Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 18

Tuần 18

Thứ tư ngày 21/12/2011

MĨ THUẬT - Tiết :18

Vẽ theo mẫu : vẽ lọ hoa

(SGV /156 – Thời gian dự kiến : 35 phút)

I. Mục tiêu :

- Nhận biết hình dáng, đặc điểm của một số lọ hoa.

- Biết cách vẽ lọ hoa.

- Vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích.

- HS khá giải : sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.

II. Đồ dùng dạy - học : Chuẩn bị số ảnh các lọ hoa có hình dáng, màu sắc khác nhau, chất liệu khác nhau ; hình gợi ý cách vẽ ; một vài bài của học sinh lớp trước.

III. Các hoạt động dạy – học :

1. Kiểm tra bài cũ : kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

2. Bài mới : Giới thiệu bài.

a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét

- GV giới thiệu hình các kiểu dáng lọ hoa để học sinh nhận biết:

+ Hình dáng lọ hoa phong phú về: độ cao thấp và các đặc điểm các bộ phận (miệng, cổ, thân, đáy );

+ Trang trí (hoạ tiết và màu sắc).

+ Chất liệu (gốm, sứ, thuỷ tinh.)

b. Hoạt động 2 : Cách vẽ lọ hoa

- Giáo viên giới thiệu hình gợi ý trang trí cái bát để hướng dẫn học sinh:

+ Vẽ bộ phận chính trước, bộ phận phụ sau.

+ Vẽ hình vừa với giấy.

+ Có thể trang trí như lọ mẫu hoặc theo ý thích.

+ Vẽ màu theo ý thích.

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn bị.
- GV đọc một lần đoạn văn Rừng cây trong nắng.
- Hai hoặc ba HS đọc lại – Cả lớp theo dõi.
- GV giải nghĩa một số từ khó : uy nghi, tráng lệ 
- GV hỏi : Đoạn văn tả cảnh gì ? 
- HS đọc thầm đoạn văn, phát hiện những mình dễ mắc lỗi khi viết, viết ra nháp để ghi nhớ.
▪ GV đọc cho HS viết.
▪ Chấm, chữa bài.
- HS đổi vở chữa lỗi bằng bút chì. GV chấm khoảng 5 – 7 bài.
2. Củng cố : GV nhận xét, chữa lỗi bài chính tả.
3. Nhận xét – Dặn dò : GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
______________________________________________
Tiết 2
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
- HS yếu : đọc đúng, đọc trơn một đoạn.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV 3 tập 1. 
 - Bảng phụ chép sẵn hai câu văn của bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc HS trả lời. 
b. Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài tập 2 : Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu văn sau rồi ghi vào bảng dưới đây.
Sự vật A
Từ so sánh
Sự vật B
Những thân cây trám
như
những cây nến
Đước
như
cây dù
- HS đọc yêu cầu và nội dung các câu văn. GV hướng dẫn HS làm bài.
- 1HS làm trên bảng phụ. 
Bài tập 3 : Trong câu “Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời.”, từ biển có nghĩa là : nói lên một rừng tràm rộng lớn.
- HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ. 
2. Củng cố : HS đọc lại nội dung bài tập 2 và giải nghĩa từ “biển” trong bài tập 3.
3. Nhận xét – Dặn dò :
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc và chuẩn bị bài “Ôn tập tiết 3”.
- GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN - Tiết 86
Chu vi hình chữ nhật
(SGK / 87 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- HS Kt: giảm số lượng bài tập.
II. Đồ dùng dạy – học : Thước thẳng, bảng phụ, hình chữ nhật.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông và hình chữ nhật. 
- GV nhận xét, chữa bài.
B
A
2. Bài mới : Giới thiệu bài 	4cm
a. Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính chu 
vi hình chữ nhật.
- GV cho HS quan sát hình chữ nhật ABCD	3cm	 3cm
có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Yêu cầu
C
D
HS tính chu vi hình chữ nhật.
4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm) 	
- Yêu cầu HS tính tổng của một cạnh chiều 	4cm	
dài và một cạnh chiều rộng (ví dụ : cạnh AB và cạnh BC) 
là : 4cm + 3cm = 7cm. 
- Hỏi : 14cm gấp mấy lần 7cm ? (14cm gấp 2 lần 7cm) 
- Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của một cạnh chiều rộng và một cạnh chiều dài ? (gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài).
- Vậy khi muốn tính chu vi hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) x 2 = 14 (cm). 
- GV hướng dẫn HS rút quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
“Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
- HS học thuộc quy tắc.
b. Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi tr6n hình vẽ :
- HS đọc yêu cầu và làm bài tập.	Bài giải
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính 	Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
chu vi hình chữ nhật.	(17 + 11) x 2 = 56 (cm)
- 1 HS giải trên bảng phụ.	Đáp số : 56 cm
- GV cùng HS nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : 
- HS đọc yêu cầu. GV giúp HS nắm yêu cầu bài toán. GV hướng dẫn : Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật.
- 1HS giải trên bảng phụ.	Bài giải
- Cả lớp làm vào vở.	Chu vi thửa ruộng là :
- GV và HS chữa bài. 	(140 + 60) x 2 = 400 (m)
	Đáp số : 400 m
Bài 4 : Khoanh vào chữ đắt trước câu trả lời đúng.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài toán. GV hướng dẫn : Tính chu vi hai hình chữ nhật rồi so sánh, sau đó chọn câu trả lời đúng.
Đáp án : 	A. Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGHI.
- HS trả lời kết quả. GV và HS nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố : HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
4. Nhận xét – Dặn dò : Học thuộc quy tắc và chuẩn bị bài “Chu vi hình vuông”.
- GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________________
Buổi chiều
Tiếng Việt ( bổ sung )
Ôn tập 
Thời gian dự kiến : 70 phút
I/Mục tiêu : Ôn tập củng cố kiến thức về từ chỉ âm thanh , từ chỉ hoạt động ,từ so sánh .Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống . Củng cố về câu Ai làm gì ? Ai thế nào ?
II / Đồ dùng dạy học :
Sách Tiếng Việt và Toán 
 Bảng phụ 
III . Các hoạt động dạy học :
1 . Bài cũ : giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài 
- Bài tập 1: gạch chân những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu văn . Viết kết quả vào bảng ở dưới.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài .
Kết quả 
Âm thanh 
Đặc điểm 
Tứ so sánh 
Âm thanh 
a) tiếng cánh diều 
Êm nhẹ 
Như 
Tiếng gió thoảng 
b) tiếng sấm khan 
Đuổi dồn nhau 
Y như 
Tiếng những con rồng đang gầm lên.
Tiếng chim chiền chiện bay lên 
Trong sáng , diệu kì , thơ thới , thanh thản 
Như 
Tiếng nói của thiên sứ
 Bài 3 : Chọn từ viết đúng chính tả , điền vào chỗ trống :
Gập ghềnh , khúc khuỷu, loay hoay , boong tàu.
Tiết 2
Bài 1 : gạch chân những từ ngữ chỉ hoạt động được so sánh với nhau trong những câu văn thơ sau :
Kết quả : a) Lượn , trôi 
nhả , hút 
xoè , trải 
Bài 2) Nối A với B để tạo thành 1 câu Ai làm gì ? 2 câu Ai thế nào ?
con chim nhỏ sà xuống cái cây trĩu trịt quả chín mọng 
Thành phố Sài Gòn rtấ tươi trẻ với ba trăm năm tuổi.
Bãi biển Sơn Trà ở Đà Nẵng rtấ hoanng sơ với những bãi cát chín mọng.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
3) Củng cố : Giáo dục học sinh.	
Nhận xét tiết học .
_______________________________________
Toán ( bổ sung )
Ôn tập 
Thời gian dự kiến : 35 phút 
Mục tiêu : Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông .
Đồ dùng dạy học : Sách bổ sung 
Các hoạt độnng dạy học :
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 8cm.
Chu vi hình chữ nhật là :
( 15+8) x 2 = 46 (cm )
Đáp số 46 cm
Bài 2 : Chiều dài mảnh đất là :
8 x 2 = 16 ( m )
Chu vi mảnh đất đó là :
( 16 + 8 ) x 2 = 48 (m )
Đáp số : 48 m 
Bài 3 : Chu vi hình vuông là :
 18 x 4 = 72 (cm )
 Đáp số : 72 cm 
3 . Củng cố : nêu quý tắc tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông 
- Nhận xét tiết học .
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 22/12/2011
Thể dục : Thầy Đông dạy
___________________________________________
Tiếng Việt Tiết 11
Ôn tập tiết 3
(SGK / 149 - Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2).
- HS Kt : đọc đúng, đọc trơn được một đoạn.
II. Đồ dùng dạy – học : vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài 
a. Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc HS trả lời. 
b. Hoạt động 2 : Làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu của bài và mẫu giấy mời.
- GV nhắc cho HS chú ý.
+ Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng.
+ Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm.
- GV mời 1 hoặc 2 HS điền miệng nội dung vào giấy mời.
- HS viết giấy mời vào mẫu in sẵn ở vở bài tập.
- Gọi HS đọc bài làm của mình. GV nhận xét, sửa sai.
2. Củng cố : HS nhắc lại bài tập.
3. Nhận xét – Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc ở nhà và chuẩn bị “Ôn tập tiết 4”.
- GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN - Tiết 87
Chu vi vuông
(SGK / 88 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4).
- Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Hai HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. 
D
C
B
A
 - Một em làm bảng lớp bài 2 SGK.	3cm
 - GV và HS nhận xét, sửa sai. 
2. Bài mới : Giới thiệu bài A 
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tính chu vi vuông. 
- GV vẽ sẵn lên bảng hình vuông ABCD, có cạnh 3cm.	 3cm	 3cm
- Yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD là : 
 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm) C 
- Yêu cầu HS tính theo cách khác 3 x 4 = 12 (cm)	3cm
- GV gợi ý cho HS rút quy tắc : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
b. Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Viết vào ô trống (theo mẫu)
Cạnh hình vuông
Chu vi hình vuông
5cm
5 x 4 = 20 (cm)
16cm
16 x 4 = 64 (cm)
8m
8 x 4 = 32 (m)
24dm
24 x 4 = 96 (dm)
- GV hướng dẫn làm mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV và HS nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Giải toán	Bài giải
- HS đọc bài toán.	Đoạn dây đồng dài là :
- GV hướng dẫn : Tính độ dài đoạn dây	15 x 4 = 60 (cm)
đồng chính là tính chu vi hình vuông có	Đáp số : 60 cm
cạnh 15cm.
- HS làm vào vở. GV và HS chữa bài.
Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập. 	Bài giải
- GV hướng dẫn lại cách đo. 	Chu vi hình vuông là :
- HS đo và ghi kết quả.	4 x 4 = 16 (cm)
- HS tính chu vi hình vuông có cạnh là số vừa đo.	Đáp số : 16 cm
- GV và HS chữa bài.	
Bài 4 : Giải toán
- HS đọc bài toán. GV giúp HS nắm yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn :	+ Tính cạnh hình vuông.
	+ Tính chu vi hình vuông.
- 1HS giải trên bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. GV và HS nhận xét, sửa sai.
Bài giải
Cạnh hình vuông là : 20 x 2 = 40 (cm)
Chu vi hình vuông là : 40 x 4 = 160 (cm)
	Đáp số : 160 cm
3. Củng cố : HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông.
4. Nhận xét – Dặn dò : Học thuộc hai quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI - Tiết 35
Ôn tập học kì một (tiếp theo)
Thời gian dự kiến : 35 phút
I. Mục tiêu :
- Kể tên các bộ phận từng cơ quan trong cơ thể.
- Nêu chức năng của một trong các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
- Nêu một số việc để giữ vệ sinh cơ quan trên.
- Nêu một số việc để giữ vệ sinh hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. 
- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy – học : Hình các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. 
- Thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Chơi trò chơi “Ai nhanh, Ai đúng” 
▪ Mục tiêu : thông qua trò chơi, HS có thể được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể. 
Bước 1 : GV chuẩn bị tranh sơ đồ câm yêu cầu HS dùng các thẻ ghi tên chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó gắn vào những chỗ thích hợp.
Bước 2 : Tổ chức cho HS quan sát tranh và gắn được thẻ vào tranh (nhóm 4 em) 
b. Hoạt động 2 : Quan sát hình theo nhóm
▪ Mục tiêu : HS kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. 
Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận (nhóm 2 em)
- Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong cá hình 1, 2, 3, 4 / 67 SGK.
Bước 2 : Từng nhóm dán tranh, ảnh vẽ các hoạt động mà các em sưu tầm được theo cách trình bày của nhóm.
c. Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân.
- Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình.
- Khi HS giới thiệu, GV theo dõi và nhận xét xem HS vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ đánh giá HS. 
2. Nhận xét – Dặn dò : chuẩn bị trước bài “Vệ sinh môi trường”. GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _______________________________________________
Thứ sáu ngày 23/12/2011
Tiếng Việt Tiết 12
Ôn tập tiết 4
(SGK / 150 - Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).
II. Đồ dùng dạy – học : bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài :
a. Hoạt động 1 : Kiểm tra học thuộc lòng (Khoảng 1/4 số HS trong lớp) 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc HS trả lời. 
b. Hoạt động 2 : Làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu của bài “Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau. Gạch dưới những chữ đầu câu cần viết hoa.”
- GV hướng dẫn HS đọc thầm và điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống.
- Gọi 1 HS làm bài vào bảng phụ. Cả lớp và GV nhận xét, sửa sai. 
- GV mời 1 hoặc 2 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đủ dấu câu.
2. Củng cố : HS đọc lại bài tập 2.
3. Nhận xét – Dặn dò : Chuẩn bị ôn tập tiết 5. GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN - Tiết 88
Luyện tập
(SGK / 89 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
- HS KT: giảm số lượng bài tập.
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ để HS giải toán 
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra 15 phút :	a. Đề bài :
Bài 1 : Tính nhẩm ( 4 đ )
7x 8 = 72 : 8 =
2 x 5 = 25 : 8 =
6 x 4 = 36 : 6 =
16 : 2 = 9 : 3 =
Bài 2 : Đạt tính rồi tính ( 2 đ )
	42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7 
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức (2 đ )
a) 12 x 4 : 2 b) 35 + 15 : 5 
Bài 3 : Một cửa hàng có 45 kg đườnng , đã bán được 1/5 số đường đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam đường ?
b. Hướng dẫn chấm điểm : 
Bài 1 (4 điểm): mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm) : mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 3 (2 điểm) :
	+ Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm ; viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
	+ Phép tính được 1 điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
a. Hoạt động 1 : Thực hành 
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật biết :	Bài giải
- Gọi HS đọc yêu cầu.	Chu vi hình chữ nhật là : 
- Một em nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. (45 + 25) x 2 = 140 (cm) 
- Cả lớp làm vào vở. 1 HS giải trên bảng phụ. 	Đáp số : 140 cm
- GV và HS chữa bài. 
Bài 2 : Giải toán 	Bài giải 
- HS đọc yêu cầu hướng dẫn HS làm bài.	Chu vi hồ nước là :
- Cả lớp làm vào vở.	30 x 4 = 120 (m)
- 1HS giải trên bảng phụ. GV và HS nhận xét, sửa sai.	Đáp số : 120 m
3. Củng cố : Gọi HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông và chu vi hình chữ nhật.
4. Nhận xét – Dặn dò : Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. GV nhận xét tiết học.
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
_____________________________________________
 Tiếng Việt tiết 13 
Ôn tập tiết 5
(SGK / 150 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Bước đầu viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).
II. Đồ dùng dạy – học : vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Kiểm tra học thuộc lòng (Kiểm tra đọc số HS còn lại) 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc HS trả lời. 
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh mở SGK/11 đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- Một học sinh làm miệng. Chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên hoặc đổi lại: Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
+ Mục nội dung, câu : Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009, cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 cho em vì em đã lỡ làm mất. Em xin đề nghị Thư viện cấp lại thể cho em.
- Học sinh làm vào VBT.
- Một học sinh đọc đơn. Giáo viên nhận xét, chấm điểm một số đơn.
2. Củng cố : HS đọc lại bài tập 2.
3. Nhận xét – Dặn dò : Về nhà tiếp tục luyện đọc và chuẩn bị “Ôn tập tiết 6”
IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
GIÁO DỤC SỨC KHOẺ 
Cách xử lý rác và phân hợp vệ sinh
Xem tài liệu / 109 – Thời gian dự kiến : 35 phút 
Buổi chiều 
 ÂM NHẠC Tuần 18
Tập biểu diễn bài hát 
 Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ Mục tiêu: 
Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV: - Chuẩn bị năm ngôi sao để gắn trên đầu.
 - Nhạc cụ, băng nhạc.
 HS: SGK
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài cũ: Khởi động giọng
Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn bài hát Gà gáy.
Giáo viên cùng học sinh hát và gõ đệm
Tập phụ hoạ:
1/ Hai tay để lên miệng, hai chân nhấc lên, nghiêng trái.
2/ Tương tự đối với bên phải.
3/ Hai tay đưa từ thấp lên cao đồng thời chân nhún nhịp nhàng.
Học sinh tập từng động tác. Khi học sinh thuộc động tác. Giáo viên cho các nhóm biểu diễn.
Hoạt động 2: Ôn bài hát Đếm sao
Học sinh hát kết hợp gõ đệm theo nhịp .
Tập biểu diễn. Giáo viên làm mẫu:
1/ Một tay chống hông, một tay chỉ, chân nhún nhịp nhàng.
2/ Tương tự nhưng đổi tay.
3/ tay đưa cao, tay để thấp múa dẻo.
Cho học sinh làm nhiều lần. Khi học sinh thuộc động tác, giáo viên cho các nhóm đội ngôi sao trên đầu và biểu diễn.
3. Củng cố nhận xét, dặn dò
Cho học sinh hát và biểu diễn lại các bài hát .
Dặn dò: Ôn lại các bài hát.
Nhận xét tiết học.
IV/ Bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________
 THỦ CÔNG Tiết:18
 Cắt, dán chữ VUI VẺ ( T2 )
Thời gian dự kiến: 35 phút
I /Mục tiêu: 
-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
* Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối.
II / Đồ dùng dạy học: như tiết 1
III /Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động 1: Học sinh thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ VUI VẺ
Giáo viên nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, gấp, cắt chữ cái của chữ VUI VẺ theo quy trình;
Bước 1: Kẻ chữ VUI VẺ
Bước 2: Cắt chữ VUI VẺ
Bước 3: Dán chữ VUI VẺ
- Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán. Giáo viên quan sát uốn nắn giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
Tổ chức trưng bày sản phẩm.
Giáo viên và học sinh nhận xét các sản phẩm được trưng bày trên bảng.
Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh. Khen các em có sản phẩm đẹp, khích lệ sự sáng tạo.
 Hoạt động 2: Nhận xét, củng cố, dặn dò
- Học sinh nêu lại quy trình kẻ, gấp, cắt, dán.
Dặn dò: chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau: 
Nhận xét tiết học.
IV / Bổ sung: .
..
__________________________________________________________
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI, Tiết 36
Vệ sinh môi trường
(SGK / 70 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu :
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - Tranh ảnh sưu tầm được về các rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác.
 - Các hình trong sgk.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Bài mới : Giới thiệu bài 
a. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm 
▪ Mục tiêu : HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người.
▪ Cách tiến hành : 
Bước 1 : Thảo luận nhóm .
- HS quan 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1(8).doc