I – Mục tiêu :
- Kiến thức : H hiểu được một số câu đố về sự vật quen thuộc như cây khoai lang , điện thoại , sư tử giả , 4 con sông nước ta
- Kỹ năng : Chú ý đọc những từ ngữ gợi tả sự vật và so sánh ngầm trong từng câu đố : bờ ấp , nở con
- Thái độ : H yêu những hình thức dân gian , truyền miệng
II – Chuẩn bị :
- GV : Tranh , no65i dung bài dạy
- HS : xem trước bài
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Páp – lốp
- H đọc bài
o Tìm câu miêu tả đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
o Vì sao Páp – lốp luôn nhắc nhở H của mình luôn làm đầy đủ các thí nghiệm
o Nêu đại ý ?
- Nhận xét , ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Câu đố
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
ng pháp : đàm thoại , thảo luận Đất đỏ ba-zan và đất xám thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp và cây ăn quả Cà phê , sầu riêng , cao su , chôm chôm , soài TP Hồ Chí Minh năm ngay bên bờ sông Sài Gòn gần ranh giới Đông Nam Bộ Các tuyến đường giao thông , đường ô tô , hàng không , đường sắt tập trung về đây . Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta do sông Mê Kông bồi đắp nên . Đồng bằng thấp , có nhiều kênh rạch, đất đai màu mỡ Không tự do lấy rừng phá gỗ , lấy chỗ nuôi tôm hoặc lấy đất trồng trọt . Khôi phục lại các rừng ngập mặn được , tràm , chăm sóc và bảo vệ sân chim Rộng 1 triệu km2 , phía bắc có Bắc Bộ , Nam có vịnh Thái Lan . Biển đông là nơi cung cấp tôm , cá và các hải sản quý Các đảo Trường Sa, Hoàng Sa có nhiều nguồn tài nguyên quý như : san hô , cá , tôm và có các cảnh đẹp thiên nhiên đặc sắc Hoạt động :nhóm Phương pháp : thi đua - H thi đua đọc các ghi nhớ các bài vừa ôn Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài Chuẩn bị : “ Kiểm tra định kỳ” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Đạo đức Tiết : BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ – VĂN HÓA I – Mục tiêu : - Kiến thức :H nắm các công trình công cộng , di tích lịch sử và văn hoá là tài sản của mọi người , là công sức của các thế hệ người Việt Nam dựng xây nên . Do đó mọi người công dân đều có nhiệm vụ bảo vệ giữ gìn . - Kỹ năng : Rèn thói quen hành vi , đạo đức - Thái độ : H ý thức bảo vệ , giữ gìn của công II – Chuẩn bị : GV : Tranh , nội dung bài dạy HS : Xem trước bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Thực hành H đọc ghi nhớ SGK Nêu 1 số tình huống cho H sử lý Nhận xét , ghi điểm . Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài G kể chuyện “Chuyện nhỏ trên hè phố” kèm theo tranh minh họa . Hoạt động 2 : Tác giả nhìn thấy sự việc ở đâu ? lúc nào ? Anh thanh niên coi xe đạp đã có hành động gì ? Đóng cọc rất to xuống nên xi măng gây hại gì ? Trông thấy anh đóng cọc câu bé như thế nào ? Khi thấy anh thanh niên và người nhà kiên quyết đóng cọc thì cậu bé làm gì ? Thế cậu bé có đi không ? Qua đây ta thấy cậu bé như thế nào ? Rút ra ghi nhớ ,g iáo dục Hoạt động 3 : Củng cố - G làm trọng tài . Hai nhóm thay phiên nhau đặt tình huống cho nhóm bạn giải quyết và nhận xét Hoạt động : lớp Phương pháp : Kể chuyện H lắng nghe 1 H kể lại câu truyện Nhận xét Hoạt động : Lớp Phương pháp : đàm thoại Vào buổi trưa cạnh nhà hát thành phố Hải Hưng Anh muốn có chỗ rộng trên vỉa hè để trông xe nên đã đóng cọc rất to xuống nề xi măng Sẽ bị vỡ , lở , phá hè phố , không còn sạch và đẹp Dừng lại và nói “ sao lại ” Cản ngăn anh Bực mình và nói mạnh mẽ Anh thanh niên sừng sộ và đuổi cậu bé đi và tiếp tục đóng cọc Không đi , băn khoăn nhìn lỗ thủng trên hè Có ý thức bảo vệ các công trình công cộng H đọc Hoạt động : nhóm Phương pháp : trò chơi - H đặt tình huống Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài Chuẩn bị : “ Thực hành” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Khoa học Tiết : THỰC HÀNH VAI TRÒ HỆ THẦN KINH ĐỐI VỚI CƠ THỂ I – Mục tiêu : - Kiến thức : Phân tích một số ví dụ chứng minh vai trò hệ thần kinh trong việc điều khiển các hoạt động để trả lời những kích thích từ môi trường bên ngoài đến cơ thể - Kỹ năng : Phân biệt phạn xạ tự nhiên và phản xạ có điều kiện - Thái độ : giáo dục H say mê môn học II – Chuẩn bị : GV : Nội dung bài dạy , dụng cụ y tế HS : xem trước bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Hê thần kinh H đọc bài và trả lời câu hỏi SGK Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Thực hành Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài G yêu cầu H lên bảng chỉ sơ đồ hệ thần kinh và nêu rõ những bộ phận của hệ thần kinh . Sau đó giới thiệu nhiệm vụ của bài Hoạt động 2 : Tại sao khi nghe tiếng động mạnh bất ngờ ta thường giật mình và quay lại nơi có tiếng động phát ra ? Giải thích hiện tượng tay rụt nhanh khi sờ phải 1 vật nóng hoặc lạnh , bị vật nhọn châm phải bất ngờ G chốt ý : Hệ thần kinh và hoạt động bất ngờ không chủ đến Hoạt động 3 : Hệ thần kinh và sự chủ động G cho H lêntập các động tác đi đứng , hoặc thể dục theo lời hô của bạn và xem hệ thần kinh của bạn nào có khả năng phân tích và phản ứng nhanh trước những thông tin đã nhận được G chốt ý Hoạt động 4: Củng cố Nêu biện pháp bảo vệ hệ thần kinh ? Vì sao phải bảo vệ chúng Hoạt động :lớp , cá nhân Phương pháp : thực hành - Cả lớp cùng thực hiện 1 số hoạt động -> Phân tích vai trò của hệ thần kinh trong việc điều khiển hoạt động vận động của cơ thể để trả lời kích thích của môi trường bên ngoài Hoạt động : Lớp , cá nhân Phương pháp : Đàm thoại , thực hành Phản xạ H nêu Hoạt động : Cá nhân Phương pháp : thực hành H thực hiện Hoạt động : cá nhân Phương pháp : động não H nêu H đọc ghi nhớ Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài Chuẩn bị : Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Toán Tiết : ÔN : PHÉP NHÂN I – Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố về ý nghĩa , tên gọi và thành phần kết quả tính chất , thuộc bảng tính của phép nhân - Kỹ năng : rèn kỹ năng làm toán nhanh đúng - Thái độ : giáo dục H tính tỉ mỉ cẩn thận II – Chuẩn bị : GV : Nội dung bài dạy HS : xem lại bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập chung H sửa bài 3 /193 Số lớn : ( 80 + 20 ) : 2 = 50 Số bé : ( 80 – 20 ) : 2 = 30 Hiệu 2 số : 256 : 2 = 128 Số lớn : ( 256 + 128 ) : 2 = 192 Số bé : 192 – 128 = 64 Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Phép nhân Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Ôn Viết công thức tổng quát của phép nhân Nêu các thành phần của phép nhân trên ? a x b còn gọi là gì ? Trong phép nhân có những tính chất gì ? Viết công thức (tính cộng) tính chất giao hoán của phép nhân ? Phát biểu tính chất giao hoán ? Vd? Viết công thức tính chất kết hợp của phép nhân ? Phát biểu tính chất ? VD ? Quy tắc nhân 1 số với 1 ? Viết công thức tính tổng nhân 1 số ? Phát biểu ? VD : 4 x(2+3) = 4x3 + 4x2 Hoạt động 2 : Bài 1: Đfiền chữ Bài 2: điền số Bài 3: tính nhanh Hoạt động 3 :Củng cố Nhận xét Hoạt động :lớp Phương pháp : đàm thoại a x b = c a,b : thừa số c : tích a x b = tích - Giao hoán , kết hợp a x b = b x a H nêu 5 x 3 = 3 x 5 ( a x b ) x c = a x ( b x c ) H nêu (2 x 5 ) x 6 = 2 x ( 5 x 6 ) - Cũng chính số đó - VD : 5 x 1 = 1 x 5 = 5 (a + b) x c = axc + bxc H nêu Hoạt động : Cá nhân Phương pháp : thực hành H làm miệng H làm miệng (5 x 20) x 89 = 8900 (4 x 14) x (2 x 25_= (50 x 50) + (50 x 6) = 2800 Hoạt động :Nhóm Phương pháp : thi đua - H thi đua viết 5 tính chất của phép nhân bằng công thức Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà làm bài 6/195 Chuẩn bị : “ Luyện tập” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Làm văn Tiết : THUẬT CHUYỆN – TRẢ BÀI VIẾT Đề bài : Em hãy thuật lại 1 việc tốt mà em đã làm ở gia đình I – Mục tiêu : - Kiến thức : H rút kinh nghiệm trong việc thực hiện những kỹ năng về thuật chuyện - Kỹ năng :Rèn kỹ năng sửa bài , các chi tiết lý thú , từ ngữ hoàn cảnh , không gian , thời gian câu truyện - Thái độ : Giáo dục H phát triển trí tưởng tượng , say mê với những việc làm tốt II – Chuẩn bị : GV : bài chấm HS : bài sửa III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Thuật chuyện – làm văn viết Đọc dàn bài chung Đọc dàn bài chi tiết 1 số lưu ý khi làm văn thuật chuyện nhận xét Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp ghi tựa Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Nhận xét bài làm Yêu cầu H nhhắc lại yêu cầu đề bài Nhận xét Các việc làm quen thuộc , hợp với sức mình mang tính chân thật Một vài bạn còn dùng văn mẫu Chưa biết khai thác ý , tả Hoạt động 2 : H sửa bài Yêu cầu H sửa bài theo nhận xét của giáo viên G đánh giá chung bài làm Công bố điểm Đọc 1, 2 bài tốt Hoạt động 3 : Hoạt động :lớp Phương pháp : đàm thoại H nêu : tả người thật việc thật H nghe và sửa bài Hoạt động : cá nhân Phương pháp : Luyện tập - H sửa bài vào vở : lỗi chính tả , lỗi dùng từ , lỗi về câu : dài , rườm rà Hoạt động : Phương pháp : Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà xem lại bài Chuẩn bị : “ Thuật việc tốt đã làm ở trường” Nhận xét tiết học Tập đọc Tiết : TỤC NGỮ NÓI VỀ THỜI TIẾT I – Mục tiêu : - Kiến thức : Hiểu và cảm thụ nội dung các câu tục ngữ và thấy được óc quan sát thực tế và cách diễn đạt ngắn gọn , có vần điệu , cân xứng của người dân trong tục ngữ Từ ngữ : vắng sao , thấm đồng , dựng may , heo may , gió Bắc hiu hiu - Kỹ năng : Rèn H đọc trôi chảy , mạch lạc - Thái độ : giáo dục H tin tưởng vào những kinh nghiệm của ông cha ta từ ngàn xưa để lại II – Chuẩn bị : GV : nội dung bài dạy HS : Xem trước bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Câu đố G đọc từng câu đố để H trả lời Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Tục ngữ về thời tiết Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : tìm hiểu bài Yêu cầu các nhóm thảo luận nội dung , ý nghĩa của các câutục ngữ Nhóm 1: Nhiều sao thì nắng , vắng sao thì mưa Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa Nhóm 2 : Gió bắc hiu hiu sếu kêu trời rét Thâm đông , hồng tây , dựng may Ai ơi đợi đến 3 ngày hãy đi Nhóm 3: Tháng bảy heo may Chuồn chuồn bay thì bão Cơn đằng đông vừa trông vừa chảy Cơn đằng nam vừa làm vưa chơi Nhóm 4: Bao giờ cho đến tháng 3 Hoa gạo rụng xuống bà già cất chăn Hoạt động 2 : G ghi bảng Nhấn mạnh những từ chỉ đặc điểm , tính chất của những kinh nghiệm G đọc mẫu lần 2 Hoạt động 3 : Củng cố Tìm thêm một số câu tục ngữ nói về thời tiết Nhận xét Giáo dục H quý trọng và học tập các kinh nghiệm Hoạt động :nhóm , cá nhân Phương pháp : thảo luận Đại diện nhóm lên bốc thăm Nếu đêm nay trời nhiều sao -> mai nắng , trời ít sao -> mai mưa Thấy sáo thường hay tắm lúc trời sắp mưa , quạ tắm lên thời tiết khô , nắng Gió bắc mang cái lạnh khô đến , sếu hay bay đến những nơi khô để trú đông Và sẽ có mưa to kéo dài nếu thấy phía đông mây u ám ,phía tây mặt trời hồng và có gió heo may Vào tháng 7 có gió heo may và chuồn chuồn đi kiếm ăn thì mưa rất to -> bão Mưa ở phía đông thường rất to và nhanh Mưa ở phía nam thì đến chậm Hoa gạo thường nở vào mùa đông , gần xuân . Các cụ già thường hay bị đau lưng khi thời tiết lạnh .Vì vậy phải đợi hoa gạo rụng hết (hết mùa đông) thời tiết ấm áp , cất chăn Hoạt động :cá nhân Phương pháp : luyện đọc H nêu từ khóvà phân tích H nhắc lại H đọc cá nhân kết hợp trả lời câu hỏi Hoạt động : Lớp , nhóm Phương pháp : thi đua Đại diện 2 nhóm thi đua Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài Chuẩn bị : “ Một ngày ở Đê Ba” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Lịch sử Tiết : KINH THÀNH HUẾ I – Mục tiêu : - Kiến thức : H thấy được quá trình xây dựng , sự đồ sộ vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở kinh thành Huế , được công nhận di sản văn hoá thế giới - Kỹ năng : giáo dục H nềm tự hào dân tộc - Thái độ : giáo dục H say mê sử học II – Chuẩn bị : GV : Nội dung bài day , tranh HS : xem trước bài , sưu tầm tranh ảnh III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Nhà Nguyễn thành lập Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? Các vua nhà Nguyễn bảo vệ quyền lợi của mình bằng những bộ luật hà khắc nào ? Nêu nội dung bài Nhậnxét ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Kinh thành Huế Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Tìm hiểu về kinh thành Huế Mô tả sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế Em hãy nêu tên những công trình ở kinh thành Huế Hãy mô tả 1 trong công trình kiến trúc ở kinh thành Huế G treo tranh Rút ra bài học Hoạt động 2 : Củng cố Tai sao Gia Long lai chọn Phú Xuân làm kinh đô ? Giáo dục H đây là di sản văn hoá của thế giới phải bảo vệ Hoạt động : nhóm Phương pháp : thảo luận , trực quan Nhà Nguyễn huy động hàng chục vạn dân và lính phục vụ việc xây dựng kinh thành : đá , gỗ , gạch từ mọi miền đưa về. Sau 33 năm xây dựng và tu bổ nhiều lần -> một toà nhà rộng lớn được hình thành Hoàng Thành , Điện Thái Hoà , lăng tẩm Năm giữa kinh thành là Hoàng Thành của chính và Hoàng Thành Ngọ Môn H quan sát Hoạt động :lớp Phương pháp : vấn đáp 3 H đọc ghi nhớ H trả lời Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài Chuẩn bị : “ Tổng kết” Toán Tiết : LUYỆN TẬP I – Mục tiêu : - Kiến thức : Củng cố về phép tính nhân - Kỹ năng : rèn H làm thành thạo phép nhân - Thái độ : giáo dục H yêu thích môn học II – Chuẩn bị : GV : Bài tập HS : Oân lại bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Phép nhân Nêu công thức và các tính chất của phép nhân Sủa bài 5/195 15 * x = 15 b) 12 * x = x x = 15 : 15 x = 0 x = 1 - Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Luyện tập Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 :Oân kiến thức cũ Nêu cách đặt và cách tính phép nhân ? Nêu cách thự hiện phép nhân có chữ số 0 ở giữa tận cùng bên phải Nêu cách nhân nhẩm với 11 Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Đặttính và tính Bài 2 : tính nhanh Nêu cách nhân nhẩm với 10 , 100 , 1000 ? Bài 3 : Tính theo cách nhanh nhất Bài 4 : Giải toán Chiều rộng : 146m Chiều dài : gấp đôi chiều rộng Tính S , P = ? 146 x 2 = 292 (m) ( 292 + 146 ) x 2 = 876 (m) 292 x 146 = 42632 ( m2) Đáp số : 42632 m2 876 m - Nhận xét Hoạt động 3 :Củng cố Nêu công thức và cách tính S, P của hình chữ nhật Thi đua Nhận xét tuyên dương Hoạt động :lớp Phương pháp :đàm thoại Đặt thừa số này dưới thừa số kia , nhân theo thứ t ự từ phải sang trái 0 ở giữa : viết số 0 sau tích riêng thứ 3 0 ở bên phải viết 0 sau tích riêng thứ nhất H nêu Hoạt động :cá nhân Phương pháp :thực hành H làm 7644 , 90720 , 88750 Đọc yêu cầu H nêu : thêm 1 , 2, 3 số 0 vào bên phải số đó H nêu kết quả H nêu cách tính Lớp làm vở 2 H lên làm bảng phụ H đọc đề 1 H tóm tắt , lớp làm vở 1 H giải bảng phụ Lớp sửa chéo vở Hoạt động :lớp Phương pháp : động não H nêu Đại diện 2 đi lên thi đua Lớp hát cổ vũ Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà làm bài 2,6/195,196 Chuẩn bị : “ Oân phép chia” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Ngữ pháp Tiết : ĐỊNH NGỮ (tt) I – Mục tiêu : - Kiến thức :Giúp H nhận bíêt được cấu tạo , ý nghĩa , vị trí và tác dụng của định ngữ . - Kỹ năng : H biết đặt câu có định ngữ , dùng định ngữ để miêu tả sự việc nói , viết trong câu - Thái độ : giáo dục H yêu thích Tiếng Việt II – Chuẩn bị : GV : Nội dung bài dạy HS :xem trước bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Định ngữ Định ngữ là gì cho ví dụ ? Đọc ghi nhớ SGK ? Sửa bài tập về nhà Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Định ngữ (tt) Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : - Đặc điểm về ý nghĩa và tác dụng Định ngữ có tác dụng bổ nghĩa cho danh từ chính phụ thuộc vào vị trí của định ngữ ( so với danh từ chính ) Vì vậy muốn xác định định ngữ ta làm như thế nào ? Cấu tạo đặc điểm : Định ngữ có thể phân biệt theo loại đứng trước hoặc đứng sau danh từ chính Định ngữ đứng trước thường chỉ gì ? Định ngữ đứng sau chỉ gì ? Nêu ví dụ Nhận xét Yêu cầu H rút ra kết luận VD: Tất cả những học sinh giỏi có hạnh kiểm tốt của lớp em được khen G chốt ý , rút ra bài học Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1:T ìm định ngữ , danh từ trong câu Một con quạ / khát nước . Nó/ tìm thấy một cái lọ có nước Nhận xét sửa bài Bài 2: Tìm định ngữ đứng trước , đứng sau danh từ Bài 3: đặt câu có danh từ và có các từ ngữ làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ đó ( dựa vào tranh /110 SGK ) Một con quạ đen / đng uống nước trong chiếc bình Nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố Nêu cách tìm định ngữ trong câu ? Thi đua đi tìm định ngữ G yêu cầu và phổ biến luật chơi Hoạt động :lớp Phương pháp :đàm thoại Phân tích câu ra các thành phần chủ - vị Xá c định danh từ chính Định ngữ có thể đứng trước hay sau danh từ Số lượng , khối lượng Tính chất , đặc điểm H nêu Định ngữ có thể đứng trước , sau danh từ . Định ngữ đứng trước chỉ số lượng , khối lượng Định ngữ đứng sau chỉ tính chất , đặc điểm Một câu có thể có nhiều định ngữ H đọc ghi nhớ Hoạt động : cá nhân Phương pháp : thực hành 1 H đọc yêu cầu Lớp làm vở Đại diện 2 đội thi đua làm bảng phụ H tự làm Thi đua sửa bài tiếp sứac Đọc yêu cầu H tự làm vở Sửa bài miệng Nhận xét sủa bài Hoạt động :Lớp Phương pháp : đàm thoại 2 H đọc ghi nhớ H nêu H nêu Đại diện 2 đội thi đua đặt câu -> đội kia tìm định ngữ và ngược lại Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học ghi nhớ , làm bài 3/110 Chuẩn bị : “Bổ ngữ” Nhận xét tiết học IV – Rút kinh nghiệm : * Rút kinh nghiệm: Từ ngữ Tiết : HÔI HÈ – VĂN NGHỆ (tt) I – Mục tiêu : - Kiến thức : Hệ thống hoá củng cố , mở rộng 1 số từ ngữ thường dùng khi nói , viết về hội hè văn nghệ - Kỹ năng : Tập nhận biết nghĩa , giải nghĩa 1 số từ ngữ nói về chủ đề trên - Thái độ : giáo dục H yêu thích tiếng việt II – Chuẩn bị : GV : Tranh nội dung bài dạy HS : xem trước bài III – Các hoạt động : Khởi động :( 1p ) Hát Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Hội hè – văn nghệ Hội hè là gì ? tìm những từ gần nghĩa với “ hội hè” ? Liên hoan văn nghệ là gì ? Kể tên 1 số nhạc cụ mà em biết ? Đọc phần điền từ Nhận xét , ghi điểm Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Hội hè – văn nghệ (tt) Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1: Tìm 1 số từ thích hợp để cùng điền vào chỗ trống trong 2 thành ngữ Đặt câu Bài 2: Kể tên nhạc cụ dân tộc trong hình 3 Bài 3: Kể tên 1 số điệu hát dân gian nổi tiếng ở 1 số địa phương Tìm một số từ ghép có tiếng “nhạc” Hoạt động 2 : Củng cố Nhận xét , ghi điểm Nhận xét , giáo dục Hoạt động :nhóm Phương pháp : trực quan , thảo luận H lên bảng điền Vui như tết Vui như hội H tự đặt câu Chiêng , trống , đàn tơ rưng , đàn bầu , đàn nhị H tả hìnhdáng âm thanh của nhạc cụ Chèo ( Bắc Bộ ) Quan họ ( Bắc Ninh ) Hò chèo thuyền (Huế) Bài chó ( Nam Trung Bộ ) Trống quân ( Bắc Bộ ) H tự làm , nêu : nhạc cụ , nhạc công , nhạc sĩ , ca nhạc Hoạt động :nhóm Phương pháp : thi đua H giải nghĩa 1 số từ Thi đua kể tên 1 số nhạc cụ mà em biết H tả hình dáng sau đó bịt mắt , tìm đàn , đoán đàn Tổng kết : ( 1p ) Dặn dò H về nhà học bài , xem lại bài Chuẩn bị : “ Đạo đức nhân dân” Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: Sức khỏe Tiết ; HỘI CHỮ THẬP ĐỎ I – Mục tiêu
Tài liệu đính kèm: