Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 năm 2012

 Tuần 14 : Tiết 28: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)

 Bài 28 : Ôn bài : eng - iêng

I. Mục tiêu :

- HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .

- HS làm các bài tập: Điền vần.

- HS có ý thức học tập bộ môn .

II. Đồ dùng dạy học :

Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập

HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 17 tháng 11 năm 2012. 
	Ngày dạy : Thứ hai ngày 19tháng 11 năm 2012. 
 	 ( Chuyển day : ./ .. /..)
 Tuần 14 : Tiết 28: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)
 Bài 28 : Ôn bài : eng - iêng
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Điền vần.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: eng, iêng, xẻng, chiêng.
- GV nhận xét 
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1: Điền eng hay iêng?
- GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu 
cái x....
cái k.......
bay l.......
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết :
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- Chấm 4-5 bài, nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm, viết tiếng có vần eng, iêng
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : cái xẻng, cái kiềng, bay liệng
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài.
 Dự ai núi ngả núi nghiờng
Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn 
- HS thi viết tiếng có vần eng, iêng
 Tuần 14 : Tiết 14: Chào cờ 
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 119 tháng 11 năm 2012. 	 Ngày dạy : Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012. 
 	 ( Chuyển day : Ngày . / ./)
 Tuần 14 : Tiết 29: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A)
 Bài 29 : Ôn bài : uông - ương
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- GV nhận xét 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh.
- GV cho HS đọc từ
- GV cho HS nối từ với tranh thích hợp 
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp 
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền uông hay ương?
 t...... vôi trắng ruộng rau m.......
 con đ....... làng
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách điền 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết : uông, ương Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV nhận xét chấm bài
 4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có vần uông, ương
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài. 
 uụng uụng uụng
 ương ương ương
 Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. 
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
 Tuần 14: Tiết 27 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A)
 Bài 27: Ôn : Phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu : 
- Phép cộng trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
1 + 7 = ....
7 + 1 = ....
7 – 3 = ....
2 + 6 = ....
6 + 2 = ....
4 + 1 = ....
Cả lớp làm bảng con 
+
 5
 3
+
 2
 6
 ...
 ...
- GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
+
7
1
+
6
2
+
5
3
+
4
4
+
3
5
+
2
6
+
1
7
...
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Tính:
1+7=...
7+1=...
7-1=...
2+6=...
6+2=...
6-2=...
3+5=...
5+3=...
5-3=...
4+4=...
8+0=...
0+4=...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng.
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
1 + 3 + 4 = ...
1 + 2 + 5 = ...
2 + 3 + 3 = ...
4 + 1 + 1 = ...
3 + 2 + 2 = ...
2 + 2 + 4 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- Nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp và bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
+
7
1
+
6
2
+
5
3
+
4
4
+
3
5
+
2
6
+
1
7
8
8
8
8
8
8
8
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài miệng
1+7= 8
7+1= 8
7-1= 6
2+6= 8
6+2= 8
6-2 = 4 
3+5= 8
5+3= 8
5- 3= 2
4+4= 8
8+0= 8
0+4= 4
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
1 + 3 + 4 = 8
1 + 2 + 5 = 8
2 + 3 + 3 = 8
4 + 1 + 1 = 6
3 + 2 + 2 = 7
2 + 2 + 4 = 8
- Nêu bài toán, phép tính
a) Có 5 bạn, thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
5
+
3
=
8
b) Có 7 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái mũ?
7
+
1
=
8
HS đọc thuộc bảng cộng 8
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 20tháng 11 năm 2012. 
 	Ngày dạy : Thứ tư ngày 21tháng 11 năm 2012. 
 ( Chuyển day : Ngày  /  /)
	 Tuần 14 : Tiết 29: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B)
 Bài 29: Ôn bài: uông - ương
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- GV nhận xét 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh.
- GV cho HS đọc từ
- GV cho HS nối từ với tranh thích hợp 
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp 
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền uông hay ương?
 t...... vôi trắng ruộng rau m.......
 con đ....... làng
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách điền 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết : uông, ương Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV nhận xét chấm bài
 4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có vần uông, ương
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài. 
 uụng uụng uụng
 ương ương ương
 Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. 
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
 Tuần 14 : Tiết 28: Toán ( Tăng cường 1A )
 Bài 28: Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu : 
- Phép trừ trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
8 - 1 = 8 - 4 =
8 - 2 = 8 - 5 =
8 – 3 = 8 – 6 =
- Kiểm tra đọc bảng trừ 8
- GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Số?
7+1=...
8- ...=7
...- 7=1
...+2=8
8-... =6
...-6 =2
5+...=8
8- ...=5
...- 5=3
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm: Dựa vào đâu để làm đợc bài tập này?
- Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
 a) 8 - 3 = ...
 8 - 1 - 2 = ...
 8 - 2 - 1 = ...
 b) 8 - 6 = ...
 8 - 5 - 1 = ...
 8 - 1 - 5 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm cột a
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 - Nêu yêu cầu
- Làm thế nào để viết đợc phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì?
- Hớng dẫn cách nêu bài toán
- Cho HS nêu miệng
- GV nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp 
- HS đọc bảng trừ 8
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- HS nêu yêu cầu
- Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS làm bài miệng, thi tiếp sức
7+1= 8
8- 1= 8
8- 7= 1
6+2=8
8-2 =6
8-6 =2
5+3=8
8- 3=5
8- 5=3
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
 a) 8 - 3 = 5
 8 - 1 - 2 = 5
 8 - 2 - 1 = 5
 b) 8 - 6 = 2
 8 - 5 - 1 = 6
 8 - 1 - 5 = 5
- HS nêu yêu cầu
- Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ
- HS nêu cách làm
- HS nêu miệng bài toán
*Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- HS viết phép tính trên bảng con
8
-
2
=
6
- HS đọc thuộc bảng trừ 8
 Ngày soạn : Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012. 
	 	 Ngày dạy : Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 . 
	( Chuyển dạy : Ngày ... / . /)
	 Tuần 14: Tiết 28: Toán ( Tăng cường 1B )
 Bài 28: Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu : 
- Phép trừ trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
8 - 1 = 8 - 4 =
8 - 2 = 8 - 5 =
8 – 3 = 8 – 6 =
- Kiểm tra đọc bảng trừ 8
- GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Số?
7+1=...
8- ...=7
...- 7=1
...+2=8
8-... =6
...-6 =2
5+...=8
8- ...=5
...- 5=3
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm: Dựa vào đâu để làm đợc bài tập này?
- Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
 a) 8 - 3 = ...
 8 - 1 - 2 = ...
 8 - 2 - 1 = ...
 b) 8 - 6 = ...
 8 - 5 - 1 = ...
 8 - 1 - 5 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm cột a
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 - Nêu yêu cầu
- Làm thế nào để viết đợc phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì?
- Hớng dẫn cách nêu bài toán
- Cho HS nêu miệng
- GV nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp 
- HS đọc bảng trừ 8
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- HS nêu yêu cầu
- Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS làm bài miệng, thi tiếp sức
7+1= 8
8- 1= 8
8- 7= 1
6+2=8
8-2 =6
8-6 =2
5+3=8
8- 3=5
8- 5=3
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
 a) 8 - 3 = 5
 8 - 1 - 2 = 5
 8 - 2 - 1 = 5
 b) 8 - 6 = 2
 8 - 5 - 1 = 6
 8 - 1 - 5 = 5
- HS nêu yêu cầu
- Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ
- HS nêu cách làm
- HS nêu miệng bài toán
*Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- HS viết phép tính trên bảng con
8
-
2
=
6
- HS đọc thuộc bảng trừ 8
 Tuần 14 :Tập viết : Tiết 27+ 28 ( Lớp 1A)
 Bài 14: Bài 14 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
 trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Chữ mẫu, phấn màu
 - HS Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: nhà trường, buôn làng, bệnh viện
- GV nhận xét, sửa sai
	3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. HD quan sát nhận xét:
- GV đưa chữ mẫu: 
- Có từ gì? Gồm mấy chữ? 
- Chữ nào trước, chữ nào sau?
- Con chữ nào có độ cao 5 ly?
- Con chữ nào có độ cao 4 ly?
- Con chữ nào có độ cao 2 ly?
- Dấu hỏi trên con chữ nào?
- Dấu sắc trên con chữ nào?
- Các con chữ được viết như thế nào?
- Chữ cách chữ bao nhiêu?
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
- GV sửa chữa cho học sinh khi viết
 *GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
 - GV theo dõi, sửa sai.
	4. Củng cố:
 Nhắc lại nội dung bài viết.
 Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?.
Tiết 2:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: đỏ thắm, chôm chôm, mũn mĩm.
- GV nhận xét, cho điểm
	3. Bài mới:
a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.
b. Hướng dẫn viết vở:
- Nêu nội dung bài viết ? 
- Bài viết mấy dòng?
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng dòng 
- GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai.
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Thu chấm bài - nhận xét
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS nghe viết bảng con
- HS quan sát - đọc
- Từ Đỏ thắm gồm 2 chữ
- HS nêu
- Chữ h
- Chữ đ
- Chữ o, ă, m
- Chữ o
- Chữ ă
- Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ
- 1 thân chữ
- HS viết bảng con: đỏ thắm
- HS nhận xét, viết bảng
- HS viết bảng con.
- HS nêu
- HS nêu
- HS quan sát.
- HS viết bài.
 Ngày soạn : Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
	 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 
 	 ( Chuyển dạy : Ngày  / ./)
	 Tuần 14 :Tập viết : Tiết 27+ 28 ( Lớp 1B)
 Bài 14: Bài 14 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
 trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Chữ mẫu, phấn màu
 - HS Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: nhà trường, buôn làng, bệnh viện
- GV nhận xét, sửa sai
	3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. HD quan sát nhận xét:
- GV đưa chữ mẫu: 
- Có từ gì? Gồm mấy chữ? 
- Chữ nào trước, chữ nào sau?
- Con chữ nào có độ cao 5 ly?
- Con chữ nào có độ cao 4 ly?
- Con chữ nào có độ cao 2 ly?
- Dấu hỏi trên con chữ nào?
- Dấu sắc trên con chữ nào?
- Các con chữ được viết như thế nào?
- Chữ cách chữ bao nhiêu?
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
- GV sửa chữa cho học sinh khi viết
 *GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
 - GV theo dõi, sửa sai.
	4. Củng cố:
 Nhắc lại nội dung bài viết.
 Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?.
Tiết 2:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: đỏ thắm, chôm chôm, mũn mĩm.
- GV nhận xét, cho điểm
	3. Bài mới:
a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.
b. Hướng dẫn viết vở:
- Nêu nội dung bài viết ? 
- Bài viết mấy dòng?
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng dòng 
- GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai.
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Thu chấm bài - nhận xét
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS nghe viết bảng con
- HS quan sát - đọc
- Từ Đỏ thắm gồm 2 chữ
- HS nêu
- Chữ h
- Chữ đ
- Chữ o, ă, m
- Chữ o
- Chữ ă
- Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ
- 1 thân chữ
- HS viết bảng con: đỏ thắm
- HS nhận xét, viết bảng
- HS viết bảng con.
- HS nêu
- HS nêu
- HS quan sát.
- HS viết bài.
 Tuần 14: Tiết 14: Sinh hoạt
 Bài 14 : Sơ kết hoạt động tuần 14
I. mục tiêu:
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Đồ dùng dạy học:
 	 -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục ..
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I . Sơ kết : 
1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ...
- Tồn tại :
.. 
2 . Học tập : - Ưu điểm :. 
 - Tồn tại :.
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :.
 - Chuyên cần : ..
 - Các hoạt động tự quản :. 
 - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : 
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng .
 4 . Đề nghị : - Tuyên dương :
 - Phê bình ,nhắc nhở :. 
 4. Phương hướng tuần 15
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn
 ( Biểu quyết = giơ tay) 
- Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
- GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .
....
.
................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tang cuong tap viet lop 1t14.doc