Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 4 năm 2011 - Nguyễn Thị Thùy

HỌC VẦN (29,30) : Bài 13: N , M

I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được n, m, nơ, me.

- Đọc được từ v câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê

- Luyện nĩi 2,3 cu theo chủ đề: bố mẹ, ba má

II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài.

III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1:

1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.

2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: i, a, bi, cá.

 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé hà có vở ô li.

3/ Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần lễ 4 năm 2011 - Nguyễn Thị Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng dụng: bé hà có vở ô li. 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu, ghi và đọc đầu bài: n, m
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ n: 
a/ Nhận diện chữ n.
- GV: Chữ n được ghi bằng hai nét: nét móc xuôi và một nét móc hai đầu. Cho HS so sánh chữ n với các đồ vật. 
- GV hướng dẫn phát âm: n. 
b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : nơ. 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: n, nơ.
Dạy chữ n: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ m)
- Cho HS so sánh n với m
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
- H/S luyện đọc bài
Câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng : n, m, nơ, me . 
c/ Luyện nói: Chủ đề : bố mẹ ba má. 
- GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 55).
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS so sánh trong thực tế : n giống cái cổng.
- HS nhìn bảng và phát âm: n (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần, đọc tiếng nơ (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). 
-HS vào bảng con.
- Vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa n với m.
-HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết. 
-Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang n, m
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 14. 
 **************************
 TOÁN (13): BẰNG NHAU. DẤU =
I/Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. 
II/ Đồ dùng dạy học: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV ghi lên bảng cho 3 HS lên bảng làm. 
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	 Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bằng nhau. 
a/ Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3.
HS đọc đầu bài theo GV 
- HS làm việc theo yêu cầu của GV.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ của bài học, trả lời các câu hỏi của GV (câu hỏi xem sách toán 1, SGV/ 39). 
- GV giới thiệu “ Ba bằng ba” ta viết như sau:
 3 = 3 (dấu = đọc là “bằng”). 
- Chỉ vào 3 = 3 cho HS đọc. 
b/ Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4
Hướng dẫn lần lượt tương tự như đối với số 3.
c/ GV cho HS nêu vấn đề tương tự như phần b, từ đó khái quát thành: mỗi số bằng chính số đó. và ngược lại nên chúng bằng nhau. 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Hướng dẫn HS viết một dòng dấu =
- GV lưu ý: Khi viết dấu = giữa 2 số, nên hướng dẫn HS viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số, không viết cao quá và cũng không viết thấp quá. 
Bài 2: Hướng dẫn HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống. 
Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài. 
Bài 4:(giảm tải) Gọi HS nêu cách làm bài.
- 
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi. 
- HS lắng nghe. 
- HS đọc nhìn vào bảng và đọc: “ba bằng ba”. 
- HS viết vào vở: dấu =
- HS làm bài, chữa bài theo yêu cầu. 
- HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài rồi đọc kết quả. 
- HS nêu yêu cầu của bài toán: So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả. HS làm bài, chữa bài. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. 
 Thứ ba ngày6 tháng 9 năm 2011
 THỦ CƠNG (4): XÉ DÁN HÌNH VUƠNG HÌNH TRỊN
 Cĩ G/V chuyên trách
 ********************************
 AM NHẠC(4) : ƠN TẬP BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA
 Cĩ G/V chuyên trách
 ********************************
 HỌC VẦN (31,32) : Bài 14: D Đ
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được d, đ, dê, đò. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. 
 - Luyện nĩi 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. 
III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 13 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me.
 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.	
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: d, đ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ d: 
a/ Nhận diện chữ d.
- GV: Chữ d được ghi bằng một nét cong hở phải, mộât nét móc ngược dài. 
- GV hướng dẫn phát âm: d 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : dê. 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: d, dê
Dạy chữ đ: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ d)
- Cho HS so sánh chữ đ với chữ d
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
Câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: d, đ, dê, đò
c/ Luyện nói: Chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 58). 
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng và phát âm: d (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). 
 - HS viết vào bảng con.
- Một vài em đứng dậy so sánh. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa.Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết. 
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang d, đ
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 15. 
 *************************************************************
 Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 
 THỂ DỤC (4) : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
 Cĩ G/V chuyên trách
 *****************************
 HỌC VẦN (31, 32) : Bài 15 T , TH
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 
 - Luyện nĩi từ 2, 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 	Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. . 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 14. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài t, th
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ t: 
a/ Nhận diện chữ t.
- GV: Chữ t gồm: nét xiên phải, nét móc ngược và một nét ngang. 
- GV hướng dẫn phát âm: t. 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng. 
- GV viết lên bảng : tổ. 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: t, tổ
Dạy chữ th : (Qui trình tương tự dạy âm và chữ t)
- Cho HS so sánh chữ t với th
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
- H/S đọc luyện bài
Câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: t, th, tổ, thỏ. 
c/ Luyện nói: Chủ đề : ổ, tổ
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách GV)
- HS đồng thanh đầu bài.
- Vài HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng và phát âm t (cá nhân, tập thể). 
- HS đánh vần tiếng mới (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). 
- HS viết vào bảng con.
- Một vài em đứng dậy so sánh. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết: .
- Vài học sinh đọc tên chủ đề. 
- Quan sát tranh minh hoạ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang t, th
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 16. 
 *****************************
TOÁN (14): LUYỆN TẬP 
 I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. 
Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài. 
- Sau khi chữa bài, GV cho HS quan sát kết quả bài làm của cột thứ 3 rồi giúp HS nhận xét, chẳng hạn: “2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4”.
Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài. 
Bài 3: Hướng dẫn HS quan sát bài mẫu. Gọi HS thử giải thích tại sao lại nối như hình vẽ (bài mẫu). 
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài, cho HS làm bài, chữa bài. 
- Đây là bài tập khó, GV động viên HS làm bài. Nếu HS không tự làm được thì GV hướng dẫn HS làm.
- HS đọc đầu bài theo GV. 
- HS nêu : viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. 
- HS làm bài rồi đọc kết quả bài làm (theo từng cột).
- HS nêu: phải xem tranh so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh: 3 > 2 
2 <. 3. 
- HS làm tiếp các phần sau rồi chữa bài.
- HS quan sát, giải thích theo yêu cầu của GV. 
- HS thực hiện làm bài và chữa bài (sau khi nối, HS nêu : 4 = 4, 5 = 5)
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. 
 ***********************************************************
 Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
 HỌC VẦN (35) : Bài 16: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- HS đọc: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th, các từ ngữ úng dụng từ bài 12- 16
II/ Đồ dùng dạy học: 	Bảng ôn 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 15. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: t, th, tổ, thỏ.
	 -2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 
3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập
- GV treo bảng phụ lên bảng.
Hoạt động 2: Ôn tập 
a/ Các chữ và âm vừa học. 
- GV đọc âm.
b/ Ghép chữ thành tiếng. 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Hdẫn viết trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS đọc thầm. 
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. 
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. 
- HS đọc các từ đơn. 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. 
- HS viết bảng con: tổ cò. 
- HS viết vào vở tập viết. 
. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa học.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, đọc câu ứng dụng. 
 ******************************
 TẬP VIẾT (3) : lễ. cọ, bờ, hổ 
I/Mục tiêu:
 - HS viết đúng được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết 
II/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ có ghi nội dung bài viết của tuần 3. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài viết của tuần 1, tuần 2 .
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết .
- GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài viết. tuần 3 lên bảng . 
- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ trong tuần 3.
GV ghi lên bảng : Lễ, cọ, 
- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai. 
* Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy từ “mơ”
 Hoạt động 3: Thực hành .
- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút 
- GV theo dõi HS viết bài . 
- HS nhẩm đọc các từ. 
- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ, viết từ vào bảng con. 
- HS thực hiện bài viết của mình vào vở. 
4/ Củng cố: GV thu vở một số em chấm tại lớp, nhận xét, sửa chữa nếu HS viết sai.
5/ Nhận xét – Dặn dò:
 - GV nhận xét tinh thần học tập của HS . 
 - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li 
 ******************************
TOÁN (15): LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn , lớn hơn và các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	 Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Thực hành. 
GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn HS cách làm bài, chẳng hạn: 
a/ Sau khi cho HS nhận xét số hoa ở hai bình không bằng nhau, GV giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở hai bình bằng nhau. 
b/ Hướng dẫn HS nhận xét tương tự và nêu cách làm cho số kiến bằng nhau? 
c/ Hướng dẫn tương tư phần a, phần b. khuyến khích HS làm bài bằng hai cách khác nhau. 
Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm. Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số, nên GV nhắc HS có thể dùng bút chì cùng màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp, sau đó dùng bút chì màu khác để làm tương tự như trên. 
Bài 3: Cho HS thực hiện tương tự bài 2.(GV nên giúp HS nêu cách làm). 
- Có thể chuyển thành trò chơi “Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
- Nếu HS không nối bằng bút chì thì cho HS nêu bằng lời. 
- HS đọc đầu bài theo GV 
a/ HS làm bài: vẽ thêm hình. 
- HS làm bài: gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái. 
- HS làm theo 2 cách khác nhau. 
- HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài, khi chữa bài, HS đọc kết quả nối. Chẳng hạn: “một bé hơn năm”, “hai bé hơn năm”,  
- HS nêu bằng lời hoặc nối bằng bút chì. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập
 ************************************
 TN-XH (4) : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 Cĩ G/V chuyên trách
 **********************************************************
 Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (36) : Bài 16: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Đọc đúng các từ ngữ vàcâu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Nghe và kể lại theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. 
II/ Đồ dùng dạy học: 	Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 15. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: t, th, tổ, thỏ.
	 -2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 
3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập
- GV treo bảng phụ lên bảng.
Hoạt động 2: Luyện đọc 
a/ Các chữ và âm vừa học ở tiết trước 
- GV đọc âm,tiếng đã học ở tiết trước trong bảng ơn 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
- Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. 
- Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Luyện đọc câu ứng dụng: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. 
b/ Luyện viết và làm bài tập
c/ Kể chuyện : 
(Xem sách tiếng việt 1, SGV/ 63, 64)
- G/V hướng dẫn kể theo từng đoạn
- Nhận xét tuyên dương
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS đọc thầm. 
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. 
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. 
- HS đọc các từ ngữ
- HS đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. 
- HS viết vào vở tập viết. 
- Quan sát tranh kể chuyện
. 
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa học.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 17. 
 TẬP VIẾT (4) : MƠ, DO, TA, THƠ
I/Mục tiêu:
 - HS viết đúng được các từ: mơ, do, ta, thơ kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết 
II/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ có ghi nội dung bài viết của tuần 4. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài viết của tuần 3 .
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết .
- GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài viết. Tuần 4 lên bảng . 
- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ trong tuần 4.
GV ghi lên bảng : Mơ , do,
- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai. 
* Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy từ “mơ”
 Hoạt động 3: Thực hành .
- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút 
- GV theo dõi HS viết bài . 
- HS nhẩm đọc các từ. 
- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ, viết từ vào bảng con. 
- HS thực hiện bài viết của mình vào vở. 
4/ Củng cố: GV thu vở một số em chấm tại lớp, nhận xét, sửa chữa nếu HS viết sai.
5/ Nhận xét – Dặn dò:
 - GV nhận xét tinh thần học tập của HS . 
 - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li 
 ******************************
 TOÁN (16): 	 SỐ 6
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6. Đọc ,đếm được từ 1 đến 6. So sánh các số trong phạm vi 6. Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các nhóm có 6 mẫu vâït cùng loại.
- 6 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 – 6.
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán.
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS lên bảng điền dấu vào ô trống. 
2 2	3	 5 	4	 1	 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Giới thiệu số 6
a/ Lập số:
- GV hướng dẫn HS xem tranh và đếm số bạn đang chơi, thêm 1 bạn đang chạy tới.
- Cho HS thực hiện trên hình tròn, que tính để có số lượng là 6.
b/ Giới thiệu số 6 in và 6 viết.
- GV giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
c/ Nhận biết thứ tự cuả dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Xác định vị trí số 6.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra cấùu tạo số 6. 
Bài 3: Viết số thích hợp. 
- Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi Viết số thích hợp vào ô trống. GV giúp HS nhận biết: “Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6”. 
Bài 4: (giảm tải) Điền dấu thích hợp vào ô. 
- Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6.
- HS đọc đầu bài theo GV. 
- Có tất cả 6 bạn
- HS thực hành theo yêu cầu của GV.
- Phân biệt số 6 in và số 6 viết.
- HS đếm từ 1 - 6; từ 6 - 1. Số 6 liền sau số 5.
- Viết số 6. HS thực hiện làm bài vào vở bài tập. 
- HS thực hiện làm bài, chữa bài. Khi chữa bài, HS nêu: “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”. Các tranh còn lại, HS trả lời tương tự trên. 
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS làm vào vở bài tập rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. 
- HS thực hành làm các bài tập dạng điền dấu >, <, = vào các ô trống. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 1 đến 6. 
 ***********************************
 ĐẠO ĐỨC (4) : GỌN GÀNG SẠCH SẼ
 Cĩ G/V chuyên
 **********************************
 AN TỒN GIAO THƠNG:
 Bài 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM
 I/ Mục tiêu:
 - H/S nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an tồn khi ở nhà, ở trường và khi đi trên đường.
 - Phân biệt được hành vi và tình huống an tồn và khơng an tồn.
 - Biết tránh những nơi nguy hiểm. Biết chơi những trị chơi an tồn.
 II/ Đồ dùng dạy học: Tranh cĩ nội dung về an tồn và khơng an tồn.
 III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Khởi động:
 2/ B

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4 -2011.doc