chì, hồ dán cho bài sau. 
- hát tập thể
- Hs nhắc lại
- Lnghe, qsát
- Thực hành
- Lnghe
Hoảt âäüng táûp thãø : AN TOAÌN VAÌ NGUY HIÃØM KHI ÂI TRÃN ÂỈÅÌNGÚ 
 A . Mủc tiãu :
 - H biãút thãú naìo laì haình vi an toaìn vaì nguy hiãøm cuía ngỉåìi âi bäü, âi xe âảp trãn âỉåìng.
- H nháûn biãút nhỉỵng nguy hiãøm thỉåìng cọ khi âi trãn âỉåìng phäú.
- Biãút phán biãût âỉåüc haình vi an toaìn vaì haình vi nguy hiãøm.
- Giạo dủc H âi trãn véa heì, khäng âuìa nghëch dỉåïi loìng âỉåìng.
 B . Chuáøn bë:
- 2 baíng chỉỵ: An toaìn vaì nguy hiãøm. 
 C . Cạc hoảt âäüng dảy hoüc 
T. gian 
Hoảt âäüng cuía giạo viãn
 Hoảt âäüng cuía hoüc sinh
5 phụt
10 phụt
10 phụt
10 phụt
2phụt
I. Khåíi âäüng 
II. Baìi måïi :
1.Giåïi thiãûu an toaìn vaì nguy hiãøm:
a .Näüi dung: GV nãu
+ Nãúu em âang âỉïng åí sán trỉåìng, cọ 2 bản âang âuäøi nhau chảy xä vaìo em, laìm em ngaỵ hồûc caí 2 cuìng ngaỵ
+ GV hoíi: Vç sao em ngaỵ? Troì chåi cuía bản nhỉ thãú goüi laì gç?.
* GV giaíi thêch: Vç bản B chảy vä yï xä vaìo bản A âọ laì haình âäüng nguy hiãøm. Nãúu khi ngaỵ gáưn baìn, gäúc cáy hay trãn âỉåìng thç sao......
- GV cho H nãu nhỉỵng vê dủ khạc vãư haình vi nguy hiãøm. 
 * Kãút luáûn:An toaìn laì khi âi trãn âỉåìng khäng âãø xáøy ra va quãt., khäng bë ngaỵ, bë âau.....
Nguy hiãøm laì cạc haình vi dãù gáy tai nản.
b.Thaío luáûn, liãn hãû 
* Kãút luáûn: Âi bäü hay qua âỉåìng nàõm tay ngỉåìi låïn laì an toaìn
- Âi bäü qua âỉåìng phaíi tuán theotên hiãûu âeìn giao thäng laì âaím baío an toaìn.
- Chảy vaì chåi dỉåïi loìng âỉåìng laì nguy hiãøm.
- Ngäưi trãn xe âảp do bản nhoí khạc âeìo laì nguy hiãøm.
 2 Phán biãût haình vi an toaìn vaì nguy hiãøm:
 - GV âỉa ra mäüt säú tçnh huäúng âãø H phán biãût.
VD: Em vaì cạc bản âang äm quaí bọng tỉì nhaì ra sán chåi, quaí bọng bäùng tuäüt khoíi tay em, làn xuäúng âỉåìng, em cọ väüi vaìng chảy theo nhàût bọng khäng? Laìm thãú naìo em láúy âỉåüc quaí bọng?
3. An toaìn trãn âỉåìng âãún trỉåìng:
GV yãu cáưu H nọi vãư an toaìn trãn âỉåìng âi hoüc.
- Em âi âãún trỉåìng trãn con âỉåìng naìo?
- Em âi nhỉ thãú naìo âãø âỉåüc an toaìn?
III. Cuỵng cäú :
- Thãú naìo laì an toaìn? Thãú naìo laì nguy hiãøm?
- Nháûn xẹt viãûc hoüc táûp cuía H
 Hạt 1baìi
H Nghe suy nghé traí låìi.
H nãu.
H hoảt âäüng nhọm 2.
H trçnh baìy yï kiãún.
Caí låïp bäø sung.
Thaío lủán nhọm2, tỉû liãn hã.û
H âi trãn véa heì hồûc âi sạt lãư âỉåìng.
H Chụ yï tranh xe trãn âỉåìng âi, khäng âuìa nghëch trãn âỉåìng âi, khi qua âỉåìng chụ yï quan sạt cạc xe qua lải.
H traí låìi.
Thứ năm, ngày tháng năm 2011
Tiết 1
 MƠN : TỐN
 BÀI: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: Giúp Hs
 - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số. 
 - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số. 
 II. Các hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
5'
15'
15'
2’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng so sánh, viết dấu vào dấu . : 32;4. 5;21. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, bài học
2. Thực hành
a. Bài 1
- Yc hs làm bài bằng bút chì vào SGK. Gọi 8 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét, biểu dương. 
b. Bài 2
- Hdẫn hs đếm số lượng đồ vật và điền dấu vào ơ trống. 
- Yc hs làm bài vào SGK bằng bút chì. 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2 hs làm bài
- Lnghe, qsát
Thực hiện
3 2 1< 3
4 > 3 2 1
- Nhận xét. 
- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Thực hiện
5
>
3
5
<
4
- Nhận xét. 
- Lnghe, qsát
- Lnghe. 
Tiết 2-3
 MƠN : TIẾNG VIỆT
 BÀI : ƠN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Hs đọc, viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ. 
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu, kể lại theo tranh truyện kể hổ
 II. Đồ dùng dạy – học
 - Bảng ơn. 
 III. Các hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
2'
8'
8'
8'
8'
35’
10'
10'
15'
4’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ơ, cơ, ơ, cờ. 
- Yc 2 hs đọc câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Ơn tập
a. Các chữ và âm vừa học
- Yc 3 hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ơn và đọc
- Yc 5 hs lên bảng chỉ chữ mà Gv đọc
- Yc 6 hs lên bảng chỉ chữ và đọc âm
- Gv chỉ bảng và yc cả lớp đọc âm. 
- Nhận xét, biểu dương. 
b. Ghép chữ thành tiếng
- Yc hs đọc các tiếng do các các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dịng ngang của bảng ơn 1( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Yc hs đọc các từ đơn do các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu ghi thanh ở dịng ngang của bảng ơn 2( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương. 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yc hs đọc từ ngữ ứng dụng các nhân, nhĩm, cả lớp
- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương. 
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Yc hs viết vào bảng con: lị cị, vơ cỏ. 
- Nhận xét, biểu dương. 
 Tiết 3
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Nhắc lại bài ơn ở tiết trước 
- Yc hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ơn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Nhận xét, biểu dương. 
* Câu ứng dụng
- Giới thiệu câu đọc
- Yc hs qsát tranh và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì? Em bé đang làm gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng:bé vẽ cơ, bé vẽ cờ (cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương. 
b. Luyện viết
- Yc hs viết : lị cị, vơ cỏ vào vở tập viết
c. Kể chuyện
- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh
- Yc hs tập kể lại câu chuyện theo cặp
- Tổ chức cho hs thi kể theo cặp
- Yc hs nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, biểu dương. 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
Kết luận: Hổ là con vật thật vơ ơn và đáng khinh bỉ. 
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- 2 hs thực hiện
- 2 hs thực hiện
- Lnghe
- 3 hs chỉ và đọc
- 5 hs đọc
- 6 hs chỉ và đọc
- đọc đồng thanh
- Lnghe
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Lnghe, qsát
- Đọc từ ngữ ứng dụng các nhân, nhĩm, cả lớp
- Lnghe, qsát
- Viết bảng
- Lnghe, qsát
- Đọc các tiếng trong bảng ơn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Lnghe, qsát
- Lnghe
- Qsát và trả lời
- Đọc câu ứng dụng:bé vẽ cơ, bé vẽ cờ (cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Lnghe, qsát
- Viết vào vở tập viết
- Lnghe
- Lnghe
- Tập kể theo cặp
- Thi kể
- Nhận xét, bình chọn
- Lnghe
- Trả lời
- Lnghe
- Lnghe
TIẾT 4
 MÔN: HÁT NHẠC
 HỌC HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA
 I. Mục tiêu: Giúp hs
 - hát đúng giai điệu và lời ca. 
 - biết bài “Mời bạn vui múa ca” là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 
 II. Giáo viên chuẩn bị:
 - hát chuẩn xác bài hát. 
 - cần biết: Bài hát “Mời bạn vui múa ca” đựơc trích từ nhạc cảnh “Mèo đi câu cá” của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 
 III. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt đôïng của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
5'
15'
15'
1’
I. Ổ n định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Hoạt động 1: Dạy bài hát: “Mời bạn vui múa ca”
- hát mẫu
- cho hs đọc thuộc lời ca. 
- dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi:
 Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
 Bầu trời xanh. Nước long lanh. . 
3. Hoạt động 3
- yc hs vừa hát vừa vỗ tay theo phách, nhịp
- nhận xét, biểu dương
- tổ chức cho hs thi hát theo tổ
- nhật xét, biểu dlương. 
III. Củng cố, dặn dò
nhận xét tiết học
- lắng nghe
- học lời ca
- học hát từng câu
- hát và vỗ tay theo phách, nhịp
- lắng nghe
- thi hát
 Thứ sau, ngày tháng năm 2011
 Tiết 1,2
 MƠN: TIẾNG VIỆT
 BÀI : I, A
 I. Mục tiêu:
 - Hs đọc và viết được : i, a, bi, cá. 
 - Đọc được câu ứng dụng: bé hà cĩ vở ơ li. 
 - Luyện nĩi từ hai đến ba câu theo chủ đề:lá cờ
l II. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
5'
5'
5'
5'
5'
5'
5'
4’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết :lị cị, vơ cỏ. Cả lớp viết vào bảng con
- Yc 1 hs đọc câu ứng dụng: bé vẽ cơ, bé vẽ cờ
- Nhận xét, ghi diểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm: i
a. Nhận diện chữ i
- Viết và nĩi: chữ i gồm nét xiên phải và nét mĩc ngược
 b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
- Phát âm mẫu: i miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê). 
- Yc hs phát âm cá nhân, nhĩm, cả lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa phát âm cho hs)
- Nhận xét, bdương
* Đánh vần
- Vị trí âm b và âm i tr

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 N 12 13(5).doc