Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 20 năm 2012

Bài 89 : iêp , ươp

A.MỤC ĐÍCH Y/C

-Đọc được : iêp , ươp , tấm thiếp , giàn mướp; từ và câu ứng dụng

-Viết được : iêp , ươp , tấm thiếp , giàn mướp

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : tấm thiếp , giàn mướp

-Bộ chữ học vần biểu diễn

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 20 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 13 + 4 = 17 15 + 3 = 18
Bài 3 :Tính :
10 + 1 + 3 =14 11 + 2 + 3 = 16
16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19
+ Bài4: Nối (theo mẫu)
 - HS nhẩm tìm kết qủa của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng.
Hoạt động 3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem bài tiếp theo
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài.
2 HS lên bảng nêu cách thực hiện.
VD: 12 
 + 5 
 17
+ 2 cộng 5 bằng 7. viết 7
+ Hạ 1, viết 1. 
 - 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 4 HS chữa bài 
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
Thứ ba, ngày 10 tháng 01 năm 2012
Bài 90 : Ôn Tập
A.MỤC ĐÍCH Y/C
-Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường , cỡ vừa
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng ôn (T 16, SHS , Tập 2 )
-Tranh minh họa như SHS
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ	Tiết 1
-Gv cho hs viết chữ : rau diếp , tiếp nối , ướp cá , nườm nượp vào bảng con
-Gv lần lượt nhận xét - đánh giá
-Gv gọi hs đọc bài ứng dụng 89
-Gv nhận xét - ghi điểm
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới
1/Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Gv cho hs lần lượt xem các tranh vẽ rồi gt bài ôn tập 
2/Ôn tập 
Hoạt động 2:
a. Cùng nhớ lại các chữ đã học : a, ă, â , o , ô ,ơ , u ,ư , iê , uô , ươ ,e , ê , i
-Gv chỉ các chữ vừa học trong tuần đọc to , rõ ràng (các chữ ghi nguyên âm hàng ngang , các chữ ghi phụ âm hàng dọc)
b. Ghép chữ với vần thành tiếng (Phát âm khung tiếng)
-Gv làm mẫu :Gv chỉ chữ a ở cột đầu ,chỉ tiếp ô ở cột thứ hai rồi phát âm khung tiếng được tạo nên .Ví dụ : a-p-ap
-Gv chỉ đẫn ,hs ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ học vần thực hành 
-Gv cho hs đọc lại bảng ôn 
-Gv luyện cho hs đọc : Gv chỉ ô hs đọc lần lượt (2em) đọc chữ ở cột (âm đầu) và chữ ở dòng (nguyên âm) (bảng ôn 1) 
-Gv nhận xét - đánh giá
Hoạt động 3: Tập viết một từ ngữ ứng dụng 
-Gv hd hs viết từ ngữ : đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng vào bảng con 
-Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
Hoạt động 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv gắn các từ ngữ ứng dụng : đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng lên bảng và cho hs luyện đọc nhiều lần 
-Gv chỉ dẫn , hs ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành 
-Gv nhận xét - đánh giá
Hoạt động 5 : Tập viết các từ ngữ ứng dụng còn lại (bảng con)
-Gv hd hs viết các từ ứng dụng : đầy ắp , đón tiếp , ấp trứng
-Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 3
3.Luyện tập 
Hoạt động 6
a.Đọc tiếng vừa ôn 
-Gv cho hs đọc lại tiếng vừa ôn (bảng ôn)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv treo từ ngữ ứng dụng : đầy ắp , tiếp đón , ấp trứng cùng tranh minh họa lên bảng
 -Gv lần lượt đọc chậm từ ngữ ứng dụng .Mỗi từ đọc 2 lần
-Gv nhận xét - chỉnh sữa
c.Đọc câu ứng dụng 
-Gv treo tranh hình minh họa câu ứng dụng bài 90
-Gv đọc chậm câu ứng dụng 2 lần 
-Gv cùng hs nhận xét -đánh giá
Hoạt động 7: Tập viết các từ ngữ ứng dụng (Vở tv)
-Gv cho hs lấy Vở TV
-Cho hs viết vào vở tập viết : đầy ắp , tiếp đón , ấp trứng
-Gv thu bài chấm điểm và nhận xét
Hoạt động 8 : Kể chuyện 
Ngỗng và Tép
-Gv kể ngắn gọn , chậm , kể 2-3 lần cho hs nắm cốt truyện
-Cho hs kể lại nội dung từng bức tranh 
-Cho hs sắp xếp lại trật tự các tranh
-Gv gọi hs nhìn các tranh kể lại toàn bộ câu truyện
-Gv cùng hs nhân xét - ghi điểm 
IV.Củng cố - Dặn dò
-Gv chỉ bảng ôn ở SHS cho hs đọc và tự làm bài tập 
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm
-Gv nhận xét - tiết học 
-Dặn hs về nhà đọc lại bài và xem trước bài 90
-Hát vui
-2 hs viết bảng lớp
-Cả lớp viết vào bảng con các chữ gv đọc 
-Hs lắng nghe - sữa chữa
-2 hs đọc bài ứng dụng
-Cả lớp lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát lắng nghe
-Hs chỉ bảng các chữ đọc to cho cả lớp cùng nghe 
*1 hs chỉ - 1 hs đọc 
*1 hs vừa chỉ , vừa đọc 
-Hs đọc các khung tiếng còn lại trong bảng ôn đầu :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp 
-Hs ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ học vần thực hành
Hs đọc bảng ôn 
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs đọc theo hd của gv (mỗi lần 2 em)
-Hs lắng nghe
-Hs viết lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Cả lớp quan sát các từ ngữ ứng dụng và đọc *Cá nhân
 *Bàn , nhóm 
 *Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs viết vào bảng con 
-Hs lắng nghe- sữa chữa
-Hs đọc lại các tiếng trong bảng ôn
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs quan sát từ ứng dụng và tranh minh họa
-Hs lắng nghe và đọc lại 
*Cá nhân 
*Bàn, lớp
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp quan sát 
-Hs lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở TV
-Hs viết vào vở tập viết theo hd 
-Hs nộp bài và lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs kể từng tranh theo y/c
-Hs sắp xếp lại trật tự các tranh theo y/c
-Vài hs nhìn tranh kể lại toàn bộ câu truyện 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs đọc bảng ôn và tự làm bài tập
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ tư, ngày 11 tháng 01 năm 2012
An toàn trên đường đi học
A. MỤC TIÊU:
_Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
_Quy định về đi bộ trên đường
_Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
_Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình (đường không có vỉa hè)
_Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông
B. CHUẨN BỊ
_Các hình trong bài 20 SGK
_Chuẩn bị những tình huống cụ thể có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương
_Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm bìa vẽ hình xe máy, ô tô
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
- Các em có thấy tai nạn giao thông bao giờ chưa? Tại sao xảy ra tai nan?
- Gv nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới
* Giới thiệu bài:
- GV: Tai nạn xảy ra vì họ không chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một số quy định nhằm đảm bảo an toàn trên đường
Hoạt động 1: Thảo luận tình huống
_Mục tiêu: biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
_Cách tiến hành:
*Bước 1: Chia nhóm (số nhóm bằng số lượng tình huống: 5 tình huống trong SGK trang 42 và tình huống GV chuẩn bị)
*Bước 2:
_Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và trả lời theo câu hỏi gợi ý:
+ Điều gì có thể xảy ra?
+Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không?
+Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
*Bước 3:
_GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày
_Các nhóm khác có thể bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng.
Kết luận:
 Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn như: không được chạy lao ra ngoài đường, không được bám bên ngoài ô tô, không được thò tay, chân đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao thông
Hoạt động 2: Quan sát tranh
_Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường
_Cách tiến hành:
*Bước 1:
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh:
+Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai (trang 43 SGK)?
+ Người đi bộ ở tranh thứ nhất (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
+ Người đi bộ ở tranh thứ hai (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
*Bước 2: GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp
Kết luận:
 Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
_Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông
_Cách tiến hành
*Bước 1:
_GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu:
+ Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định
+ Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi lại được phép đi
*Bước 2:
_GV dùng phấn kẻ một ngã tư đường phố ở sân trường hoặc trong lớp (nếu lớp rộng)
_Cho HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu
*Bước 3: Ai vi phạm luật sẽ bị “phạt” bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đường.
2.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 21 “Ôn tập: Xã hội”
_HS có thể trả lời theo từng trường hợp cụ thể mà các em đã gặp
_Chia lớp thành 5 nhóm
_Các nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV
_Đại diện các nhóm lean trình bày
_Các nhóm khác bổ sung
_Quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn 
_HS từng cặp quan sát tranh theo hướng dẫn của GV
_Một HS đóng vai đèn hiệu (có 2 tấm bìa tròn màu đỏ, xanh)
_Một HS đóng vai người đi bộ
_Một số khác đóng vai xe máy, ô tô (đeo trước ngực tấm bìa vẽ xe máy, ô tô)
Thứ tư, ngày 11 tháng 01 năm 2012
Bài 91 : oa , oe
A.MỤC ĐÍCH Y/C 
-Đọc được : oa , oe , họa sĩ , múa xòe; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : oa , oe , họa sĩ , múa xòe
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : họa sĩ , múa xòe
-Bộ chữ học vần biểu diễn 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định : 
II,Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi hs đọc và viết được: đầy ắp , tiếp đón ,ấp trứng
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm 
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học 
-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần oa và oe
2.Dạy - học vần 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
a.Vần oa
-Gv treo lên bảng lớn tranh họa sĩ 
-Viết vần oa và tiếng họa và cho hs tìm vần mới 
-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần oa
-GV nêu : Vần iêp gồm chữ o và chữ a Chữ o đi trước chữ a
-Gv cho ghép vần oa (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần oa
-Gv hd hs đánh vần : (o-a-oa-oa)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Tiếng họa
-Gv chỉ tiếng họa và cho hs tìm vần mới trong đó
-Gv nêu : tiếng họa gồm h vần oa và dấu nặng
-Gv cho hs ghép tiếng họa (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sửa khi hs ghép tiếng họa
-Gv cho hs đánh vần nhận diện vần oa trong tiếng họa: (hờ-oa-hoa-nặng-họa)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
c. Từ họa sĩ 
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ họa sĩ 
-Gv chỉ dẫn , thực hành ghép từ : họa sĩ (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sữa hs ghép từ : họa sĩ
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs đọc
Hoạt động 2 : Tập viết vần mới và tiếng khóa 
a.Vần oa
-Gv hd hs viết vần oa
-Gv nhận xét - tuyên dương
b. Tiếng họa
-Gv hd hs viết tiếng họa
 -Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
*Vần oe , tiếng xòe, từ múa xòe 
Hoạt động 3 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa 
Tiết 3
 3.Luyện tập
Hoạt động 5 :Luyện đọc
a.Đọc vần và tiếng khóa 
-Gv cho hs đọc lại vần mới và tiếng , từ chứa vần mới:
 oa oe
 họa xòe
 họa sĩ múa xòe
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv đọc chậm lại các từ : sách giáo khoa , hòa bình , chích chòe , mạnh khỏe 
-Gv nhận xét - đánh giá
c.Đọc câu ứng dụng
-Gv treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
-Gv đọc câu ứng dụng 2 lần ; lần đầu chậm , lần sau đọc nhanh hơn một chút
-Gv cho hs đọc câu ứng dụng bài 90
-Gv nhận xét - chỉnh sửa 
Hoạt động 6 : Viết vần và từ ngữ chứa vần mới
-Gv cho hs lấy Vở Tập viết 
-Gv hd hs viết vào Vở Tập viết : oa , oe , họa sĩ , múa xòe 
-Gv thu bài chấm điểm
-Gv nhận xét -đánh giá bài viết của hs
Hoạt động 7 : Luyện nói 
-Gv treo tranh và tên chủ đề Luyên nói : Sức khỏe là vốn quý nhất 
-Gv hỏi hs : "Tranh vẽ gì ?"
-Gv đọc tên chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
IV.Củng cố -Dặn dò
-Gv cho hs giở SHS , đọc lại cả bài vần oa ,oe
-Gv nhận xét - ghi điểm 
-Gv dặn hs về nhà đọc lại bài và viết vần , từ : oa ,oe , họa sĩ , múa xòevào bảng con 
-Gv nhận xét tiết học
Hát vui
+2 hs đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh : đầy ắp , tiếp đón ,ấp trứng
+2 hs viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : đầy ắp , tiếp đón ,ấp trứng
+1 hs đọc câu ứng dụng bài 88
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs chú ý quan sát
-Hs tìm vần mới và nêu oa
-Hs tìm và nêu chữ o và a
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng oa
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đánh vần : (o-a-oa-oa)
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cá nhân
-Hs lắng nghe-chỉnh sữa
-Hs quan sát tiếng họa tìm và nêu vần mới oa
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng họa
-Hs lắng nghe và chỉnh sửa
-Hs đánh vần : (hờ-oa-hoa-nặng-họa)
*Cá nhân
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs chú ý chỉnh sữa 
-Hs quan sát 
-Hs cả lớp thực hành ghép từ: họa sĩ
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đọc từ : họa sĩ
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs lắng nghe 
-Hs cả lớp viết vần oa lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp viết tiếng họa lên bảng con 
-Hs lắng nghe
-Như tiết 1
-Như tiết 1 
-Như tiết 1
-Hs đọc lại vần mới , tiếng , từ mới :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và đọc lại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs chú ý quan sát 
-Cả lớp lắng nghe
Hs đọc câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở Tập viết
-Hs viết vào Vở Tập viết : oa , oe , họa sĩ , múa xòe 
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ tư, ngày 11 tháng 01 năm 2012
sách giáo khoa – hí hoáy– khoẻ khoắn
I.Mục tiêu :
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 3 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
Hoạt động 2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
Hoạt động 3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
Hoạt động 4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
3 học sinh lên bảng viết: bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp.
Lớp viết bảng con: bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
Chấm bài tổ 4.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm s viết cao 1,25 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu: Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2012
Bài 92 : oai , oay
A.MỤC ĐÍCH Y/C 
-Đọc được : oai , oay , điện thoại , gió xoáy; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : oai , oay , điện thoại , gió xoáy
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : điện thoại , gió xoáy 
-Bộ chữ học vần biểu diễn 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định : 
II,Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi hs đọc và viết được: sách giáo khoa , hòa bình , chích chòe 
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm 
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học 
-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần oai và oay
2.Dạy - học vần 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
a.Vần oai
-Gv treo lên bảng lớn tranh thoại 
-Viết vần oai và tiếng thọai và cho hs tìm vần mới 
-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần oai
-GV nêu : Vần iai gồm chữ o và chữ a và i Chữ o đi trước chữ a và i
-Gv cho ghép vần oai (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần oai
-Gv hd hs đánh vần : (o-a-i-oai-oai)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Tiếng thoại
-Gv chỉ tiếng thoại và cho hs tìm vần mới trong đó
-Gv nêu : tiếng thoại gồm th vần oa và i và dấu nặng
-Gv cho hs ghép tiếng oai (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sửa khi hs ghép tiếng thoại
-Gv cho hs đánh vần nhận diện vần oai trong tiếng thoại: (thờ-oai-thoai-nặng-thọai)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
c. Từ điện thoại
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ điện thoại 
-Gv chỉ dẫn , thực hành ghép từ : điện thoại (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sữa hs ghép từ : điện thoại
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs đọc
Hoạt động 2 : Tập viết vần mới và tiếng khóa 
a.Vần oai
-Gv hd hs viết vần oai
-Gv nhận xét - tuyên dương
b. Tiếng thọai
-Gv hd hs viết tiếng thọai
 -Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
*Vần oay , tiếng xoáy, từ gió xoáy 
Hoạt động 3 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa 
Tiết 3
 3.Luyện tập
Hoạt động 5 :Luyện đọc
a.Đọc vần và tiếng khóa 
-Gv cho hs đọc lại vần mới và tiếng , từ chứa vần mới:
 oai oay
 thọai xoáy
 điện thọai gió xoáy
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv đọc chậm lại các từ : quả xoài , khoai lang , hí hoáy , loay hoay
-Gv nhận xét - đánh giá
c.Đọc câu ứng dụng
-Gv treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
-Gv đọc câu ứng dụng 2 lần ; lần đầu chậm , lần sau đọc nhanh hơn một chút
-Gv cho hs đọc câu ứng dụng bài 91
-Gv nhận xét - chỉnh sửa 
Hoạt động 6 : Viết vần và từ ngữ chứa vần mới
-Gv cho hs lấy Vở Tập viết 
-Gv hd hs viết vào Vở Tập viết : oai , oay , điện thoại , gió xoáy
-Gv thu bài chấm điểm
-Gv nhận xét -đánh giá bài viết của hs
Hoạt động 7 : Luyện nói 
-Gv treo tranh và tên chủ đề Luyên nói : Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
-Gv hỏi hs : "Tranh vẽ gì ?"
-Gv đọc tên chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
IV.Củng cố -Dặn dò
-Gv cho hs giở SHS , đọc lại cả bài vần oai ,oay
-Gv nhận xét - ghi điểm 
-Gv dặn hs về nhà đọc lại bài và viết vần , từ : oai , oay , điện thoại , gió xoáy vào bảng con 
-Gv nhận xét tiết học
Hát vui
+2 hs đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh : sách giáo khoa , hòa bình , chích chòe 
+2 hs viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : sách giáo khoa , hòa bình , chích chòe 
+1 hs đọc câu ứng dụng bài 88
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs chú ý quan sát
-Hs tìm vần mới và nêu oai
-Hs tìm và nêu chữ o ,a và i
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép vần oai
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đánh vần : (o-a-i-oai-oai)
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cá nhân
-Hs lắng nghe-chỉnh sữa
-Hs quan sát tiếng thoại tìm và nêu vần mới oai
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng thoại
-Hs lắng nghe và chỉnh sửa
-Hs đánh vần : (thờ-oai-thoai-nặng-thọai)
*Cá nhân
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs chú ý chỉnh sữa 
-Hs quan sát 
-Hs cả lớp thực hành ghép từ: điện thoại
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đọc từ : điện thoại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs lắng nghe 
-Hs cả lớp viết vần oai lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp viết tiếng thọai lên bảng con 
-Hs lắng nghe
-Như tiết 1
-Như tiết 1 
-Như tiết 1
-Hs đọc lại vần mới , tiếng , từ mới :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và đọc lại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs chú ý quan sát 
-Cả lớp lắng nghe
Hs đọc câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở Tập viết
-Hs viết vào Vở Tập viết : oai , oay , điện thoại , gió xoáy 
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2012
Phép trừ dạng 17 - 3
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết làm phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- biết trừ nhẩm (dạng 17 - 3) 
 - Bài tập cần làm: bài 1(a), bài 2(cột 1,3), bài 3( phần 1).
B. Đồ dùng dạy học:
	- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
Hoạt động 1. Bài cũ.
- Chữa bài tập Tr 109
10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 11 + 2 + 3 = 
10 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 12 + 3 + 4 = 
Hoạt động 2.Lên lớp : 
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 -3
a, Thực hành trên que tính
- Cho HS lấy que tính, 1 bó chục que tính và 7 que tính rời.)
b, Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính (từ trên xuống dưới)
- GV hướng dẫn cách đặt tính.
+ Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị)
+ Viết dấu - (dấu trừ)
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số 17
 - 3
- Tính (từ phải sang trái) 
 17 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. Hạ 1, viết 1. 
 - 3
 14
 17 trừ 3 bằng 14 ( 17-3 = 14)
2. Luyện tập
+Bài 1: Tính
 a) 13 17 14 16 19 
- 2 - 5 - 1 - 3 - 4
 11 12 13 13 15
 b) 18 18 15 15 12 
- 7 - 1 - 4 - 3 - 2
 15 17 11 12 10
Bài 2 : Tính:
- 1 = 11 14 –- 1 = 13
- 5 = 12 19 –- 8 = 11
14 - 0 = 14 18 –- 0 = 18
+ Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
16
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
19
6
3
1
7
4
13
16
18
12
15
- GV nhận xét
Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách tính phép tính có dạng 17 -3
Về làm vở bài tập
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện.
- HS đặt lên bàn. 1 bó chục que tính và 7 que tính rời rồi tách thành 2 phần, bên trái có 1 bó chục que tính và bên phải có 7 que tính rời.
- 3 HS nêu lại cách tính 
 - 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài và nêu cách thực hiện.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2012
Gấp mũ calô
A

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 202012.doc