TẬP ĐỌC
NGÔI NHÀ
I/MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà
- Trả lời được câu hỏi 1
.
i đo tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Vở BT, bài hát : con chim vành khuyên Điều 2 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: “ Vòng tròn chào hỏi” - HS đứng thành 2 vòng tròn đồng tâm có sồ HS = nhau quay mặt vào nhau từng đôi một - Người điều khiển đứng ở tâm 2 vòng tròn nêu tình huống + 2 người gặp nhau + HS gặp thầy giáo, cô giáo ở ngoài đường + Em đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn. + 2 người gặp nhau ở nhà hát khi giờ biểu diễn bắt đầu. - GV hô dịch chuyển + vòng tròn trong đứng im + Vòng tròn ngoài bước sang phải * THư giãn: Bóng lăn 1. Hoạt động 1: Thảo luận lớp - Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống nhau hay khác nhau - Em cảm thấy như thế nào? + Khi được người khác chào hỏi? + Khi em chào họ và có được đáp lại không? + Em gặp một người bạn, em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại. * GV kết luận: SGV * GV cho đọc câu tục ngữ: Lời chào cao hơn mâm cổ IV. CC- DD: * GDBVMT: Cần chào hỏi lễ phép khi gặp mặt và khi chia tay để thể hiện là HS ngoan - GV nx tiết học - DD : thực hiện tốt khi giao tiếp - Vở BT Đ Đ HS thực hiện HS sắm vai chào hỏi nhau HS thực hiện - Làm thành đôiu mới và tiếp tục đóng vai. - Nhóm đôi + HSY TL ( K, G bổ sung) * HS theo dõi * HS đọc Đ T * HS theo dõi GV chú ý ************************************* Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (TT) I/ MỤC TIÊU : - Hiểu bài toán có một phép trừ : bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. - Làm bài 1, 2, 3 trong bài học II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - SGK, bảng nhóm HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Hoạt động 1:KTBC Số liền trước Số đã biết Số liền sau 62 19 70 - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải * Bài mẫu: ( SGK) - GV HD tìm hiểu đề + Bài toán cho biết gì? + Đề toán hỏi gì? - GV vừa hỏi vừa ghi tóm tắt + Có: 9 con gà + Bán : 3 con gà + Còn lại : con gà? * GV HD đặt câu lời giải * B3B4 tương như loại bài toán có lời văn ( T1) Bài giải Số con gà còn lại là: 9 – 3 = 6 ( con gà) Đáp số: 6 con gà * BT1:(sgk) - GV HD tóm tắt và trình bày bài giải Bài giải Số con chim còn lại là: 8– 2 = 6 ( con gà) Đáp số: 6 con gà -GV nx +tuyên dương * THư giãn:lý cây xanh * BT2, 3:SGK ( GV HD tương tự BT1) IV. CC DD: - giải toán có lời văn em thực hiện theo ? bước * GVnx tiết học + GD * DD: - Xem:Luyện tập - HS đọc làm phiếu - HSk, G làm bảng nhóm - HS nx * HSG đọc đề - HSY TL ( HSK,G bổ sung) - HS theo dõi *HS theo dõi * HS đọc yêu cầu đề - HS theo dõi - HS làm sgk - HSK làm bảng nhóm - HSnx - HSK, G * HS theo dõi *************************************** CHÍNH TẢ NGÔI NHÀ I/ MỤC TIÊU : Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài “ Ngôi nhà”: trong khoảng 10 – 12 phút - Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3( sgk ) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng nhóm, vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. KTBC: - KT viết chữ sai ở nhà - Suốt ngày, vườn cây, tìm hoa - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. - GV gạch chân: mộc mạc, đất nước - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó - GV nx bảng đẹp * Viết vào vở - Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng viết hoa - GV theo dõi+ sửa sai HSY * Thư giãn: Bầu trời xanh * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền vần iêu hoặc yêu - H chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất quý H * Điền c hay k - Bà ể chuyện. - Ông trồng ây. - Hai chị em chơi tròéo cưa lừa xẻ. - GV nx + phê điểm * Rút ra quy tắt chính tả: - Âm “ c” ghép được những âm nào? - Âm “ k” ghép được những âm nào? IV. CC _ DD: - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xem bài chính tả: Quà của bố - Vở tập trắng, vở BT, bút chì, bảng con - HS mở vở - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT - HS làm bảng nhóm - HS nx - HS TL ( K,G bổ sung) - HS theo dõi ********************************************* TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : H , I , K I /MỤC TIÊU - Tô được các chữ hoa : H, I, K - Viết, đúng vần iêt, uyêt ; các từ ngữ : hiếu thảo,yêu mến , ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) - HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai - GDBVMT:Ngoan ngoãn, lễ phép là phải làm gì? II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. KTBC: - Viết : E,( Ê,G) - GV nx+ tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa: *GV HD quan sát và nx - Con chữ H có ? nét - GV HD viết bảng con - Tương tự chữ I, Kcó ? nét - GV HD viết bảng con + GV viết mẫu + nêu cấu tạo + GV HD viết mặt bảng - Gv gõ thước + sửa sai HS * Tương tự: GV HD viết vần từ: uôi - ươi, iêt- uyêt viết đẹp, duyệt binh ; iêu- yêu, hiếu thảo. - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: Đàn gà con 3.Hoạt động 3: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: - Thi đua viết chữ đẹp: H - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Tập viết lại chũ I, H, K hoa - HS viết bảng con - HS nx * HS quan sát chữ mẫu - HSY, TB( K, G bổ sung) - HS quan sát + TL - HS quan sát + viết bảng con - HSK,G TL + HS theo dõi - HS theo dõi - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi ************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON MUỖI I/ MỤC TIÊU : - Nêu một số tác hại của muỗi. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của muỗi trên hình vẽ HOẠT ĐÔNG GV HOẠT ĐÔNG HS II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: SGK, vở BT, tranh con muỗi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. KTBC: Con mèo - mèò gồm những bộ phận nào? - Nêu ích lợi của việc nuôi mèò? - Gv nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( Trò chơi : Con muỗi bay) b. Hoạt động 2: Quan sát con muỗi * Gv cho quan sát tranh con uỗi - Con muỗi to hay nhỏ? - Khi đập con muỗi em thấy nó cứng hay mềm? - Hãy chỉ đầu, chân, cánh của muỗi . - Con muỗi dùng vòi( kim) để làm gì? - Con muỗi di chuyển như thế nào? * Kết luận : sgv c. Hoạt động 3: Làm BT * Câu 1: Muỗi thường sống ở Các bụi cây rậm Cống rãnh Nơi khô ráo, sạch sẽ Nơi tối tăm, ẩm thấp - Gv nx + tuyên dương * Thư giãn: Ra mà xem * Câu 2: Các tác hại do muỗi đốt là: + + Thẻ vàng: bị bệnh sốt xuất huyết + Thẻ đỏ: Bị bệnh tiêu chảy + Thẻ xanh:Bị bệnh sốt rét - GV nx + tuyên dương * Câu 3: Người ta diệt muỗi bằng cách nào? Khoanh tròn trước câu em cho là đúng 1. Khơi thông cống rãnh. 2. Dùng ay để bắt muỗi. 3. Dùng thuốc diệt muỗi. 4 Dùng thuốc hương muỗi. 5. Dùng lưới để diệt muỗi. - Gv nx + tuyên dương d. Hoạt động 4: Hỏi đáp về cách phòng tránh muỗi đốt khi ngũ - Khi ngũ, bạn cần làm gì để không bị muỗi đốt? * GV kết luận: IV. CC _ DD: * Gv nx tiết học + giáo dục * DD:+ Xem: Bài : nhận biết cây cói và con vật SGK, vở BT TNXH - 2HS TL( Y,K) - HS nx - HS chơi * HS quan sát - HS Y - HSY - HSK, G - HSY TL - HSYTL * HS theo dõi * HSG nêu yêu cầu -HS phiếu -HSK,G làm bảng nhóm - HS nx * HS G nêu yêu cầu - HS chọn thẻ vàng * HS G nêu yêu cầu -HS thảo luận nhóm 5 -Đại diện nhóm trình bày - HSnx * Nhóm đôi - Đại diện nhóm hỏi và TL * HS theo dõi * HS theo dõi *********************************** Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán có phép tính trừ;thực hiện được cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm vi : 20 - Làm được BT 1, 2, 3 trang 150 - Làm bài 1, 2, 3. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - SGK, bảng nhóm vở - SGK HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Hoạt động 1:KTBC Giải bài toán theo tóm tắt + Có: 14 quả mận + Cho : 4 quả mận + Còn : quả mận? - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới: * BT1: ( SGK) - GV HD tóm tắt + Có: búp bê + Đã bán: búp bê + Còn lại: búp bê? Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 – 2 = 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - GV nx + phê điểm * Thư giãn:lý cây xanh * BT2:(sgk) - GV HD giải tương tự BT1 Bài giải Số máy bay còn lại là: 12– 2 = 10 ( máy bay) Đáp số: 10 máy bay -GV nx +tuyên dương * BT, 3:SGK 17 18 - 2 - 3 - 4 + 1 14 + 2 - 5 - GV nx + phê điểm * BT4:SGK ( HSG) IV.CC- DD: * Muốn giải bài toán có lời văn em thực hiện ? bước * GV nx: tiết học + gd ; DD: Xem bài : luyện tập - HS đọc yêu cầu - HS làm vào phiếu - HSk, G làm bảng nhóm - HS nx * HSG đọc đề - HS làm vở - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS đọc yêu cầu đề - HS theo dõi - HS làm phiếu - HSK làm bảng nhóm - HSnx * HSG đọc đề - HS làm sgk - HS làm bảng nhóm - HS chú ý - CN * HS theo dõi *************************************** TẬP ĐỌC BÀI : QUÀ CỦA BỐ I/MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:Lần nào, luôn luôn, cái hôn, vững vàng .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêy em. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk - Học thuộc lòng 1 khổ của bài thơ II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - SGK, thẻ từ - SGK, , bảng cài HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.KTBC: Ngôi nhà + câu hỏi sgk 2.Bài mới: a.H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh b.H Đ 2: HD luyện đọc - GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND - Trong bài có ? dòng thơ - GV ghi yêu cầu + Tổ 1: Tìm trong khổ 1: tiếng có vần: ân, ep, uôn + Tổ 2:Tìm trong khổ 2: tiếng có mang vần: ôn + Tổ 3:Tìm trong khổ3 : tiếng có thanh ngã - Gv kết hợp giải nghĩa từ: Về phép, vững vàng, đảo xa - Luyện đọc dòng thơ - Luyện đọc khổ thơ * Thư giãn: Quả - Thi đua đọc đoạn - Đọc cả bài c. H Đ 3: ôn vần oan – oat (hskt) - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần : oan - Thi đua nói câu chứa tiếng cóvần: oan( oat) - GV nx + tuyên dương *DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk - + Thẻ xanh: Là bộ đội ở đảo xa + Thẻ đỏ: Là thầy giáo ở trường học Câu 2: Bố gửi cho bạn những quà gì? - Nghìn cái nhớ; nghìn cái thương.nghìn cái hôn - GV nx + tuyên dương * GDBVMT:Yêu quý bố các em phải chăm ngoan, học giỏi để bố vui lòng. * Thư giãn: Quả e. Hoạt động 6 : Luyện đọc hay và học thuộc lòng - Thi đua đọc khổ thơ - Thi đua đọc cả bài - Tìm đọc dòng thơ nói về nhề nghiệp và nơi ở củabố - Tìm đọc dòngå thơ nói về bốtặng quà cho bé - GV nx + tuyên dương Tiết 2: * GV HD HTL( GV xóa dần) - GV nx + phê điểm f. Hoạt động 7: Luyện nói: Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố - GV theo dõi các nhóm thảo luận - GV theo dõi * GDHS: - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk - Xem bài: Vì bây giờ mẹ mới về - 2hs - HS quan sát +TL -HS theo dõi - HS Y HS thảo luận tìm HS theo dõi - CN( HSY) - HSK, G - CN( HSG) + Đ T( nhóm) -HSG +ĐT HSY, TB - HS K,G( bông hoa điểm thưởng) - HS đếm hoa * HS chú ý - HS dò - HS Y, TB - HSK, G - HSG+ ĐT * HSG GV( hoặc HSG) đọc sgk - Đọc nối tiếp dòng thơ - Luyện đọc khổ thơ - Đọc cả bài đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì * Câu 1: Bố bạn nhỏ làm việc gì? ở đâu? + Thẻ vàng: Là Công nhân ở nhà máynêu yêu cầu -HS chọn thẻ xanh * HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm khổ 2 - HSY TL ( K,G bổ sung) - HS nx * HS theo dõi - HSK - HSG + ĐT - HS thảo luận nhóm đôi - HS đại diện đọc - HSnx * HS đọc Đ T , CN - HS nx * HS hỏi theo nhóm đôi - Đại diện nhóm hỏi vàTL(G) * HS theo dõi * HS Chú ý **************************************** THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU : - Biết cách kẻ, cắt, dán được hình tam giác . - Kẻ, cắt, dán được hình tam giác . Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình tam giác mẫu bằng giấy màu trên tờ bìa - Giấy màu kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán... III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cắt, dán hình vuông - KT dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Vào bài: *HĐ1: HD quan sát và nhận xét - GV treo hình mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS quan sát: + Hình tam giác có mấy cạnh? (3 cạnh) + Độ dài các cạnh như thế nào? Gợi ý: cạnh của HTG là cạnh của HCN có độ dài 8 ô, còn 2 cạnh kia được nối với 1 điểm của cạnh đối diện (hình 1) - GV nêu kết luận * HĐ2: Hướng dẫn mẫu - GV hướng dẫn cách vẽ hình tam giác: + GV ghim tờ giấy có kẻ ô lên bảng + Hướng dẫn: Cần xác định 3 điểm, trong đó 2 điểm đầu của cạnh HCN có độ dài 8 ô, sau đó lấy điểm giữa của cạnh đối diện là đỉnh thứ 3, nối 3 đỉnh với nhau ta đựơc HTG *HĐ3: Hướng dẫn kẻ, cắt, dán hình tam giác - Cắt rời HCN, sau đó cắt theo đường kẻ AB, AC ta được HTG ABC - Dán HTG, hoàn thành sản phẩm - HS thực hành kẻ, cắt hình tam giác trên tờ giấy vở có kẻ ô - GV nhận xét, đánh giá 4. Nhân xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau - 2HS lên bảng kẻ hình vuông, nêu quy trình cắt - HS đặt dụng cụ trên bàn - Quan sát, nêu nhận xét - Trả lời câu hỏi - Lắng nghe - Quan sát - HS chú ý theo dõi - HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô - Lắng nghe - Đại diện nhóm lên thi tài - Lớp nhận xét - Lắng nghe -Theo dõi và thực hiện ********************************** Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: - Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô. - Biết cách chơi và tham gia chơi tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ II. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, các dụng cụ cho trò chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu * Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Ôn bài thể dục phát triển chung - Học trò chơi“Tâng cầu” * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai - Trò chơi“ Đứng ngồi theo lệnh” Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “ Khoẻ” ( Gv) HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang 2. Phần cơ bản *Ôn bài thể dục phát triển chung - Gv chú ý phân tích những sai lầm thường mắc trong quá trình tập của HS * Thi bài thể dục * Chơi trò chơi“ Tâng cầu” * Thi tâng cầu theo tổ - GV cùng cán sự hô nhịp để HS thực hiện. Trong quá trình thực hiện GV quan sát uốn nắn, sửa sai ( GV) GV chỉ định học sinh hô nhịp GV sửa sai cho học sinh yếu kém - GV nêu yêu cầu sau đó gọi từng tổ lên thực hiện GV cùng HS quan sát đánh giá (GV) GV nêu tên trò chơi , giới thiệu quả cầu, làm mẫu và hướng dẫn cách chơi, sau đó cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS tập theo hình thức nhẹ nhàng nhất là tâng 1 lần một ( GV) GV nêu yêu cầu sau đó cho từng tổ thực hiện và chọn mỗi tỏ 2 HS một nam và một nữ lên thi đấu cả lớp GVquan sát tuyên dương ********************************************* TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : - Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép trừ - Làm được BT 1, 2, 3, 4, trang 151 - Làm bài 1, 2, 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - SGK, bảng nhóm, vở, phiếu BT2 - SGK HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Hoạt động 1:KTBC Giải bài toán theo tóm tắt + Có: 17 viên bi + Cho : 7 viên bi + Còn : . . . viên bi ? - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới: * BT1: ( SGK) - GV HD tóm tắt + Có: 14 cái thuyền + Cho bạn: 4 cái thuyền + Còn lại: cái thuyền? Bài giải Số cái thuyền Lan còn lại là: 14 – 4 = 10 ( cái thuyền) Đáp số: 10 cái thuyền - GV nx + phê điểm * BT2:(sgk) - GV HD giải tương tự BT1 Bài giải Số bạn nam tổ em có là: 9– 5 = 4 ( bạn) Đáp số: 4 bạn -GV nx +tuyên dương * Thư giãn:hòa bình cho bé * BT, 3:SGK - GV HD tóm tắt: ? cm 2 cm 13 cm Bài giải Sợi dây còn lại dài là: 13 – 2 = 11 ( cm ) Đáp số: 11 cm - Gv nx + phê điểm * BT4:SGK - GV HD tóm tắt:(ghi như sgk) Bài giải Số hình tròn không tô màu là: 15– 4 = 11 ( hình tròn) Đáp Số: 11 hình tròn - GV nx + phê diểm IV.CC- DD: * Muốn giải bài toán có lời văn em thực hiện ? bước * GV nx: tiết học + gd *DD: Xem bài : luyện tập chung - HS đọc yêu cầu - HS làm vào phiếu - HSk, G làm bảng nhóm - HS nx * HSG đọc đề - HS làm vở - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS đọc yêu cầu đề - HS theo dõi - HS làm phiếu - HSK làm bảng nhóm - HSnx * HSG đọc đề - HS TL - HS làm sgk - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS theo dõi - HS làm phiếu - HSK, G làm bảng nhóm - HS nx - K,G T * HS theo dõi ***************************** CHÍNH TẢ QUÀ CỦA BỐ I/ MỤC TIÊU : - Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài “ Quà của bố ” khoảng 10 – 12 phút - Điền đúng vần s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống - Làm được BT 2a và 2b HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nhóm, vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. KTBC: - KT viết chữ sai ở nhà - Mộc mạc, đất nước, bốn mùa - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. - GV gạch chân: Gửi, nghìn, thương, chúc, hôn - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp * Viết vào vở - Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng viết hoa - cuối câu đố có dấu ? - GV theo dõi+ sửa sai HSY * Thư giãn: lắng nghe * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx * GDBVMT: Vâng lời bố, yêu thương bố khi bố đi xa. c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền s hay x - . . .e lu , dòng . . . ông * Điền im hay iêm: - Trái t . . . - Kim t . . . - GV nx + phê điểm IV. CC _ DD: - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xem bài chính tả: Hoa sen - Vở tập trắng, vở BT, bút chì,bảng con - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai ghi chữ đúng ra lề - HS quan sát - HS theo dõi * HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT - HS làm bảng nhóm - HS nx - HS theo dõi - HS chú ý ************************************ KỂ CHUYỆN BÔNG HOA CÚC TRẮNG I/ MỤC TIÊU : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu ND câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khổi bẹnh cho mẹ. - HSK, G kể toàn bộ câu chuyện theo tranh mẹ vui lòng. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS II.ĐỒ DÙNG DẠY – HOC: Tranh sgk III.HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC 1. H Đ 1 : Giới thiệu bài: 2. H Đ 2: Kể chuyện - GV kể lần 1 - Gv kể lần 2 + cho xem tranh 3. H Đ 3: HD kể từng đoạn câu chuyện - Gv đính tranh và yêu cầu thảo luận kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì? + Câu hỏi dưới tranh là gì? - Tương tự : các tranh còn lại(2, 3, 4) * Thư giãn: 4. H Đ 4:Phân vai hể chuyện - Gv chia nhóm + nêu yêu cầu + Người dẫn truyện + Ông bụt, mẹ, cô bé - GV theo dõi các nhóm - Gv nx + tuyên dương 5. H Đ5: Giúp Hs hiểu ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện khuyên em điều gì? - Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cảm động thần tiên mẹ khỏi bệnh. - Bông hoa cúc trắng đã tượng trưng cho tấm lòng hiếu thảo củaco6 bé. * Giáo dục HS:Yêu thương mẹ *Liên hệ thực tế IV. CC – DD: * GDBVMT: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, vâng lời người lớn. Luôn chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng. - Gv nx tiết học - DD: kể cho ông bà nghe - HS theo dõi - HS theo dõi - HS quan sát HS thảo luận nhóm đôi - Mỗi nhóm kể 1 đoạn theo tranh - HS kể trước lớp - 6 nhóm - Các nhóm thảo luận phân vai - HS kể theo vai - HS nx các nhóm - HS theo dõi - HS Trả lời * HS theo dõi * HS TL * HS theo dõi **************************************** Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT SAO 1/ Tập họp hàng dọc 2/ Điểm số báo cáo 3/ Sao trưởng trực báo cáo GVPT 4/ Chào cờ - hát nhi đồng ca 5/ Từng sao báo cáo tình hình hoạt động của sao trong tuần qua 6/ Sinh hoạt từng sao múa tập thể - trò chơi 7/ Sinh hoạt chung – kiểm tra chủ đề, chủà điểm, các ngày lễ, hát múa, chơi trò chơi. 8/ Tập họp 4 hàng dọc – đọc 4 lời hứa của nhi đồng 9/ GVPT nhận xét tiết sinh hoạt . ********************************** TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/MỤC TIÊU : - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. - Làm được BT 1, 2 sgk trang 152 - Làm bài 1, 2. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: sgk, bảng nhóm, vở, phiếu bt2 - SGK, bảng con HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Hoạt động 1:KTBC Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 12 quả trứng Đã ăn : 2 quả trứng Còn lại : . . . quả trứng? - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới: * BT1: a.( SGK) - GV cho xem tranh sgk - GV HD tóm tắt Bài giải + Có: 5 ô tô Số ô tô có tất c là: + Thêm : 2 ô tô 12– 4= 10 ( ô tô
Tài liệu đính kèm: